Cách làm vở bài tập toán lớp 5 bai139 năm 2024

Bài 139. ÔN TẬP VỂ số Tự NHIÊN

  1. Viết vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy 5 978 600 Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng 500 308 000 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn 1 872 000 000 Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu Viết số thích hợp vào chỗ chấm đế được: Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.
  2. Sô bé nhất có bôn chữ số là: 1000. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 là: 1023. Lập được số lớn nhát từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 là: 3210. Viết một chữ số thích hợp vào ô trống đế có số: [2~|34 chia hết cho 3. b) 4[8^ 6 chia hết cho 9.
  3. 37 [ÕỊ chia hết cho cả 2 và 5. d) 28[IU chia hết cho cả 3 và 5. Viết các số theo thứ tự: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899; 4865; 5027; 5072. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054; 3042; 2874; 2847. Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số Đọc số 21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy 5 978 600 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Quảng cáo

Phương pháp giải

Lời giải:

Viết số Đọc số 21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy 5 978 600 Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng 500 308 000 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn 1 872 000 000 Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

  1. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, ………, 901 ;

………, 2001, 2002

  1. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, ………, ………
  1. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, ………, ………

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ;

2000, 2001, 2002

  1. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951
  1. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 3: a. Từ bé đến lớn : 4865; 3899; 5072; 5027

  1. Từ lớn đến bé : 2847; 2874; 3042; 3054

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. So sánh các số đã cho ta có :

3899 < 4865 < 5027 < 5072

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

3899 ; 4865 ; 5027 ; 5072.

  1. So sánh các số đã cho ta có :

3054 > 3042 > 2874 > 2847

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 74 Bài 4: Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

  1. 34 chia hết cho 3;
  1. 4 6 chia hết cho 9
  1. 37 chia hết cho cả 2 và 5
  1. 28 chia hết cho cả 3 và 5

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Để số ...34 chia hết cho 3 thì ... + 3 + 4 = ... + 7 chia hết cho 3.

Vậy có thể viết vào chỗ chấm một trong các chữ số sau : 2, 5 , 8.

  1. Tương tự, để số 4...6 chia hết cho 9 thì 4 + ... + 6 = 10 + ... chia hết cho 9.

Vậy ta viết 8 vào chỗ chấm.

  1. Để 37... chia hết cho cả 2 và 5 thì ... phải là 0.

Vậy ta viết 0 vào chỗ chấm.

  1. 28... chia hết cho 5 nên ... có thể là 0 hoặc 5

- Nếu ... là 0 ta có số 280.

Số 280 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 0 = 10 . Mà 10 không chia hết cho 3 nên số 280 không chia hết cho 3 (Loại).

- Nếu ... là 5 ta có số 285.

Số 285 có tổng các chữ số là 2 + 8 + 5 = 15 . Mà 15 chia hết cho 3 nên số 285 chia hết cho 3 (Chọn).

Vậy ta viết chữ số 5 vào chỗ chấm.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 75 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

  1. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………
  1. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………

c.Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là ………

d.Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : ………

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000
  1. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999
  1. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023
  1. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên

  • Giải sgk Toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên
  • Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 97: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài tập Ôn tập về số tự nhiên

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 140: Ôn tập về phân số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 141: Ôn tập về phân số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 142: Ôn tập về số thập phân
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề