Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký Thành viên VIP
Đăng ký Đăng nhập
- Luyện bài tập
- Ôn lý thuyết
- Đề thi
- Thi Đấu
- Giáo Viên
- Giới thiệu
- Học phí
- Mã kích hoạt
Bật đèn
Câu 6518 Thông hiểu
Công thức cấu tạo của ancol C3H5(OH)3 là
Đáp án đúng: c
Phương pháp giải
Điều kiện bền của ancol:
+ nhóm -OH đính vào C no
+ chỉ có 1 nhóm -OH đính vào 1 cacbon
Lí thuyết chung về ancol --- Xem chi tiết
Xem lời giải
...
Bài tập có liên quan
Lí thuyết chung về ancol Luyện Ngay
>> Học trực tuyến Lớp 11 năm học mới trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Câu hỏi liên quan
Ancol no, mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là
Hợp chất hữu cơ có CTTQ là CnH2n+2Om có thể thuộc loại hợp chất nào sau đây:
Ancol no X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của X là
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
Chất nào sau đây không thể là ancol
Công thức cấu tạo của ancol C3H5(OH)3 là
B là ancol chứa 1 liên kết đôi trong phân tử, khối lượng phân tử của B nhỏ hơn 60u. B là
C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
C3H8O2 có bao nhiêu đồng phân ancol?
Chất hữu cơ A trong phân tử chứa 1 nguyên tử Oxi, có M = 46. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với A
Có bao nhiêu ancol thơm có CTPT C8H10O?
Propan-1-ol có công thức cấu tạo là
Tên thay thế của hợp chất có công thức dưới đây là
Propan-1,2,3-triol có tên gọi thường là
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) metan, (3) đimetyl ete, (4) propanol. Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là
Dãy các chất nào sau đây không tan trong nước?
Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm theo hình vẽ bên.
Khí Y được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- CS bảo đảm
- Giới thiệu
- CS bảo mật
- Hình thức thanh toán
- CS Mua
- Chính sách
- CS trả và đổi
- CS xoá tài khoản
Tel: 0247.300.0559
Email:
Trụ sở: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông - Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 240/GP – BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.
Ancol no, mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là
Nội dung chính
- Tên Tiếng Việt, Tên Tiếng Anh, Tên Quốc Tế, Danh Pháp IUPAC của chất hóa học C3H5(OH)3
- Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất
- Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
- Thông tin về C3H5(OH)3 ()
- Video liên quan
Ancol no X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của X là
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
Chất nào sau đây không thể là ancol
Công thức cấu tạo của ancol C3H5(OH)3 là
C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
C3H8O2 có bao nhiêu đồng phân ancol?
Có bao nhiêu ancol thơm có CTPT C8H10O?
Propan-1-ol có công thức cấu tạo là
Tên thay thế của hợp chất có công thức dưới đây là
Propan-1,2,3-triol có tên gọi thường là
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
Dãy các chất nào sau đây không tan trong nước?
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 92.0938
Đánh giá bài viết
Tên Tiếng Việt, Tên Tiếng Anh, Tên Quốc Tế, Danh Pháp IUPAC của chất hóa học C3H5(OH)3
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứngPhản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất
Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
Hướng dẫn
Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất (Bằng tiếng Việt)
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Thông tin về C3H5(OH)3 ()
C3H5(OH)3
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 92.0938
Bài viết liên quan
- Tra cứu phương trình hóa học
- Phản ứng Halogen hoá
- Phản ứng iot hóa
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học
6Na | + | 2C3H5(OH)3 | ⟶ | 3H2 | + | 2C3H5(ONa)3 | |
Cu(OH)2 | + | 2C3H5(OH)3 | ⟶ | 2H2O | + | [C3H5(OH)2O]2Cu | |
dung dịch | dung dịch | lỏng | dd | ||||
không màu | xanh lam |
14KMnO4 | + | 3C3H5(OH)3 | ⟶ | 12H2O | + | 7K2CO3 | + | 14MnO2 | + | 2CO2 | |
3NaOH | + | (C17H33COO)3C3H5 | ⟶ | C3H5(OH)3 | + | 3C17H33COONa | |
3NaOH | + | (C17H33COO)3C3H5 | ⟶ | C3H5(OH)3 | + | 3C17H33COONa | |
3NaOH | + | (RCOO)3C3H5 | ⟶ | 3H2O | + | C3H5(OH)3 | + | 3RCOONa | |
3NaOH | + | (C15H31COO)3C3H5 | ⟶ | C3H5(OH)3 | + | 3C15H31COONa | |
dung dịch | rắn | dung dịch | rắn | ||||
không màu |
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!