Cách thực hiện phép tính lớp 8

Nhân đa thức với đa thức là một trong những phép tính rất khó, đòi hỏi người làm phải có kiến thức, sự nhạy bén và cẩn thận. Hôm nay Kiến sẽ gửi đến các bạn về bài tập và hướng dẫn giải cách làm về nhân đa thức với đa thức. Gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm và có hướng dẫn chi tiết . Các bạn hãy cùng tham khảo với Kiến nhé.

Bài 1: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?

  1. x2 - 2x - 10.
  2. x2 + 3x - 10
  3. x2 - 3x - 10.
  4. x2 + 2x - 10

Bài 2: Thực hiện phép tính

Cách thực hiện phép tính lớp 8
ta có kết quả là ?

  1. 28x - 3.
  2. 28x - 5.
  3. 28x - 11.
  4. 28x - 8.

Bài 3: Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1 là ?

Bài 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là ?

  1. 0   B. 40x
  2. - 40x   D. Kết quả khác.

Bài 5: Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:

  1. 2x2+ x - 4     B. x2+ 4x - 3
  2. 2x2– 3x + 2     D. –2x2+ 3x -2

Bài 6: Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x ) ta được:

  1. 4x4+ 8x3+ 4x2     B. –4x4 + 8x3
  2. –4x4+ 4x2 D. 4x4 - 4x2

Bài 7: Biểu thức A bằng ?

Bài 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10

Bài 9: Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

Bài 10: Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16

  1. x = 2     B. x = - 3
  2. x = - 1     D. x = 1

Giải tập nhân đơn thức với đa thức toán lớp 8 chọn lọc

Câu 1: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.

Chọn đáp án B.

Câu 2: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1

⇔ ( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x2 + 1

⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x =

Cách thực hiện phép tính lớp 8

Vậy nghiệm  x ở đây  là

Cách thực hiện phép tính lớp 8
.

Chọn đáp án B.

Câu 3: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1

⇔ ( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x2 + 1

⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x = - 9/10

Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.

Chọn đáp án B.

Câu 4: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )

= ( 8x + 12x2 - 12 - 18x ) - ( 24x - 12 - 12x2 + 6x )

= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12 = 24x2 - 40x.

Chọn đáp án D.

Câu 5: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có: A = (x + 2).(2x - 3) + 2

A = x.(2x – 3) + 2. (2x – 3) + 2

A = 2x2 – 3x + 4x - 6 + 2

A = 2x2 + x – 4

Chọn đáp án A

Câu 6: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có: A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x )

A = 2x2.(-2x2 + 2x) + 2x.(-2x2 + 2x)

A = 2x2.(-2x2) + 2x2.2x + 2x. (-2x2) + 2x .2x

A = -4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2

A = -4x4 + 4x2

Chọn đáp án C

Câu 7: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có:

Câu 8: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9)

A = x .(x2 – 3x + 9) + 3.(x2 – 3x + 9)

A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27

A = x3 + 27

Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027

Chọn đáp án D

Câu 9: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

⇔ 2x.(x - 1) + 2(x - 1) - x(2x + 1) – 2.(2x +1)= 0

⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 - 2x2 – x - 4x – 2 = 0

⇔ - 5x - 4 = 0

⇔ - 5x = 4

⇔ x =

Cách thực hiện phép tính lớp 8
 

Chọn đáp án A

Câu 10: Giải bài tập toán 8

Hướng dẫn giải chi tiết 

Ta có:

⇔ (3x + 1).(2x - 3) - 6x.(x + 2) = 16

⇔ 3x(2x - 3) + 1.(2x – 3 ) - 6x. x – 6x . 2 = 16

⇔ 6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 - 12x = 16

⇔ -19x = 16 + 3

⇔ - 19x = 19

⇔ x = - 1

Chọn đáp án C

Các bài tập nhân đa thức với đa thức chọn lọc trên do Kiến biên soạn. Mong rằng sẽ mang lại cho các bạn kiến thức bổ ích, phương pháp giải hay và có thể vận dụng vào các bạn tập kho hay trong các bài kiểm tra, học kì . Các bạn hãy sưu tầm và làm lại những dạng toán như vậy, để bản thân có thể xử lý các bài toán khó nhanh hơn. Chúc các bạn đạt thành tích cao trong các bài kiểm tra và bài thi sắp tới.

  • Lý thuyết phép cộng các phân thức đại số

    1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức

    Xem chi tiết

  • Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 44 SGK Toán 8 Tập 1

    Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 44 SGK Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép cộng:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 45 SGK Toán 8 Tập 1

    Thực hiện phép cộng

    Xem lời giải

  • Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 45 SGK Toán 8 Tập 1

    Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 45 SGK Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép cộng...

    Xem lời giải

  • Trả lời câu hỏi 4 Bài 5 trang 46 SGK Toán 8 Tập 1

    Trả lời câu hỏi 4 Bài 5 trang 46 SGK Toán 8 Tập 1. Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:

    Xem lời giải

  • Bài 21 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

    Giải bài 21 trang 46 SGK Toán 8 tập 1. Thực hiện các phép tính sau:

    Xem lời giải

  • Bài 22 trang 46 SGK Toán 8 tập 1

    Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức.

    Xem lời giải

  • Bài 23 trang 46 SGK toán 8 tập 1

    Làm các phép tính sau.

    Xem lời giải

  • Bài 24 trang 46 sách giáo khoa toán 8 tập 1

    Giải bài 24 trang 46 SGK Toán 8 tập 1. Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc x m/s.

    Xem lời giải

  • Bài 25 trang 47 SGK Toán 8 tập 1

    Giải bài 25 trang 47 SGK Toán 8 tập 1. Làm tính cộng các phân thức sau:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

Xem thêm