Các bài toán violympic lớp 7 vòng 13

bai thi .....................kho..........................kho..............troi.................thilanh.............................ret..................wa.........................dau................wa......................tich....................ung.....................ho.....................cho............do.................lanh

Công ty TNHH Dịch vụ Giáo dục và Công Nghệ Việt Nam - MST 01068170636

TSC: Số 10D, Ngõ 325/69/14, phố Kim Ngưu, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

VP: Số 23 ngõ 26 Nguyên hồng, Láng Hạ, Đống Đa, HN

SĐT: 0932.39.39.56

Phản hồi qua: hotro@vinastudy.vn

More Related Content

What's hot (20)

Similar to Vong 13 lop 220152016 (20)

More from lanh chau (7)

Recently uploaded (20)

Vong 13 lop 220152016

  • 1. Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015-2016 Mã số: 02743 Trong thời gian: 60 phút Đã có 26 bạn thử Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án Mời các em học sinh lớp 2 tham gia thử tài với vòng thi 13 của Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic năm 2015-2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015-2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài để kiểm tra xem trình độ kiến thức của mình đến đâu nhé! Chúc các em thi tốt! Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: 70 - 29 = ........; 9 = ..........; 17 + 13 = .......; 23 = ..........; 12 = ..........; 17 + 7 + 47 + 19 = ............; 17 + 28 = .......; 10 = .........; 8 + 24 = .........; 2 x 6 + 48 = ......... Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là: • a. 79 • b. 69 • c. 81 • d. 99 Câu 2.2: 1
  • 2. 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • a. 3 • b. 2 • c. 5 • d. 4 Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là: • a. 18 • b. 11 • c. 7 • d. 12 Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là: • a. 16 • b. 6 • c. 10 • d. 12 Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam. • a. 12 • b. 8 • c. 14 • d. 10 Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: • a. > • b. + • c. = • d. < Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: • a. + • b. = • c. > • d. < Câu 2.8: 2
  • 3. a = 7. Giá trị của a là: • a. 78 • b. 64 • c. 63 • d. 65 Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = .......... • a. 72 • b. 66 • c. 92 • d. 82 Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng: • a. 4 và 4 • b. 5 và 5 • c. 3 và 3 • d. 2 và 2 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ........... Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ........... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............. Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............... Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............... Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số. Trả lời: Số cần tìm là: ............. //vndoc.com/test/de-thi-violympic-toan-lop-2-vong-13-nam-2015-2016-doc 3

Report as inappropriate

Select your reason for reporting this presentation as inappropriate.**Required

Copyright Complaint

0 likes

Be the first to like this

views

Total views40

On Slideshare0

From embeds0

Number of embeds0

This saved item is also in a list.

Removing from saved will also delete the item from your lists

Add to a new list

What would you like to name this list?*

Make list private

Nhanh tay tải ngay tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 13 năm 2016 – 2017. Đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 đang trong quá trình ôn tập cho kì thi giải Toán qua mạng. Tài liệu có đi kèm đáp án để các bạn học sinh đối chiếu kết quả bài làm của chính mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 12 năm 2016 – 2017 Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 13 năm 2016 – 2017

Bài 1: Bức tranh bí ẩn

Câu 1: 3/8 – 5/16

Câu 2: 1/4 – 2/3

Câu 3: Giá trị của x biết: 5/x = 1/-2

Câu 4: 26 : 22 : 4

Câu 5: Tổng các giá trị của x thỏa mãn IxI = 22015

Câu 6: Giá trị của y khi x = -8, biết y = 4x

Câu 7: Giá trị x < 0 thỏa mãn x2 – 49 = 0

Câu 8: Giá trị x > 0 thỏa mãn Ix – 4I = 5

Câu 9: Giá trị của hàm số f(x) = -2x – 7 với x = 1

Bài 2: Mười hai con giáp

Câu 1: Cho hàm số f1(x) = 5×2; f2(x) = -6x; f3(x) = 7/x; f4(x) = x5; f5(x) = x6 + x4. Trong các hàm số trên, hàm số nào có tính chất f(x) = f(-x) với mọi x?

  1. f1(x); f5(x)B) f2(x); f3(x)C) f4(x); f5(x)D) f1(x); f4(x)

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = 450. Vẽ phân giác AD. Trên tia đối của tia AD lấy điểm M sao cho AM = BC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = AC. Tam giác BMN là tam giác gì?

  1. Tam giác đềuB) Cân tại BC) Vuông tại BD) Vuông cân tại B

Câu 3: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn IxI > 2 là

  1. x < -2B) -2 < x < 2C) x > 2D) x > 2 hoặc x < – 2

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = -x2 – 2. Có tất cả bao nhiêu điểm dưới đây thuộc đồ thị hàm số: A(0, -2); B(-2; -3); C(1; -3)?

  1. 3B) 1C) 2D) 0

Câu 5: Cho n là số tự nhiên, a ≠ 0, giá trị biểu thức

với a = -4 là:…

Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(1; 3), N(2; 5); Q(3; -1); E(1; 1). Có bao nhiêu điểm nằm ở góc phần tư thứ nhất?

  1. 3B) 2C) 4D) 1

Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào không sử dụng để chứng minh hai tam giác bằng nhau?

  1. góc – cạnh – gócB) góc – góc – gócC) cạnh – góc – cạnhD) cạnh – cạnh – cạnh

Câu 8: Cho a: b = 9 : 4 và b: c = 5:3. Tính a – b/ b – c =…

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = I2x – 1I. Giá trị f(-1/5) bằng…

Câu 10: Giá trị của biểu thức là:…

Bài 3: Đừng để điểm rơi

Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x1 + x2 = 7y1 + y2 = 14, khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:…

Câu 2: Chu vi của hai hình chữ nhật lần lượt tỉ lệ với 3 và 4. Biết tổng chu vi của hai hình chữ nhật là 49cm. Chu vi của hình chữ nhật thứ hai là:… cm

Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm M(2; -5). Khi đó a =…

Câu 4: Cho x, y, z thỏa mãn: và y – z = 15. Giá trị của x + y + z =…

Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = I3 – 4xI. Tìm xo để f(x0) = f(-x0). Vậy x0 =…

Câu 6: Cho các số x, y, z biết và 2x + 3y – z = 50. Khi đó x + y + z =…

Câu 7: Cho ba điểm B(-2; 3), C(3; 3), D(3; -2). Biết A là điểm có tọa độ sao cho 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình vuông. Tính diện tích hình vuông ABCD?

Câu 8: Tính

Câu 9: Cho C = 11 + 22 + 33 +…+ 999999 + 10001000. Khi đó ba chữ số đầu tiên của số C là:….

Câu 10: Qua điểm 0 vẽ 16 đường thẳng đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh nhỏ hơn góc bẹt?

Chủ đề