>>Bộ phận trên cơ thể con người - Học tiếng Hàn
2. Số thứ tự trong tiếng Hàn viết như thế nào
Số thứ tự trong tiếng Hàn Quốc cho biết thứ tự của mọi thứ trong một tập hợp: thứ nhất, thứ hai, thứ ba, vv…. Số thứ tự không hiển thị số lượng. Số thứ tự chỉ hiển thị xếp hạng hoặc vị trí.
tiếng Anh/tiếng Việt | tiếng Hàn/Romanji |
Ordinal Numbers/số thứ tự | 서수 - seo su |
first/đầu tiên | 첫 번째 - cheos beon jjae |
second/thứ 2 | 두 번째 - du beon jjae |
third/thứ 3 | 세 번째 - se beon jjae |
fourth /thứ 4 | 네 번째 - ne beon jjae |
fifth/thứ 5 | 다섯 번째 - da seos beon jjae |
sixth/thứ 6 | 여섯 번째 - yeo seos beon jjae |
seventh/thứ 7 | 일곱 번째 - il gob beon jjae |
eighth /thứ 8 | 여덟 번째 - yeo deolb beon jjae |
ninth/thứ 9 | 아홉 번째 - a hob beon jjae |
tenth/thứ 10 | 열 번째 - yeor beon jjae |
eleventh/thứ 11 | 열한 번째 - yeol han beon jjae |
twelfth/thứ 12 | 열두 번째 - yeol du beon jjae |
thirteenth/thứ 13 | 열세 번째 - yeol se beon jjae |
fourteenth/thứ 14 | 열네 번째 - yeol ne beon jjae |
fifteenth/thứ 15 | 열다섯 번째 - yeol da seos beon jjae |
sixteenth/thứ 16 | 열여선 번째 - yeor yeo seon beon jjae |
seventeenth/thứ 17 | 열일곱 번째 - yeor il gob beon jjae |
eighteenth/thứ 18 | 열여덟 번째 - yeor yeo deolb beon jjae |
nineteenth/thứ 19 | 열아홉 번째 - yeor a hob beon jjae |
twentieth/thứ 20 | 스무 번째 - seu mu beon jjae |
once/1 lần | 한 번 - han beon |
twice/2 lần | 두 번 - du beon |
Tiếng Hàn được xếp vào danh sách khó học trên thế giới, nhưng không hẳn vì thế mà chúng ta bỏ cuộc đâu nhé. Các bạn thấy đấy, trên đây mình đã giới thiệu với các bạn chủ đề về số, ngày trong tuần, tháng trong năm, các bạn thấy có dễ học không. Chúng ta có quyết tâm, cố gắng, trau dồi, rèn luyện mỗi ngày chắc chắn sẽ có kết quả tốt sau quá trình chúng ta kết thúc.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn
Các tháng trong trong tiếng ghi như thế nào?
Các tháng thứ trong tiếng hàn được ghi như sau :
- 일월 : Tháng 1
- 이월 : Tháng 2
- 삼월 : Tháng 3
- 사월 : Tháng 4
- 오월 : Tháng 5
- 육월 : Tháng 6
- 칠월 : Tháng 7
- 팔월 : Tháng 8
- 구월 : Tháng 9
- 시월 : Tháng 10
- 십일월 : Tháng 11
- 십이월 : Tháng 12
Các thứ tiếng hàn trong tuần viết như thế nào?
CÁc thứ tiếng hàn trong tuần được ghi như sau :
- 월요일 : Thứ 2
- 화요일 : Thứ 3
- 수요일 : Thứ 4
- 목요일 : Thứ 5
- 금요일 : Thứ 6
- 토요일 : Thứ 7
- 일요일 : Chủ nhật.
+ Tiểu từ: N도: cũng
+ Tiểu từ N에게/한테
+ Tiểu từ N에서: ở, tại
+ Tiểu từ: N에
+ Tiểu từ: N의 của
+ Tiểu từ: N을/를
+ Tiểu từ: N이/가
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp AV 아/어요
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Làm quen - 시간 : Thời gian
+ Làm quen - 수: Số
+ 있다: Có, ở
+ Làm quen - 이다 Là
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại
+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu
+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Thứ, ngày, tháng, năm là những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong các giấy tờ, văn bản, cuộc hẹn…. trong tiếng Hàn Quốc.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn thật chuẩn theo giáo trình quốc tế để các bạn có thể tự tin sử dụng những từ vựng này nhé!
Từ vựng liên quan đến thứ, ngày, tháng, năm
Thứ
월요일 |
화요일 | 수요일 | 목요일 | 금요일 | 토요일 | 일요일 |
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy |
Chủ nhật |
Tháng, năm, ngày, giờ
년 |
월 | 일 | 시 |
Năm | Tháng | Ngày |
Giờ |
Các tháng
1월 |
2월 | 3월 | 4월 | 5월 | 6월 |
일월 |
이월 | 삼월 | 사월 | 오월 |
유월 |
tháng giêng (một) | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm |
tháng sáu |
7월 |
8월 | 9월 | 10월 | 11월 | 12월 |
칠월 |
팔월 | 구월 | 시월 | 십일월 |
십이월 |
tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một |
tháng mười hai |
Hôm…
그저께 | 어제 | 오늘 | 내일 | 모레 |
hôm kia | hôm qua | hôm nay | ngày mai | ngày kia |
Năm…; tháng…; tuần…
지난 해 (작년) | 올해 (금년) | 다음 해 내년) |
năm trước, năm ngoái | năm nay | năm sau |
지난달 | 이번 달 | 다음 달 |
tháng trước | tháng này | tháng sau |
지난 주 | 이번 주 | 다음주 |
tuần trước | tuần này | tuần sau |
평일 (주중) | 주말 |
ngày thường (trong tuần) | cuối tuần |
Ngữ pháp cơ bản
Số từ Hán Hàn
Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu thị số lượng. Đó là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn.
Khi nói về ngày, tháng, năm (년, 월, 일 ) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화 번호, 층, 호) thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
일 | 이 | 삼 | 사 | 오 | 육 | 칠 | 팔 | 구 | 십 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
십일 | 십이 | 십삼 | 십사 | 십오 | 십육 | 십칠 | 십팔 | 십구 | 이십 |
오늘은 2월 15일입니다. Hôm nay là ngày 15 tháng 2
제 전화번호는 139-287-3195(번)입니다. Số điện thoại của tôi là 139 2873195.
Dùng để nối hai danh từ với nhau, 와 dùng để nối các danh tử không có phụ âm cuối, 과 dùng để nối các danh từ có phụ âm. cuối.
교실에 책상과 의자가 있습니다. Trong phòng học có bàn và ghế.
여기에 시계와 가방이 있습니다. Ở đây có đồng hồ và cặp sách.
Dùng sau danh từ chỉ thời gian để biểu thị thời gian xảy ra một hành động. Đối với các từ chỉ thời gian như 언제 (bao giờ) –
언제 (hôm kia), 어제 (hôm qua), 오늘 (hôm nay), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày kia) thì không dùng 에 kèm theo.
토요일에 영화를 봅니다. (Tôi) xem phim vào ngày thứ bảy.
12월 10일에 생일 파티를 합니다. (Tôi) tổ chức sinh nhật vào ngày 10 tháng 12.
Phần từ vựng tiếng Hàn chủ đề thứ, ngày, tháng, năm này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn (học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim) đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ.
Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Mcbooks.vn