Cà vạt tiếng anh là gì

Cà vạt nam- Vũ khí thể hiện cái tôi của đấng quý ông.

Men's necktie- Weapon that represents the gentleman's ego.

Cà vạt của ngài không bao giờ lệch, và giày của ngài luôn sáng bóng.

Your necktie is never crooked, and your shoes are always shiny.

Cà vạt và váy dài thường được thực hiện từ cùng một loại vải.

Headtie and long skirts are often made from the same fabric.

Cà vạt của Little Guy thấp tới 5,99 đô la.

Một chiếc áo sơ mi cài nút, cà vạt và quần tối màu cho bé trai.

A button-down shirt, a necktie and dark pants for boys.

Cà vạt cũng dần biến mất, thậm chí trong những ngành như tài chính.

Neckties are disappearing, even in industries such as finance.

Anh cũng lập hai công ty- bán cà vạt và đồng hồ nhựa online.

He started two companies- selling neckties and plastic watches online.

Ông bắt đầu hai công ty: bán cà vạt và đồng hồ nhựa Online.

He started two companies- selling neckties and plastic watches online.

Họ trêu chọc vì tôi luôn luôn đeo cà vạt màu vàng.

They poked fun at me because I was always wearing yellow neckties.

Cà vạt gọn gàng trong một cửa hàng.

Đây là cách thắt cà vạt four- hand hoặc trường học.

Here's how to tie the Four-In-Hand or School

Tie.

Quay cà vạt trên để đầu lọ được trỏ đến trái.

Return to tie on

to

the tip is pointing

to

the left.

Các loại cà vạt khác nhau là gì?

Cà vạt thời đó được đeo ở chiều rộng tối đa năm inch.

The ties of that time were worn at a maximum width of five inches.

Có lẽ anh ta thắt cà vạt hơi quá chặt lần nữa.

Maybe he

tied

that knot in his tie a little too tight again.

He will call it The Frack.

Theo các nhà toán học,

có 177.147 cách thắt cà vạt.

According to Sweden scientist,

there are 177.147 various style of tie knotting.

Theo các nhà toán học, có 177.147 cách thắt cà vạt.

Ain't never had to wear no tie before.

Đóng góp văn hóa toàn cầu từ Croatia là cà vạt, có nguồn gốc từ

cà vạt

ban đầu được mặc bởi các lính đánh thuê

người Croatia thế kỷ 17 ở Pháp.

A global cultural contribution from Croatia is the necktie, derived with the cravat at first worn with the seventeenth

century Croatian mercenaries in France.

Nó có thể được làm như cà vạt truyền thống châu Phi,

quấn đầu bên, mũ đội đầu, khăn đội đầu cho đám cưới và vv.

It can be made as African traditional headtie, party head wrap,

head caps, wedding ladies head scarf and so on.

Đóng góp văn hóa toàn cầu từ Croatia là cà vạt, có nguồn gốc từ

cà vạt

ban đầu được mặc bởi các lính đánh thuê người

Croatia thế kỷ 17 ở Pháp.

A global cultural contribution from Croatia is the necktie, derived from the cravat originally worn by the 17th-century

Croatian mercenaries in France.

Vớ, cà vạt và nước hoa cũng được sản

xuất tại các khu vực trên toàn thế giới, thương hiệu của ông nhanh chóng lan rộng trên toàn cầu.

Stockings, ties and perfume were also manufactured in regional

centres across the world, spreading his brand name quickly around the globe.

Một số nút thắt cà vạt nên được sử dụng với cổ áo sơ mi

và chất liệu vải để có được kết quả tốt nhất.

Certain necktie knots should be used with certain shirt collars and tie fabric

materials to get the best results for your appearance.

Kết quả cho thấy ngay sau khi thắt cà vạt, lưu lượng máu đến não bộ của các tình nguyện

viên này giảm trung bình 7,5%.

The researchers found that after the neckties were tightened, cerebral blood flow decreased by 7.5

per cent on average.

Cà vạt nơ hiện tại được cho là của Jesse Langsdorf, người

đã cấp giấy phép giữ bất kỳ khí hậu nào mà không có nếp nhăn vào năm 1920.

The current bow ties are attributed to Jesse Langsdorf,

who granted a license for holding any climate without wrinkles in 1920.

Cà vạt của Avril Lavinge đã trở thành một xu hướng chính trong những

ngày đầu tiên sau khi phát hành album đầu tiên của cô, Let Go.

Lavinge's necktie became a major trend in the early aughts

following the release of her first album, Let Go.

Cà vạt biểu trưng cho sở thích cá nhân cũng

như địa vị xã hội của người đeo nó thông qua các kiểu dáng và kiểu thắt nút khác nhau.

The neckties were representing the individuality as well

as the social status of the wearer through the different shapes and styles of tying.

Các cô gái sẽ sánh bước với

những“ anh chàng” trong buổi hẹn, một số chàng trai hình như đeo cà vạt lần đầu tiên trong đời.

The girls were accompanied by their“dates”-

some of the boys were probably wearing a necktie for the first time in their lives.

Results: 812, Time: 0.0378

Chủ đề