Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng h2so4 được điều chế từ 3,2g s

Trình bày phương pháp nhận biết các chất sau (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Bóng đèn Led búp không có bộ phận nào sau đây? (Hóa học - Lớp 6)

3 trả lời

Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu1:Hãy chọn định nghĩa chính xác nhất về oxit trong số các phương án sau:A. Oxit là hợp chất của các nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.B. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxiC. Oxit là hợp chất của kim loại và oxiD. Oxit là hợp chất của phi kim và oxiE. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khácĐáp án: ECâu2:Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?A. CuOB. ZnOC. CaOD. PbOĐáp án: CCâu3:Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?A. SO2B. SO3C. N2O5D. P2O5Đáp án: DCâu4:Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?A. CaOB. ZnOC. NiOD. BaOĐáp án: BCâu5:Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?A. N2OB. N2O5C. P2O5D. Cl2O7Đáp án: ACâu6:Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mollà 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:A. 20% và 80%B. 30% và 70%C. 40% và 60%D. 50% và 50%Đáp án: DCâu7:Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1Khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:A. 1,1 g và 2,1 gB. 1,4 g và 1,8 gC. 1,6 g và 1,6 gD. 2,0 g và 1,2 gHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Đáp án: CCâu8:Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:A. 0,1 molB. 0,15 molC. 0,2 molD. 0,25 molĐáp án: ACâu9:Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1Khối lượng của CuCl2 và FeCl3 trong hỗn hợp lần lượt là:A. 2,7 g và 3,25 gB. 3,25 g và 2,7 gC. 0,27 g và 0,325 gD. 0,325 g và 0,27 gĐáp án: ACâu10:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 (trong đó mỗi chất chiếm 50% khối lượng) tác dụng hết với dung dịchHCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là:A. 1 : 1B. 1 : 2C. 2 : 1D. 1 : 3Đáp án: ACâu11:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 (có khối lượng bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2muối là CuCl2 và FeCl3 . Tỉ số khối lượng của 2 muối thu được là:A. 0,38B. 0,83C. 0,50D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu12:Hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Cho hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch HClthu được 2 muối có tỉ lệ mol là:A. 2 : 1B. 1 : 2C. 1 : 1D. 1 : 3Đáp án: CCâu13:Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối cótỉ lệ mol là 1 : 1. Giá trị của a là:A. 1,6 gB. 2,4 gC. 3,2 gD. 3,6 gĐáp án: CCâu14:Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệmol là 1 : 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. 0,5 MB. 1MC. 1,5 MD. 2 MĐáp án: BCâu15:Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịchchứa 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. V có giá trị là:A. 50 mlB. 100 mlC. 150 mlD. 200 mlĐáp án: BCâu16:Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:A. H2SO4B. NaOH rắnC. CaOD. KOH rắnĐáp án: ACâu17:Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:A. Là khí độcB. Làm giảm lượng mưaC. Tạo ra bụiD. Gây hiệu ứng nhà kínhĐáp án: DCâu18:Cho các chất: N2O5 , NO, NO2 , N2O , N2O3 . Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏnhất là:A. N2O5B. NOC. NO2D. N2OE. N2O3Đáp án: DCâu19:Oxit nào sau đây giàu oxi nhất ?A. Al2O3B. N2O3C. P2O5D. Fe3O4Đáp án: BCâu20:Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Không có oxit nào phù hợpĐáp án: BCâu21:Các chất dưới đây, chất nào có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất ?Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. CuOB. Cu2OC. CuSO4D. SO2E. SO3Đáp án: ECâu22:Hãy chọn chất có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất trong các chất sau:A. FeSB. FeS2C. FeOD. Fe2O3E. Fe3O4Đáp án: CCâu23:Cho các chất: Cu2S , CuS, CuO, Cu2O . Hai chất có phần trăm khối lượng Cu bằng nhau là:A. Cu2S và Cu2OB. CuS và CuOC. Cu2S và CuOD. Không có cặp chất nàoĐáp án: CCâu24:Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 g dung dịch H2SO480%. Sau khi hấp thụ nồng độ H2SO4 là:A. 20 %B. 30 %C. 40 %D. 50 %Đáp án: CCâu25:Khử 16g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dưthu được a g kết tủA. Giá trị của a là:A. 10gB. 20gC. 30gD. 40gĐáp án: CCâu26:Khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8g H2O . Khối lượng hỗn hợp kimloại thu được là:A. 4,5 gB. 4,8 gC. 4,9 gD. 5,2 gĐáp án: BCâu27:Cho 2,32 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụngvừa đủ với V lít dung dịch HCl 1 M. Giá trị của V là:A. 0,04 lítHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018B. 0,08 lítC. 0,12 lítD. 0,16 lítĐáp án: BCâu28:Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO với phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33%bằng luồng khí CO vừa đủ, tỉ lệ mol khí CO2 tạo ra từ hai oxit kim loại tương ứng là:A. 9 : 4B. 3 : 1C. 2 : 3D. Kết quả khácĐáp án: BCâu29:Khử hoàn toàn 11,6g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư,tạo ra 20g kết tủa. Công thức của oxit sắt là:A. FeOB. Fe3O4C. Fe2O3D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu30:X là một oxit sắt. Biết 1,6g X tác dụng vừa hết với 30ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào của sắt?A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu31:Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng. Công thức của oxit sắt đó là:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu32:Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn B.Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượngcủa chất rắn B là:A. 4,4gB. 4,84gC. 4,48gD. 4,45gĐáp án: CCâu33:Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO thu được chất rắn.Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 thu được 2 khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1 : 1. Tổng thểtích của 2 khí này là:A. 0,1523 lítB. 0,1269 lítC. 0,1692 lítD. 0,1629 lítĐáp án: DHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu34:Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6g S?A. 16,1gB. 1,3gC. 3,25gD. 8,05gĐáp án: CCâu35:Cho 12g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phầntrăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là:A. 33,3% và 66,7%B. 23,7% và 76,3%C. 66,7% và 33,3%D. 53,3% và 46,7%Đáp án: CCâu36:Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A. Cô cạndung dịch A thu được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên khối lượng không đổi thuđược chất rắn có khối lượng là:A. (m+8) gB. (m+16) gC. (m+4) gD. (m+31) gĐáp án: ACâu37:Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng cháy thấp nhất trong số tất cả các kim loại?A. K (kali)B. Rb (rubidi)C. Cs (xesi)D. Hg (thủy ngân)Đáp án: DCâu38:Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại?A. W (vonfam)B. Cr (crom)C. Fe (sắt)D. Cu (đồng)Đáp án: BCâu39:Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại?A. Li (liti)B. Cs (xesi)C. Na (natri)D. K (kali)Đáp án: BCâu40:Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại?A. Ag (bạc)B. Au (vàng)C. Al (nhôm)D. Cu (đồng)Đáp án: BHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu41:Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được (m+31) gmuối nitrat.Nếu cũng cho m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3 thì khốilượng oxit là:A. (m+32) gB. (m+16) gC. (m+4) gD. (m+48) gĐáp án: CCâu42:Cho 29g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí H2 ởđktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6g muối khan. Giá trị của V là:A. 6,72 lítB. 13,44 lítC. 22,4 lítD. 4,48 lítĐáp án: BCâu43:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khốilượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:A. 5,81 gB. 5,18 gC. 6,18 gD. 6,81 gĐáp án: DCâu44:Để tác dụng hết với 20g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Thể tích V đó là:A. 400 mlB. 450 mlC. 500 mlD. 550 mlĐáp án: CCâu45:Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng khôngđổi cân nặng 28g. Giá trị của V là:A. 11,2 lB. 22,4 lC. 1,12 lD. 2,24 lĐáp án: ACâu46:Cho các phương trình hóa học sau:Cu + 2 H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)2SO2 + O2 --> 2SO3(2)Nếu cho 6,4g Cu tham gia phản ứng thì cần bao nhiêu lít O2 ở đktc để oxi hóa hoàn toàn lượng SO2thu được thành SO3?A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 2,8 lítD. 3,36 lítHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Đáp án: ACâu47:Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ởđktc.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:A. 34,2 gB. 43,3 gC. 33,4 gD. 33,8 gĐáp án: BCâu48:Hòa tan hoàn toàn 14,7 g hỗn hợp Mg, Zn, Ni bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc).Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:A. 25 gB. 26 gC. 30 gD. 36 gĐáp án: DCâu49:Cho 4,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít H2 ởđktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:A. 9,75gB. 9,5gC. 6,75gD. 11,30gĐáp án: DCâu50:Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1 M cần dùng V lít dung dịchBa(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:A. 400 mlB. 500 mlC. 300 mlD. 250 mlĐáp án: DCâu51:Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất?A. H2SO4 tác dụng với CuB. H2SO4 tác dụng với CuOC. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2D. H2SO4 tác dụng với Cu2OĐáp án: ACâu52:Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2 , SO2 , H2S . Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?A. NướcB. Dung dịch H2SO4 loãngC. Dung dịch CuSO4D. Dung dịch Ca(OH)2Đáp án: DCâu53:Chọn câu đúng trong các câu sau?Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. Axit H2SO4 đặc chỉ phản ứng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kimloạiB. Axit H2SO4 đặc phản ứng với cả kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hóa học của kimloạiC. Axit H2SO4 đặc, nóng phản ứng với tất cả các kim loạiD. Axit H2SO4 đặc phản ứng với kim loại không giải phóng hidroĐáp án: B ;C ;DCâu54:Từ 176g FeS điều chế được bao nhiêu gam H2SO4 ? ( Giả sử các phản ứng đều có hiệu suất 100%)A. 64gB. 128gC. 196gD. 192gĐáp án: CCâu55:Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Cô cạndung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khanA. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là:A. 26,8 gB. 13,4 gC. 37,6 gD. 34,4 gĐáp án: CCâu56:Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại?A. VàngB. BạcC. ĐồngD. NhômĐáp án: BCâu57:Cho a g hỗn hợp gồm CaS và FeO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của a là:A. 1,4 gB. 1,6 gC. 2,6 gD. 3,6 gĐáp án: DCâu58:Để tác dụng hết với 40 g Ca cần V ml dung dịch. Nếu để tác dụng hết với V ml dung dịch HCl đó thìkhối lượng MgO cần lấy là:A. 36gB. 38gC. 40gD. 42gĐáp án: CCâu59:Cho a g kim loại đồng tác dụng hết với axit H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí ( đktc). Oxi hóa toànbộ lượng khí sinh ra bằng(giả sử hiệu suất là 100%) rồi cho sản phẩm thu được tác dụng vớinước được 200g dung dịch H2SO4 19,6%. Giá trị của a là:A. 19,2 gB. 25,6 gHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018C. 32 gD. 38,4 gĐáp án: BCâu60:Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. Giá trịcủa a là:A. 12gB. 14gC. 15gD. 16gĐáp án: DCâu61:Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại?A. Liti (Li)B. Natri (Na)C. Kali (K)D. Rubidi (Rb)Đáp án: ACâu62:Chọn câu phát biển đúng nhất:Sắt, đồng, nhôm đều có những tính chất vật lí giống nhau:A. Đều có ánh kimB. Đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệtC. Đều có thể kéo dài và dát mỏngD. Cả A, B, CĐáp án: DCâu63:Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?A. AgB. HgC. CuD. AlĐáp án: BCâu64:Chọn số liệu ở cột (II) để ghép với phần câu ở cột (I) cho phù hợp. Cho khối lượng riêng (g/cm3) củamột số kim loại sau:Al : 27Li : 0,53K : 0,86Ca : 1,54Cột IA. Thể tích 1 mol Al là:B. Thể tích 1 mol Li là:C. Thể tích 1 mol K là:D. Thể tích 1 mol Ca là:Cột II1) 13,20 cm32) 25,97 cm33) 10 cm34) 33,54 cm35) 45,35 cm3§¸p ¸n:a) 10 cm3b) 13,20 cm3c) 45,35 cm3d) 25,97 cm3Câu65:Cho 1,44g kim loại M có giá trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, phản ứng xong thu được 1,344 lítH2 ở đktc và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là:Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. 7,2 gB. 8,4 gC. 9,6 gD. 12 gĐáp án: ACâu66:Đốt cháy hoàn toàn 2,24 g bột sắt trong O2 dư. Chất rắn thu được cho tác dụng hết với dung dịch HClđược dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, kết tủa thu được đem nung trong không khí thu được Fe2O .Khối lượng Fe2O3 thu được là:A. 23 gB. 32 gC. 34 gD. 35 gĐáp án: BCâu67:Oxit hóa 16,8 g Fe thu được 21,6 g hỗn hợp oxit sắt. Cho hỗn hợp oxit tác dụng hết với dung dịchHNO3 loãng thu được V lít NO ở đktc. Giá trị của V là:A. 1,12 lítB. 3,36 lítC. 2,24 lítD. 4,48 lítĐáp án: CCâu68:Cho 10g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ở đktc.Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:A. 15,5 gB. 14,65 gC. 13,55 gD. 12,5 gĐáp án: CCâu69:Để tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl cần 4,125 g CaS. Để tác dụng vừa đủ với V ml dung dịchHCl đó thì khối lượng FeO cần lấy là:A. 2,125 gB. 3,125 gC. 4,125 gD. 4,512 gĐáp án: CCâu70:Cho 26 g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc).Số mol HNO3 có trong dung dịch là:A. 0,4 molB. 0,8 molC. 1,2 molD. 0,6 molĐáp án: CCâu71:Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 . Muối thu được có số mol là:A. 1 mol NaH2PO4B. 0,6 mol Na3PO4C. 0,2 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4D. 0,8 mol NaH2PO4 và 0,2 mol Na2HPO4Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018E. Kết quả khácĐáp án: CCâu72:Một bình cầu dung dịch 2,24 lít chứa đầy khí HCl ở đktc. Thêm đầy nước cất vào bình thu được dungdịch X. Khí HCl tan rất nhiều trong nước nên thể tích nước thêm vào bình được coi là 2,24 lít. Nồngđộ phần trăm của HCl là:A. 0,162%B. 1,63%C. 0,316%D. Không xác định đượcĐáp án: ACâu73:Cho 6,4g đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết. Khối lượng dung dịch H2SO4thay đổi như thế nào?A. Tăng thêm 6,4 gB. Giảm đi 6,4 gC. Không thay đổiD. Không xác định đượcĐáp án: CCâu74:Chọn phương án đúng?A. Kẽm là kim loại lưỡng tínhB. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tínhC. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tínhD. Zn(OH)2 là chất lưỡng tínhE. Các chất phản ứng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ đều là chất lưỡng tínhĐáp án: C ;DCâu75:Chọn phương án đúng?A. Bazơ được chia làm 2 loại là bazơ tan và bazơ không tanB. Các bazơ còn được gọi là kiềmC. Chỉ những bazơ không tan mới gọi là kiềmD. Chỉ những bazơ tan mới gọi là kiềmE. Bazơ là hợp chất, phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxitĐáp án: A ;D ;ECâu76:Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:A. CuO và H2B. Cu, H2O và O2C. Cu, O2 và H2D. CuO và H2OĐáp án: DCâu77:Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngày trong không khí (lượng nước bay hơi có thểbỏ qua) thì khối lượng bình thay đổi thế nào?A. Không thay đổiB. Giảm điC. Tăng lênD. Tăng lên rồi lại giảm điĐáp án: CCâu78:Hòa tan 8g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịchHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Dung dịch này có nồng độ mol là:A. 0,25 MB. 10MC. 2,5MD. 3,5 MĐáp án: ACâu79:Hòa tan 8g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịchĐể có dung dịch NaOH 0,1M cần phải pha thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH banđầu?A. 500 mlB. 300 mlC. 400 mlD. 200 mlĐáp án: BCâu80:Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hai muối nào có trong các cặp sau:A. Dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2D. Dung dịch Na2S và BaSĐáp án: ACâu81:Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H2SO4 và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy vừa đủ gồm0,3 mol NaOH và 0,05 mol Ca(OH)2 . Khối lượng muối tạo ra là:A. 25,5B. 25,6C. 25,7D. 25,8Đáp án: BCâu82:Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol nào sau đây là của dung dịch?A. 0,5B. 0,01C. 0,15D. 0,25Đáp án: DCâu83:Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗnhợp chứa HCl 0,1 M và H2SO-4 0,05 M ?A. 1 lítB. 2 lítC. 3 lítD. 4 lítĐáp án: BCâu84:Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là:A. 20% và 80%B. 30% và 70%C. 40% và 60%D. 50% và 50%Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Đáp án: DCâu85:Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 molBa(OH)2 . Hỏi dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển màu gì và khối lượng chất rắn thu được làbao nhiêu?A. Màu xanh và m = 46,4 gB. Màu đỏ và m = 23,3 gC. Quỳ tím không đổi màu và m = 23,3 gD. Quỳ tím không đổi màu và m = 46,4 gĐáp án: BCâu86:Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm một chất nào cho dưới đâyđể nhận biết?A. Quỳ tímB. PhenolphtaleinC. Dung dịch AgNO3D. Dung dịch BaCl2Đáp án: BCâu87:Chọn giá trị của pH ở cột (II) để ghép với dung dịch ở cột (I) cho phù hợpCột ICột IIA. Dung dịch H2SO4 (có pH = ...)pH = 1B. Dung dịch NaOHpH = 6C. Dung dịch NaClpH = 7D. Dung dịch axit axetic 5%pH = 8pH = 13E. Nước có hòa tan khíG. Nước xà phòngH. Sữa chua§¸p ¸n:A. pH = 1B. pH = 13C. pH = 7D. pH = 6E. pH = 6G. pH = 8H. pH = 6Câu88:Cô cạn 150 ml dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,2 g/ml được 56,25g CuSO4.5H2O . Nồngđộ % của dung dịch CuSO4 là:A. 37,5%B. 24%C. 31,25%D. 20%Đáp án: DCâu89:Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:A. 238gB. 140gC. 23,8gD. 14gĐáp án: AHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu90:Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứngđều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?A. Đồng và sắtB. Sắt và đồngC. Đồng và bạcD. Bạc và đồngĐáp án: BCâu91:Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). M cónguyên tử khối là bao nhiêu?A. 7 đvCB. 23 đvCC. 39 đvCD. 85,5 đvCĐáp án: CCâu92:Cho 12,1g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được 26,3g muối khan. Giá trị của m là:A. 116gB. 126gC. 146gD. 156gĐáp án: CCâu93:Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lítở (đktc). Hỏi đó làkim loại nào trong số các kim loại sau:A. MgB. ZnC. FeD. NiĐáp án: CCâu94:Hòa tan 5g NaCl vào 120g nước đựng dung dịch XDung dịch X có nồng độ phần trăm là:A. 4%B. 0,4%C. 4,2 %D. 5,2 %Đáp án: ACâu95:Hòa tan 5g NaCl vào 120g nước đựng dung dịch XĐể có dung dịch NaCl 10% cần phải hoàn tan thêm một lượng NaCl vào dung dịch X là:A. 7,78gB. 8,33gC. 7,00gD. 9,50gĐáp án: BCâu96:Để có dung dịch NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hoàn tan 20g NaCl?A. 125 gHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018B. 145 gC. 105 gD. 107 gĐáp án: CCâu97:Để có dung dịch NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl để hòa tan vào 210g nước?A. 40gB. 38,1gC. 42,5gD. 45,5gĐáp án: ACâu98:Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau?A. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3B. dung dịch Na2CO3 và dung dịch KClC. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2Đáp án: ACâu99:Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịchNa2CO3 ?A. dung dịch BaCl2B. dung dịch axit HClC. dung dịch Pb(NO3)2D. dung dịch AgNO3E. dung dịch NaOHĐáp án: BCâu100:Phương pháp nào sau đây có thể điều chế đồng (II) sunfat?A. Thêm dung dịch natri sunfat vào dung dịch đồng (II) cloruaB. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với đồng (II) cacbonatC. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfatD. Cho đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric loãngE. Cho luồng khí lưu huỳnh dioxit đi qua bột đồng đun nóngĐáp án: BCâu101:Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịchsau: H2SO4 , BaCl2 , Na2SO4A. Quỳ tímB. Bột kẽmC. Na2CO3D. Tất cả đều đúngĐáp án: CCâu102:Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3 , cốc 2 đựng dung dịch HCl. Đặt lên đĩa cân B cácquả cân sao cho cân thăng bằng. Đổ cốc 1 sang cốc 2. Hỏi 2 đĩa cân ở trạng thái nào?A. Vẫn thăng bằngB. Lệch về phía đĩa cân A( đĩa A nặng hơn)C. Lệch về phía đĩa cân B ( đĩa B nặng hơn)D. Lúc đầu lệch về một bên, sau dần trở lại thăng bằngĐáp án: CCâu103:Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Nung hỗn hợp muối cacbonat của các kim loại chỉ có hóa trị II tới khối lượng không đổi. Dẫn khí thuđược vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10g kết tủa. Tổng số mol muối trong hỗn hợp là:A. 0,2B. 0,3C. 0,1D. 0,15Đáp án: CCâu104:Cho 0,1 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vàodung dịch Ca(OH)2 dư, kết tủa thu được mang nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng CaO và thể tích CO2ở đktc thu được là:A. 5,6 g và 2,24 lítB. 11,2 g và 4,48 lítC. 2,8 g và 1,12 lítD. Kết quả khácĐáp án: ACâu105:Cho 0,21 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫnvào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:A. 19 gB. 20gC. 21gD. 22gĐáp án: CCâu106:Cho 2,84 g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:A. 3 gB. 3,17 gC. 3,5 gD. 3,6 gĐáp án: BCâu107:Phần trăm khối lượng của oxi là lớn nhất trong chất nào trong số các chất cho dưới đây:A. MgCO3B. CaCO3C. BaCO3D. FeCO3Đáp án: ACâu108:Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại của hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoátra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là:A. 2,24 lítB. 4,48 lítC. 3,36 lítD. 1,12 lítĐáp án: BCâu109:Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lítkhí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượnghai muối cacbonat ban đầu bao nhiêu gam?A. 3gHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018B. 3,1gC. 3,2gD. 3,3gĐáp án: DCâu110:Đốt cháy hoàn toàn 6 gam FeS2 trong oxi được a g SO2 . Oxi hóa hoàn toàn a gam SO2 được b gamSO3 . Cho b gam SO3 tác dụng với NaOH dư được c gam Na2SO4 . Cho Na2SO4 tác dụng hết vớidung dịch Ba(OH)2 dư được d gam kết tủa. d có giá trị là:A. 23,3 gB. 11,56 gC. 1,156 gD. 0,1165 gĐáp án: ACâu111:Độ tan của NaCl ở 1000C là 40g. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hòa NaCl có nồng độ phần trăm là:A. 28,57%B. 40%C. 30%D. 25,50%Đáp án: ACâu112:Rót từ từ nước vào cốc đựng sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 250 ml. Khuấy cho muối tan hết,được dung dịch Na2CO3 0,1M. Giá trị của m là:A. 71,5gB. 7,15gC. 26,5gD. 2,65gĐáp án: BCâu113:Có dung dịch BaCl2 2MĐể có 2,08 g BaCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch BaCl2 là:A. 5 mlB. 50 mlC. 104 mlD. 204 mlĐáp án: ACâu114:Có dung dịch BaCl2 2M. Để có 0,5 mol BaCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch BaCl2 là:A. 25 mlB. 250 mlC. 400 mlD. 300 mlĐáp án: BCâu115:Nung 0,1 mol hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm II A tới khối lượngkhông đổi thu được 4,64g hỗn hợp hai oxit. Vậy 2 kim loại đó là:A. Mg và CaB. Be và MgC. Ca và SrD. Sr và BaĐáp án: ACâu116:Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Cho hỗn hợp muối CaCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra được dẫn vàoBa(OH)2 dư được 19,7g kết tủa.Số mol hỗn hợp muối là:A. 0,1 molB. 0,05 molC. 0,15 molD. 0,075 molĐáp án: ACâu117:Cho 1 mol hỗn hợp NaCl và Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra sau phản ứng đượcdẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50g kết tủa.Tỉ lệ của 2 muối trong hỗn hợp ban đầu là:A. A. 1 : 1B. 1 : 2C. 2 : 1D. 1 : 3Đáp án: ACâu118:Cho 0,5 mol hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl. Dẫn khíthoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 50gB. 45gC. 55gD. 60gĐáp án: ACâu119:Cho a g hỗn hợp BaCO3 , CaCO3 tác dụng hết với V lít khí dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48lít CO2 (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dưKhối lượng kết tủa thu được là:A. 10gB. 15gC. 20gD. 25gĐáp án: CCâu120:Cho a g hỗn hợp BaCO3 , CaCO3 tác dụng hết với V lít khí dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48lít CO2 (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dưThể tích dung dịch HCl cần dùng làA. 1 lítB. 1,5 lítC. 1,6 lítD. 1,7 lítĐáp án: ACâu121:Cho a g hỗn hợp BaCO3 , CaCO3 tác dụng hết với V lít khí dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48lít CO2 (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dưGiá trị của a nằm trong khoảng nào?A. 10g < a < 20gB. 20g < a < 35,4gC. 20g < a < 39,4gD. 20g < a < 40gĐáp án: CHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu122:Hòa tan hoàn toàn 36g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 và dung dịch YLượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:A. 39,5gB. 40,5gC. 41,5gD. 42,5gĐáp án: CCâu123:Hòa tan hoàn toàn 36g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 và dung dịch YĐó là muối cacbonat của hai kim loại:A. Be - MgB. Mg - CaC. Ca - SrD. Sr - BaĐáp án: ACâu124:Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí(đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 thì lượng kết tủa thu được là:A. 0,1 gB. 1,0 gC. 10 gD. 100 gĐáp án: CCâu125:Có 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3 , NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhậnbiết các dung dịch trên.A. Quỳ tímB. PhenolphtaleinC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch H2SO4Đáp án: ACâu126:Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3C. Dung dịch NaCl và dung dịch KNO3D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2Đáp án: ACâu127:Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. NaOH và HBrB. H2SO4 và BaCl2C. KCl và NaNO3D. NaCl và AgNO3Đáp án: CCâu128:Có các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4 , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây đểnhận biết?Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. PhenolphtaleinB. Quỳ tímC. BaCl2D. AgNO3Đáp án: BCâu129Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?A. Bón đạm cùng một lúc với vôiB. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chuaC. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạmD. Cách nào cũng đượcĐáp án: CCâu130Hòa tan hoàn toàn 17,5 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào 400 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dungdịch A. Cho dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổiđược m g chất rắn, m có giá trị là:A. 20,7 gB. 24 gC. 23,8 gD. 23,9 gĐáp án: ACâu131Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 . Sau phản ứngthu được chất rắn A, dung dịch B và khí C. Cho C đi qua CuO dư, đun nóng thu được m g Cu, m cógiá trị là:A. 5,32 gB. 3,52 gC. 2,35 gD. 2,53 gĐáp án: BCâu132Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dụng dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 ở đktc.Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:A. 22,25gB. 22,75gC. 24,45gD. 25,75gĐáp án: DCâu133Hòa tan m gam hỗn hợp Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 3,65M (d=1,19 g/ml) thấy thoát ramột chất khí và thu được 1250g dung dịch A. m có giá trị là:A. 60,1 gB. 60 gC. 63,65 gD. Kết quả khácĐáp án: CCâu134Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:A. Amoni nitrat (NH4NO3)B. Anomi sunfat ((NH4)2SO4 )C. Ure (CO(NH2)2)D. Kali nitrat (KNO3)Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Đáp án: CCâu135Có 3 mẫu phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 . Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thểnhận biết được mỗi loại?A. Dung dịch HClB. Dung dịch H2SO4C. Dung dịch Ca(OH)2D. Dung dịch AgNO3Đáp án: CCâu136Cho các chất: Ca, Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?A. Ca --> CaCO3 --> Ca(OH)2 --> CaOB. Ca --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3C. CaCO3 --> Ca --> CaO --> Ca(OH)2D. CaCO3 --> Ca(OH)2 --> Ca --> CaOĐáp án: BCâu137Có sơ đồ biến hóa sau: X --> Y --> Z --> T --> Cu. X, Y, Z, T là những chất khác nhau của đồng:CuSO4 , CuCl2 , CuO, Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên:(1) CuO --> Cu(OH)2 --> CuCl2 --> Cu(NO3)2 --> Cu(2) CuSO4--> CuCl2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> Cu(3) CuO --> CuCl2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> Cu(4) Cu(OH)2 --> CuO --> CuCl2 --> Cu(NO3)2 --> Cu(5) Cu --> CuSO4 --> Cu(OH)2 --> Cu(NO3)2 --> CuA. (1) và (3)B. (2) và (4)C. (3) và (5)D. (1) và (5)Đáp án: BCâu138Trong quá trình chuyển hóa muối Ba(NO3)2 thành kết tủa Ba3(PO4)2 thấy khối lượng 2 muối khácnhau là 9,1g. Số mol muối Ba(NO3)2 và Ba3(PO4)2 lần lượt là:A. 0,05 mol và 0,1 molB. 0,1 mol và 0,05 molC. 0,05 mol và 0,15 molD. 0,15 mol và 0,05 molĐáp án: CCâu139Cho sơ đồ biến hóaX, Y, Z phù hợp với dãy nào sau đây?A. Na, Na2O , NaOHB. Ca, CaCO3 , Ca(OH)2C. CuO, Cu, CuCl2D. A, C đều đúngĐáp án: DHóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Câu140Trong số các kim loại thì kim loại nào cho dưới đây có độ dẫn điện kém nhất?A. Hg ( thủy ngân)B. Ge (gemani)C. Pb ( chì)D. Sn ( thiếc)Đáp án: BCâu141Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số tất cả các kim loại?A. Vonfam (W)B. Sắt (Fe)C. Đồng (Cu)D. Kẽm (Zn)Đáp án: ACâu142Hai mẩu kẽm có khối lượng bằng nhau.Cho một mẩu hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8g muối.Cho mẩu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tao ra là:A. 16,1 gB. 8,05 gC. 13,6 gD. 7,42 gĐáp án: BCâu143Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì(đktc) thoát ra là:A. 104,126 lítB. 10,412 lítC. 14,600 lítD. 14,700 lítĐáp án: ACâu144Cho 11,3 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng với 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịchA. Cho dần NaOH vào A để đạt được kết tủa tối đa. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khốilượng không đổi được a g chất rắn. a có giá trị là:A. 23,3 gB. 16,1 gC. 27,4 gD. 28,1 gĐáp án: BCâu145Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thuđược 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.Hỗn hợp X gồm các kim loại sau:A. Li, NaB. Na, KC. K, RbD. Rb, CsĐáp án: BCâu146Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thuđược 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018Thể tích dung dịch HCl 2M cần thiết để trung hòa dung dịch Y là:A. 200 mlB. 250 mlC. 300 mlD. 350 mlĐáp án: CCâu147Cho 19,05 g hỗn hợp ACl và BCl (A, B là kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300gdung dịch AgNO3 thu được 43,05 g kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 là:A. 15%B. 17%C. 19%D. 21%Đáp án: BCâu148Cho 19,05 g hỗn hợp ACl và BCl (A, B là kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300gdung dịch AgNO3 thu được 43,05 g kết tủa.Hai kim loại kiềm là:A. Li, NaB. Na, KC. K, RbD. Rb, CsĐáp án: BCâu149Oxi hóa hoàn toàn 14,3g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3g hỗn hợp oxit.Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là:A. 36,6 gB. 32,05 gC. 49,8 gD. 48,9 gĐáp án: CCâu150Cho 12,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịchHCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là:A. 2,66 gB. 13,3 gC. 1,33 gD. 26,6 gĐáp án: BCâu151Oxi hóa hoàn toàn m g hỗn hợp Zn, Pb, Ni thu được m1 g hỗn hợp oxit ZnO, PbO, NiO. Hòa tan hoàntoàn m1 g hỗn hợp oxit trên trong dung dịch HCl loãng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thuđược hỗn hợp muối khan có khối lượng là (m1+55) g. Khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu (m)là:A. m=m1-16B. m=m1-32C. m=m1-24D. Không tính đượcĐáp án: ACâu152Cho 1,38 g kim loại X hóa trị I tác dụng hết với nước cho 2,24 lít H2 ở đktc. X là kim loại nào trong sốcác kim loại cho dưới đây?Hóa học 9816 bài tập trắc nghiệm có đáp ánNăm học : 2017 - 2018A. LiB. NaC. KD. CsĐáp án: ACâu153Có 4 chất ở dạng bột: Al, Cu, Al2O3 , CuO. Chỉ dùng một chất nào sau đây để nhận biết?A. NướcB. Dung dịch HClC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch H2SO4 đặc, nóngĐáp án: BCâu154Khối lượng K2O cần lấy để hòa tan vào 70,6 g nước tạo ra dung dịch KOH 14% là:A. 8,4 gB. 4,8 gC. 4,9 gD. 9,4 gĐáp án: DCâu155Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 3,5%B. 5,3%C. 6,3%D. 3,6%Đáp án: BCâu156Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 32,8%B. 23,8%C. 30,8%D. 29,8%Đáp án: ACâu157Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 2,6%B. 6,2%C. 2,8%D. 8,2%Đáp án: CCâu158Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đặc, nóng thì thu được11,2 lít SO2 ở đktc?A. CuB. ZnC. AgD. Cả 3 kim loại đã choĐáp án: DCâu159Có thể phân biệt các dung dịch: NaCl, H2SO4 , BaCl2 , KOH bằng cách nào trong số các cách chodưới đây?A. Không cần dùng thêm hóa chất

Video liên quan

Chủ đề