Cặp đôi trong tiếng anh là gì năm 2024

Họ ăn trưa mỗi ngày cùng nhau tại nhà Arnaldo, dưới giá treo đồ, như 1 cặp tình nhân dưới gốc cây sồi.

They lunch every day at Arnaldo's, under the coat rack, like sweethearts under an oak tree.

Gable đóng cặp tình nhân cùng Jean Harlow trong Red Dust (1932), điều này đẩy ông lên vị trí hàng đầu của MGM.

However, Gable's unshaven love-making with braless Jean Harlow in Red Dust (1932) soon made him MGM's most important male star.

Còn khi một cặp tình nhân thuận tình ăn ở với nhau mà không kết hôn thì kể như không có hôn ước.

(Genesis 24:4, 34-67; Matthew 25:1-10) No such commitment is made when a couple simply lives together without benefit of marriage.

Chàng vỗ tay ba tiếng, tín hiệu thông thường của các cặp tình nhân, nhưng không có ai đáp lại, không cả tiếng vọng.

He clapped his hands three times--the ordinary signal of lovers; but nobody replied to him, not even an echo.

Giống như một cặp tình nhân nói rằng họ đang rất hạnh phúc, nhưng trên thực tế bạn thấy họ không phải như vậy.

It’s like those couples who say they’re happy, but you can see they’re not.

Nó thường được cho là một cảnh chết, nhưng một số giải thích khác cho rằng tấm vải liệm phủ trên một cặp tình nhân.

It has often been thought to be a death scene, but some other interpretations have suggested the shroud covers a pair of lovers.

Các cặp tình nhân có thể tránh rắc rối trong thời gian tìm hiểu nhờ đi chung với một nhóm người hoặc người thứ ba.

Proverbs 22:3, The New English Bible) Couples can avoid much trouble by dating in the company of a wholesome group or a suitable chaperone.

Những nụ hôn hay những cử chỉ âu yếm của các cặp tình nhân chắc sẽ phải chuyển vô số các tế bào theo cả hai chiều.

The kisses and caresses of lovers must transfer multitudes of cells both ways.

Hàng triệu cặp tình nhân, kể cả nhiều người đã về hưu, sống chung với nhau và có liên lạc tình dục mà không kết hôn hợp pháp.

Millions of couples, including many retired persons, live together and have sex relations without marriage.

Series có ý tưởng như Roman Pornos được thiết kế để thu hút phụ nữ, phim lôi cuốn các cặp tình nhân có thể thưởng thức bên nhau.

The series was conceived as Roman Pornos designed to appeal to women, and films that couples could enjoy together.

Tháng 11 năm 1922 ông bắt đầu khởi quay A Woman of Paris ("Một người phụ nữ ở Paris"), một phim chính kịch lãng mạn về những cặp tình nhân bất hạnh.

In November 1922, he began filming A Woman of Paris, a romantic drama about ill-fated lovers.

Chúng ta phủ định bệnh Lyme vì các cặp tình nhân sẽ chú ý đến việc phát ban nhưng những cơn ho khan lại có thể bỏ qua thế sao?

We rejected Lyme disease because the couple would have noticed a rash, but a wet, hacking cough is just gonna slip right by?

Các nhân vật, các bên trong một mối quan hệ bằng tiếng Anh: - bạn gái: girlfriend - bạn trai: boyfriend - cặp đôi: couple - người thứ ba: third-wheel person - bạn gái cũ: ex-girlfriend - bạn trai cũ: ex-boyfriend - tình địch: love rival - người đến sau: latecomer

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to couple Phân từ hiện tại coupling Phân từ quá khứ coupled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại couple couple hoặc couplest¹ couples hoặc coupleth¹ couple couple couple Quá khứ coupled coupled hoặc coupledst¹ coupled coupled coupled coupled Tương lai will/shall² couple will/shall couple hoặc wilt/shalt¹ couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại couple couple hoặc couplest¹ couple couple couple couple Quá khứ coupled coupled coupled coupled coupled coupled Tương lai were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — couple — let’s couple couple —

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tôi yêu nhất của cặp đôi này

I love this pair most

Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.

He and Ro-Ro are the best couple now.

Đứa con còn sống duy nhất của cặp đôi này là Mary I (b.

The couple's surviving child was Mary I (b.

Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ.

People who just started dating don't send out cards.

Những cặp đôi này có thể tìm thấy điểm tốt trong bất kỳ tình huống nào.

These are couples who can find good in any situation.

Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples.

Em muốn trở thành cặp đôi dùng con cái để cứu vãn hôn nhân của họ sao?

You really wanna be the couple that has a baby to save their marriage?

Đó là cặp đôi Santiago

Thing One and Thing Two over there, that's the Santiago twins.

Khi tôi lấy Myles, chúng tôi là một cặp đôi không hòa hợp.

When I married Myles, we were both a couple of maladjusted misfits.

George và Charles là cặp đôi quậy phá của nhóm.

Pierre et Paul are common characters in jokes.

Cặp đôi này có chín người con.

The couple have nine children.

Cặp đôi đổi thành nhóm ba.

With a double or triple shift.

Cặp đôi từng hẹn hò năm 2006, sau đó nối lại mối quan hệ năm 2012.

The couple had briefly dated in 2006, then resumed their relationship in 2012.

Có một cặp đôi khác viết sách -- cho mỗi đứa con một cuốn.

And we had another couple who made books -- a book for each child.

Cặp đôi giàu có li hôn, họ cần bốn căn thay vì hai.

Rich couple gets divorced, they need four houses instead of two.

Mối tình của cặp đôi cũng nhanh chóng kết thúc.

The couple's relationship soon ended.

Chưa đầy 4% cặp đôi sống thử sống với nhau được 10 năm trở lên .

Less than four per cent of cohabitations last for ten years or more .

Có phải do Tom, những gì em nói ở South Dakota, với cặp đôi đó?

Was it Tom, what you said in South Dakota, with the couple?

Cặp đôi này đã dẫn đầu một cuộc nổi dậy bất thành chống lại Zeno vào khoảng năm 478-479.

The couple led a failed revolt against Zeno in 478-479.

Năm 2008, cặp đôi phát hành đĩa mở rộng đầu tiên trên mạng xã hội Myspace lúc bấy giờ.

In 2008, the duo released their untitled first EP on social networking website Myspace.

Từ năm 2001 đến năm 2015, khoảng 21.330 cặp đôi đồng giới làm đám cưới ở Hà Lan.

From 2001 to 2015, approximately 21,330 same-sex couples wed in the Netherlands.

Và từ vẻ ngoài trông giống như các cặp đôi trong tạp chí Playboy.

And from the looks of it, a couple of Playboy Bunnies.

Đây là lý do tại sao nhiều cặp đôi có thể cảm thấy không còn thu hút.

This is why many couples may feel the magic has faded.

Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc...

Let us cheer the newlyweds as they embark...

Thật là một thời kì lạ lùng của các cặp đôi.

What a strange age for dating.

Cặp đôi dịch sang Tiếng Anh là gì?

COUPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Cặp đôi couple là gì?

Đôi, cặp. Đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế.

Cặp đôi là như thế nào?

Gắn hai cái vào với nhau.

Cấp ba Tiếng Anh là gì?

Sự khác biệt giữa schoolbag và backpack: - schoolbag: cặp sách là cặp dùng để đựng đồ dùng học tập, có thể có hai quai đeo hoặc đeo chéo. - backpack: ba lô, được hỗ trợ bởi dây đai, đeo trên lưng của một người với mục đích mang theo đồ đạc, đặc biệt là khi đi bộ đường dài, hoặc trên lưng của học sinh để mang sách vở.

Chủ đề