◘ | [wʌn] | |
* | danh từ | |
■ | con số 1 | |
* | danh từ | |
■ | dùng sau this, that, which hoặc như một trợ từ sau một tính từ mà tính từ đó không thể đứng một mình | |
⁃ | I prefer that one | |
tôi thích cái đó hơn | ||
⁃ | which ones have you read? | |
anh đã đọc những cuốn sách nào? | ||
⁃ | your plan is a good one | |
kế hoạch của anh là một kế hoạch hay đấy | ||
⁃ | I need a bigger one | |
tôi cần một cái to hơn | ||
⁃ | These shoes are too small. We must buy some new ones | |
Những đôi giày này nhỏ quá. Chúng ta phải mua vài đôi mới | ||
⁃ | the chance was too good a one to miss | |
cơ hội này quá tốt, nên không thể bỏ lỡ được | ||
⁃ | her new car goes faster than her old one | |
ô tô mới của cô ta chạy nhanh hơn chiếc cũ | ||
■ | dùng với một nhóm từ để nhận ra (những) người hoặc (những) cái đang được xem xét | |
⁃ | our hotel is the one nearest the beach | |
khách sạn của chúng tôi là khách sạn gần bãi biển nhất | ||
⁃ | the boy who threw the stone is the one with curly hair | |
đứa bé ném đá là đứa tóc quăn | ||
⁃ | students who do well in examinations are the ones who ask questions in class | |
những học sinh thi tốt là những người hay đặt câu hỏi trong lớp | ||
▸ | a one | |
■ | (bày tỏ sự ngạc nhiên hay thú vị trước cách ứng xử của ai) hay nhỉ; giỏi nhỉ | |
⁃ | You asked your teacher how old she was. You are a one! | |
Anh từng hỏi cô giáo xem cô bao nhiêu tuổi. Anh là người có một không hai đấy! | ||
▸ | the one about somebody/something | |
■ | lới nói đùa về ai/cái gì | |
⁃ | Do you know /Have you heard the one about the bald policeman? | |
Anh có biết/đã nghe câu chuyện vui về viên cảnh sát hói đầu chưa? | ||
* | danh từ | |
■ | (dùng nhất là ở số nhiều, sau một tính từ để nói đến một hoặc nhiều người không được nói rõ trước) | |
⁃ | it's time the little ones were in bed | |
đã đến lúc lũ nhỏ đi ngủ | ||
⁃ | pray to the Holy One for forgiveness | |
hãy cầu xin Chúa tha tội | ||
* | tính từ | |
■ | hai trừ một; cái đơn chiếc; một | |
⁃ | I've got two brothers and one sister | |
tôi có hai em trai và một em gái | ||
⁃ | there's only one piece of cake left | |
chỉ còn lại một mẩu bánh ngọt | ||
⁃ | Chapter One; Book One | |
Chương 1; Quyển 1 | ||
⁃ | one day/morning/afternoon/evening/night last week | |
một ngày/sáng/chiều/tối/đêm tuần trước | ||
⁃ | one day you'll be glad she left you | |
một ngày nào đó anh sẽ mừng là cô ta đã bỏ anh | ||
⁃ | one morning in June ... | |
một sáng tháng sáu... | ||
■ | chỉ có một; duy nhất | |
⁃ | the one way to succeed is to work hard and live a healthy life | |
cách duy nhất để thành công là làm việc tích cực và sống lành mạnh | ||
■ | (dùng với tên ai để cho thấy người nói không biết người đó) một... nào đó | |
⁃ | one Tim Smith called to see you but you were out | |
một ông Tim Smith nào đó đã gọi điện thoại để gặp anh nhưng anh đi vắng | ||
⁃ | the author of the anonymous article turned out to be one Stanley Carter | |
tác giả bài báo vô danh hoá ra là một ông Stanley Carter nào đó | ||
■ | dùng với the other, another hoặc other (s) để trình bày một sự tương phản | |
⁃ | the two girls are so alike that strangers find it difficult to tell (the) one from the other | |
hai cô gái giống nhau đến nỗi người lạ khó mà phân biệt được cô này với cô kia | ||
⁃ | I see you add the egg before the milk. That's one way of doing it | |
Tôi thấy bà cho trứng vào trước khi đổ sữa. Đó là một cách làm (nghĩa là còn nhiều cách nữa) | ||
⁃ | I'm sorry I can't help you. For one thing I'm in a hurry and for another I've a bad back | |
Tôi xin lỗi không giúp anh được. Một làtôi vội lắm và hai là tôi đau lưng | ||
■ | như nhau | |
⁃ | they all went off in one direction | |
tất cả bọn họ ra đi theo cùng một hướng | ||
⁃ | after the union meeting, the workers were all of one mind | |
sau cuộc họp công đoàn, tất cả anh em công nhân đều nhất trí với nhau | ||
■ | dùng thay cho a hoặc an để nhấn mạnh danh từ hoặc cụm từ tiếp theo | |
⁃ | that's one handsome guy | |
đó là một anh chàng đẹp trai | ||
⁃ | it was one hell of a match | |
đó là một trận đấu cực hay | ||
* | đại từ | |
⁃ | one of my friends lives in Brighton | |
một (trong số những) người bạn của tôi sống ở Brighton | ||
⁃ | no one of you could lift that piano | |
không một người nào trong các anh có thể nâng được chiếc pianô | ||
⁃ | she's knitting a jumper for one of her grandchildren | |
bà ấy đang đan chiếc áo len cho một trong những đứa cháu của bà ấy | ||
⁃ | we think of you as one of the family | |
chúng tôi coi anh như là một thành viên trong gia đình này | ||
▸ | to be all one to somebody | |
■ | xem all | |
▸ | to be at one with somebody/something | |
■ | đồng ý với ai/cái gì | |
▸ | to get one over somebody/something | |
■ | có ưu thế hơn ai/cái gì | |
▸ | to get something in one | |
■ | có thể đưa ngay ra một cách giải thích; giải quyết ngay một vấn đề | |
▸ | I/you/somebody for one | |
■ | chắc chắn tôi/anh/ai | |
⁃ | I for one have no doubt that he's lying | |
chắc chắn tôi không còn hoài nghi gì nữa là nó nói dối | ||
⁃ | lots of people would like to come - your mother for one | |
nhiều người muốn đến - chắc chắn cả mẹ anh nữa | ||
▸ | (all) in one | |
■ | kết hợp lại; kiêm | |
⁃ | He's President, Treasurer and Secretary in one | |
Ông ta là Chủ tịch kiêm luôn Thủ quỹ và Thư ký | ||
▸ | the all-in-one first-aid kit for everyday use | |
■ | túi đựng nhiều thứ thuốc cấp cứu để dùng hàng ngày | |
▸ | one after another/the other | |
■ | lần lượt người nọ/cái nọ sau người kia/cái kia; cho đến hết một số nào đó | |
▸ | one and all | |
■ | tất cả mọi người | |
⁃ | A Happy New Year to one and all! | |
Chúc mừng mọi người năm mới hạnh phúc! | ||
▸ | one and only | |
■ | (dùng để nhấn mạnh) chỉ một; duy nhất | |
⁃ | you have always been my one and only true love | |
em vẫn luôn luôn là người yêu duy nhất và thực sự của anh | ||
▸ | one and the same | |
■ | như nhau | |
⁃ | one and the same idea occurred to each of them | |
họ cùng nảy ra một ý nghĩ như nhau | ||
▸ | one by one | |
■ | lần lượt từng người | |
⁃ | go through the items on a list one by one | |
hãy xem kỹ từng khoản một trong danh sách | ||
▸ | one or two | |
■ | vài, một hai | |
⁃ | one or two people can't come | |
một vài người không đến được | ||
▸ | one up (on/over somebody) | |
■ | có lợi thế so với ai; đi trước ai một bước | |
* | đại từ | |
■ | (dùng làm bổ ngữ của một động từ hoặc giới từ để tránh a và nhắc lại một danh từ) | |
⁃ | I forgot to bring a pen. Can you lend me one? | |
Tôi quên mang bút theo. Anh cho tôi mượn một cây (bút) được không? | ||
⁃ | I haven't got any stamps. Could you give me one? | |
Tôi chẳng có cái tem nào cả. Anh cho tôi một cái được không? | ||
⁃ | There have been a lot of accidents in the fog. I read about one this morning | |
Có rất nhiều tai nạn trong sương mù. Tôi đã đọc thấy một vụ sáng nay | ||
■ | một người nào đó | |
⁃ | he worked like one possessed | |
nó làm việc như người bị quỷ ám (rất hăng hái) | ||
⁃ | she was never one to gossip | |
cô ta chẳng bao giờ là người ngồi lê đôi mách | ||
⁃ | he's not one who is easily frightened | |
ông ta không phải là người dễ hoảng sợ | ||
⁃ | John is one who must certainly be invited | |
John là người chắc chắn phải được mời | ||
■ | (dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hoặc sau một giới từ để chỉ người nói chung, gồm cả người nói hoặc người viết) người ta; ai | |
⁃ | in these circumstances one prefers to be alone | |
trong hoàn cảnh đó, ai cũng muốn ở một mình | ||
⁃ | a little delay will give one time to prepare | |
chậm lại một chút sẽ cho người ta có thời gian chuẩn bị | ||
⁃ | one must be sure of one's facts before making a public accusation | |
người ta cần phải biết chắc các sự việc trước khi đưa ra một lời buộc tội công khai | ||
⁃ | one does not like to have his word doubted | |
người ta không ai thích lời nói của mình bị nghi ngờ | ||
▸ | to be one for doing something | |
■ | là người giỏi cái gì, người bỏ ra nhiều thời giờ vào cái gì hoặc thích thú làm cái gì | |
⁃ | she's a great one for (solving) puzzles | |
cô ta là người rất giỏi (giải) câu đố |