Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi uống cà phê:
Contents
- Từ vựng về các loại Cà phê
- Các động từ liên quan tới cà phê:
- Các cụm từ và câu nói quen thuộc về các hoạt động trong một quán cà phê
Từ vựng về các loại Cà phê
1. coffee beans: hạt cà phê
2. white coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.
3. black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)
4. skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp
5. espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.
6. latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
7. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.