Cà phê sữa trong tiếng anh là gì năm 2024

Gong Cha phục vụ tổng cộng khoảng 57 đồ uống khác nhau, trong đó có thể được chia ra thành bảy loại: các sản phẩm đặc biệt, trà pha chế, trà sữa, "hỗn hợp sáng tạo", cà phê, "loạt đồ uống tốt cho sức khỏe" và sinh tố đá.

Gong Cha serves a total of about fifty-seven different drinks, which can be divided into seven types: house specials, brewed tea, milk tea, "Creative Mix", coffee, "Healthy Series", and ice smoothies.

What is the American English word for ""cà phê sữa""?

Learn the word in this minigame:

More "Trà và cà phê" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishA latte is espresso with steamed milk.

""cà phê sữa"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishel café con leche

Germander Latte macchiato

Brazilian Portugueseo latte

Esperantokafo kun varma lakto

European Portugueseo latte

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "latte" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Nhân dịp viết các bài viết để hướng dẫn các từ vựng và câu nói tiếng Anh thông dụng dành cho khách đi du lịch và công tác nước ngoài gồm có: trò chuyện ở sân bay, thủ tục visa, các từ vựng dùng ở quán Cà phê, nhà hàng và trong các cuộc họp. Bài viết này Ce Phan sẽ liệt kê các từ vựng (Anh-Việt) liên quan tới chủ đề Cà Phê (Coffee) và những cụm từ Việt- Anh liên quan tới các tên gọi và các hoạt động trong một quán Cà Phê (Coffee Shop).

1. coffee beans: hạt cà phê

2. white coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.

3. black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)

4. skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp

5. espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.

6. latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

7. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.

Từ lúc đó trở đi, trường mẫu giáo ngừng cho uống cà phê sữa và thay vì thế cho uống các thức uống khác.

Then one of the members stands up to bear testimony, and then another and another ...

Ucsula mang đến cho đôi trai gái nào cà phê sữa, nào bánh quy, trông nom đám trẻ nhỏ để chúng khỏi quấy rầy hai người.

�sula would bring them coffee and milk and biscuits and would take over the children so that they would not bother them.

Đồ uống thêm 200Yên , nhưng rẻ hơn đôi chút so với 400 Yên cà phê sữa tại các cửa hàng cà phê mèo miễn phí của Starbuck .

Drinks cost an extra 200 yen each , but are slightly cheaper than the 400 yen grande lattes available at the feline-free Starbucks .

Bớt màu cà phê sữa , có tên gọi như vậy vì màu nâu nhạt " cà phê sữa " của chúng , xuất hiện trên da của một số đứa trẻ .

Cafe-au-lait spots , so called because of their " coffee with milk " light-brown color , are present on the skin of some infants .

Cà phê và sữa không béo.

Decaf latte with non-fat milk.

Cho tôi hai cốc cà phê ít sữa, không có bọt trên mặt nhé?

Can I get a double macchiato, easy on the foam?

Các sản phẩm chính khu vực này là cà phê và sữa.

The area's chief produce is coffee and banana.

Nguyên liệu để làm cà phê trứng gồm trứng gà tươi, đường, sữa, cà phê.

Ingredients for making coffee include fresh chicken eggs, sugar, milk, and coffee.

Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.

My mother is a cinnamon-skin daughter of a native Brazilian, with a pinch of hazel and honey, and a man [who is] a mix of coffee with milk, but with a lot of coffee.

Tôi định mới vào để lấy sữa cho cà phê của tôi nhưng cậu hết sữa rồi.

Just came in to get milk for my coffee, which you're out of.

Nó được gọi là koffie verkeerd (nghĩa đen là "cà phê sai sót") và có tỉ lệ cà phê đen và sữa nóng bằng nhau.

It is called koffie verkeerd (literally "wrong coffee") and consists of equal parts black coffee and hot milk.

Cà phê và sữa dịch tiếng Anh là gì?

- Milk coffee (cà phê sữa), một ly cà phê sữa thường có tỉ lệ cà phê nhiều hơn sữa, thường phần sữa chỉ chiếm 1/5 đến 1/4 ly cà phê. Ví dụ: Milk coffee lessens the bitterness of coffee with the sweat, creamy taste of milk.

Cà phê sữa đá dịch tiếng Anh là gì?

Milk Coffee (Ice) – Lotus Delivery.

Cà phê rang tiếng Anh là gì?

Cà phê rang xay (Coffee roasting) hay còn gọi là Cà phê mộc là loại cà phê hình thành thông qua phương pháp chế biến rang lên làm biến đổi các tính chất hóa lý của hạt cà phê thành các sản phẩm cà phê rang và thường là được xay ra để phục vụ.

Cả Danh sữa tiếng Anh là gì?

Đánh bọt sữa cho cappuccino, latte là một công việc thường xuyên của các barista, và nó ảnh hưởng trực tiếp tới hương vị ly cafe của khách hàng.

Chủ đề