How to say ""cá mập đầu búa"" in American English and 25 more useful words.
More "Thêm từ về động vật biển" Vocabulary in American English
Example sentences
American EnglishThe tuna is fished extensively both commercially and in sport fishing.
How ""cá mập đầu búa"" is said across the globe.
Castilian Spanishel tiburón martillo
Italianlo squalo martello
Brazilian Portugueseo tubarão-martelo
British Englishhammerhead shark
Mexican Spanishel tiburón martillo
European Portugueseo tubarão-martelo
Greekσφυροκέφαλος καρχαρίας
Other interesting topics in American English
Ready to learn American English?
Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.
Learn more words like "hammerhead shark" with the app.
Try Drops
Drops Courses
Chắc hẳn ai cũng biết cá được gọi bằng tiếng Anh là “fish”. Nhưng cụ thể tên gọi các loại cá khác nhau như thế nào? Hay có bao giờ bạn thắc mắc tên các loại mực, tôm, sò…bằng tiếng Anh là gì chưa? Các bạn hãy tham khảo bài viết sau nhé!
- Từ vựng về các loại cá
1. Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa
2. Trout /traʊt/ = cá hồi
3. Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm
4. Eel /iːl/ = cá chình
5. Shark /ʃɑːk/ = cá mập
6. Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc
7. Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn
8. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ
9. Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương
10. Goby /´goubi/ = cá bống
11. Loach /loutʃ/ = cá chạch
12. Carp /ka:p/ = cá chép
13. Anchovy /´æntʃəvi/ = cá cơm
14. Skate /skeit/ = cá đuối
15. Cyprinid /’sairǝnid/ = cá gáy
16. Dolphin /´dɔlfin/ = cá heo
17. Salmon /´sæmən/ = cá hồi
18. Snapper /´snæpə/ = cá hồng
19. Whale /weil/ = cá kình
20. Shark /ʃa:k/ = cá mập
21. Whale /weil/ = cá voi
22. Puffer /´pʌfə/ = cá nóc
23. Snake-head = cá quả
24. Anabas /ān’ə-bās’/ = cá rô
25. Codfish /´kɔd¸fiʃ/ = cá thu
26. Herring /´heriη/ = cá trích
27. Dory /´dɔ:ri/ = cá mè
28. Grouper /´groupə/ = cá mú
29. Scad /skæd/ = cá bạc má
II. Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản biển khác
1. Mantis shrimp – /prawn /’mæntis prɔ:n/: Tôm tích
2. Cuttlefish – /’kʌtl fi∫/: Mực nang
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Squid – /skwid/: Mực ống
5. Clam – /klæm/: Nghêu
6. Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
7. Oyster – /’ɔistə/: Hàu
8. Blood cockle – /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết
9. Crab – /kræb/: Cua
10. Cockle – /’kɔkl/: Sò
11. Mussel – /ˈmʌ.səl/: Trai
12. Scallop – /’skɔləp/: Sò điệp
13. Jellyfish – /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
14. Eel – /iːl/: Lươn
15. Sea cucumber – /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm
16. Sea urchin – /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển
17. Octopus – /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc
18. Abalone – /,æbə’louni/: Bào ngư
19. Horn snail – /hɔːn sneɪl/: Ốc sừng
20. Sweet snail – /swiːt sneɪl/: Ốc hương
ENTA hy vọng các bạn đã phân biệt được tên các loại cá và hải sản bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.
Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong miệng có thể mọc lại được.
1.
Số lượng cá mập đã giảm dần do săn bắn.
Shark numbers have dwindled as a result of hunting.
2.
Cá mập được tìm thấy ở tất cả các vùng biển và phổ biến ở độ sâu lên đến 2.000 mét (6.600 ft).
Sharks are found in all seas and are common to depths up to 2,000 metres (6,600 ft).
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cá nha!
- dolphin: cá heo
- salmon: cá hồi
- shark: cá mập
- sardine: cá mòi
- cuttlefish: cá mực
- tuna: cá ngừ
Cá mập trắng là một loài cá mập lớn thuộc bộ Cá nhám thu được tìm thấy ở miền duyên hải trên khắp các đại dương. Cá mập trắng được biết đến vì kích thước của nó, có thể dài tới 6,4 m (21 ft) (mặc dù có những báo cáo công bố nó dài 8 m (26 ft), và cân nặng 3.324 kg (7.328 lb).
1.
Cá mập trắng là loài săn mồi đỉnh vì không có loài nào săn được nó ngoại trừ cá voi sát thủ nhưng chỉ trong những trường hợp rất hiếm.
The great white shark is an apex predator, as it has no known natural predators other than, on very rare occasions, the orca.
2.
Cá mập trắng sống ở hầu hết các vùng nước ven biển và xa bờ có nhiệt độ nước từ 12 đến 24 ° C.
Great white sharks live in almost all coastal and offshore waters which have water temperatures between 12 and 24 °C
Cùng DOL phân biệt great hammerhead và great white shark nha! - great hammerhead (cá mập đầu búa): có hình dạng của đầu giống với cái búa, dài 10-14ft và nặng 900-1200 cân. Ví dụ: Great hammerhead sharks have a diet comprising stingrays, bony fishes, and small sharks. (Cá mập đầu búa có chế độ ăn bao gồm cá đuối gai độc, cá xương và cá mập nhỏ.) - great white shark (cá mập trắng): có hình dạng đầu hơi nhọn ở phần mũi, dài 18-26ft và nặng 2,540-4,938 cân. Ví dụ: Great white sharks can consume a whole sea lion when they're hungry. (Cá mập trắng có thể ăn thịt cả một con sư tử biển khi chúng đói.)
Con cá mập dịch ra tiếng Anh là gì?
SHARK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.
Cá mập mẹ tiếng Anh là gì?
Baby Shark – Wikipedia tiếng Việt.
Cá mập đọc tiếng Anh thế nào?
shark. Cá mập là cá duy nhất có thể chớp cả hai mắt .
Cá voi tiếng Anh là gì?
WHALE | Phát âm trong tiếng Anh.