Tắc kê tiếng anh là gì? Học hỏi các từ vựng tiếng anh không chỉ giúp chúng ta biết thêm nhiều từ mới mẻ mà nó giúp chúng ta tăng vốn từ vựng và trở nên giỏi tiếng anh hơn. Để có thể nhớ được nhiều từ vựng tiếng anh bạn cần phải có phương pháp học đúng và chia thời gian hợp lý. Dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn tắc kê tiếng anh là gì và các từ vựng bổ ích khác.Bạn đang xem: Bu lông nở tiếng anh là gì Tắc kê là thuật ngữ được dùng trong xây dựng, tắc kê dùng để
treo, đỡ các vật có trọng lượng lớn như dàn nóng lạnh khung xà gồ lắp đặt trên tường, sàn…Tắc kê sắt là một trong những loại tắc kê. Chúng được làm bằng thép, tạo nên điểm bulong neo dài hạn trong bê tông tường gạch và khối xây. Tắc kê tiếng anh là “Statistics” Bulong lục giác chìm: Hex socket Bolts Bulong lục giác chìm đầu dù: Button Socket Head Bolts Bulong lục giác chìm đầu trụ: Socket Cap Bolts Bulong lục giác chìm đầu bằng: Flat Socket Head Bolts Bulong neo: Anchor Bolts Bulong neo I: Anchor Bolts I Bulong neo L: Anchor Bolts L Bulong neo J: Anchor Bolts J Bulong neo U: Anchor Bolts UTắc kê tiếng anh là gì
Tên các sản phẩm bulong ốc vít trong tiếng anh
Bulong tự đứt: T/C Bolt (S10T)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Ốc vít: Screw
Vít bắn tôn sắt: Hex washer head seft – drilling
Vít bắn tôn gỗ: Wood screw (Screw for wooden purlins)
Vít đuôi cá đầu dù: Pan head selt – drilling screw
Cáp – Tăng đơ – Ốc siết cáp: wire rope – Turnbuckles eye – wire rope clamp
Cáp thép: Steel wire rope
Tăng đơ: Turnbuckles eye/ Hook
Ốc siết cáp: wire rope clamp
Tyren: Threaded rod
Tyren suốt: Fully threaded rod
Ty 2 đầu ren: Double – head threaded rod
Ty ren vuông: Tie rod Scaffoding Tyren vuông
Cùm: Clamp
Cùm U: Clamp U
Cùm cổ dê: Hose Clamp
Cùm Omega: Omega Clamp
Cùm treo ống: Pipe Clamp
Các sản phẩm khác: Other products
Đinh hàn: Shear stud
Long đền: Washer
Đai ốc: Nut
Tắc kê: Expansion bolt
Các loại tắc kê nở inox, bulong nở inox
Tắc kê nở ống inox
Tắc kê nở đạn inox
Tắc kê nở đinh inox
Tắc kê nở đinh inox là một loại tắc kê nở, tuy nhiên tắc kê nở đinh inox có cấu tạo khác những loại khác. Đó là trong cấu tạo của tắc kê có thêm phần định sử dụng để đóng nhằm cố định nở với bê tông. Loại này mang đến sự chắc chắn cho liên kết hơn là các loại tắc kê nở khác, do có lớp vỏ áo nở dày.
Chuyên mục: Kiến Thức
Xem thêm: Hay Bị Ợ Chua Nên Ăn Gì Và Kiêng Gì Để Nhanh Chóng Giảm Khó Chịu
Truyền trắng phiên hồng hoa là gì
T 3 trong chứng khoán là gì
Xem thêm: Lộ Thêm Nhiều Bằng Chứng 'Tố' Cao Thái Sơn Đã Chuyển Giới Thành Công
Sự ion hóa chất khí là gì
Tiếng việt
English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文
kết nối
hoặctấm connectig của cả hai đầu với mảnh kết nối.
connector
orconnectig plates
ofboth ends with connecting piece.
Accomplish minor assemblage
such as for example buckling parts having nuts bolts or screws utilizing electricity tools
orhand tools.
The
most common six angle fastener
tốt nhất cho việc gia nhập vật liệu hợp kim vonfram.
TT: Các bên của ly hợp và
TT: The side of clutch and
Hexagonal nut and bolt screw connecting the fastening parts.
chức bởi hai tấm sắt ngắn và.
by two short iron plates and.
Được làm từ tấm thép lò hơi tiêu chuẩn quốc tế
làm cho nó chắc chắn và bền vững;
Made from international standard boiler steel plate
rộng rãi trong công nghiệp eapecially sử dụng trong lò đơn tinh thể và lò chân không.
eapecially used in single crystal furnace and vacuum furnace.
Kết quả: 147, Thời gian: 0.0449