Broadcast đi với giới từ nào

Dạng bất quy tắc V2, V3 của Broadcast trong tiếng anh là gì? Cách chia thì quá khứ của Broadcast như thế nào? Thì hiện tại, tương lai ra sao? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Broadcast đầy đủ trong bài viết này nhé!

Broadcast đi với giới từ nào

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Broadcast - Ý nghĩa và cách dùng

Để hiểu rõ động từ Broadcast, bạn cần nắm được các ý nghĩa và cách sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp. Mặt khác, bạn nên học thuộc cách đọc từ Broadcast đối với mỗi dạng của động từ để giao tiếp thật chính xác. Bạn cũng có thể xem phần kiến thức này trong Flashcard từ vựng của Monkey Junior để nắm được chi tiết.

Cách phát âm Broadcast

Là một động từ, Broadcast có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo ngôi, chia theo thì trong câu. Tương ứng với mỗi dạng là một cách phát âm khác nhau. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ.

Cách phát âm của Broadcast ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /ˈbrɔːdkɑːst/

Anh - Mỹ: /ˈbrɔːdkæst/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Broadcast”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

I/ we/ you/ they

Broadcast

/ˈbrɔːdkɑːst/

/ˈbrɔːdkæst/

He/ she/ it

Broadcasts

/ˈbrɔːdkɑːsts/

/ˈbrɔːdkæsts/

QK đơn

Broadcast

/ˈbrɔːdkɑːst/

/ˈbrɔːdkæst/

Phân từ II

Broadcast

/ˈbrɔːdkɑːst/

/ˈbrɔːdkæst/

V-ing

Broadcasting

/ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/

/ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/

Nghĩa của từ broadcast

1. phát tin tức 

Ex: Most of the programmes are broadcast in English.

(Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh.)

2. nói hoặc xuất hiện trên truyền thanh, truyền hình

Ex: My friends broadcasts in Sports.

(Bạn tôi thường phát thanh trong thể thao.)

3. phổ biến rộng rãi, quảng bá

Ex: I don't like to broadcast the fact that my father owns the company.

(Tôi không thích lan truyền chuyện bố tôi sở hữu công ty.)

4. gieo (hạt) bằng cách rải

Để hiểu rõ về ngữ cảnh sử dụng từ Broadcast, bạn có thể học qua các chủ đề tiếng anh được tổng hợp tại Monkey Stories dưới dạng các câu chuyện kèm hình ảnh minh họa. Ngoài ra, bạn cũng có thể học thêm các chủ đề khác trong ứng dụng này.

V1, V2, V3 của Broadcast trong bảng động từ bất quy tắc

Broadcast là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của broadcast tương ứng 3 cột V1, V2, V3 trong bảng:

V1 của broadcast

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của broadcast

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của broadcast

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Broadcast

Broadcast

Broadcast

Cách chia động từ Broadcast theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To broadcast

I don't like to broadcast the fact that my father owns the company. (Tôi không thích lan truyền chuyện bố tôi sở hữu công ty.)

Bare_V

Nguyên thể

Broadcast

The concert will be broadcast live tomorrow evening. (Buổi hòa nhạc sẽ được phát trực tiếp vào tối mai).

Gerund

Danh động từ

Broadcasting

They began broadcasting in 1922.

(Họ bắt đầu phát sóng vào năm 1922.)

Past Participle

Phân từ II

Broadcast

Most of the programmes are broadcast in English. (Hầu hết các chương trình được phát sóng bằng tiếng Anh.)

Xem thêm: Cách chia động từ Breed trong tiếng anh

Cách chia động từ broadcast trong 13 thì tiếng anh

Dựa vào 4 dạng thức trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của mỗi thì, bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Broadcast. Dưới đây là bảng chia chi tiết theo các chủ ngữ số nhiều, số ít trong tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Broadcast” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

broadcast

broadcast

broadcasts

broadcast

HT tiếp diễn

am broadcasting

are broadcasting

is broadcasting

are broadcasting

HT hoàn thành

have broadcast

have broadcast

has broadcast

have broadcast

HT HTTD

have been

broadcasting

have been

broadcasting

has been

broadcasting

have been

broadcasting

QK đơn

broadcast

broadcast

broadcast

broadcast

QK tiếp diễn

was broadcasting

were broadcasting

was broadcasting

were broadcasting

QK hoàn thành

had broadcast

had broadcast

had broadcast

had broadcast

QK HTTD

had been

broadcasting

had been

broadcasting

had been

broadcasting

had been

broadcasting

TL đơn

will broadcast

will broadcast

will broadcast

will broadcast

TL gần

am going

to broadcast

are going

to broadcast

is going

to broadcast

are going

to broadcast

TL tiếp diễn

will be broadcasting

will be broadcasting

will be broadcasting

will be broadcasting

TL hoàn thành

will have broadcast

will have broadcast

will have broadcast

will have broadcast

TL HTTD

will have

been broadcasting

will have

been broadcasting

will have

been broadcasting

will have

been broadcasting

Cách chia động từ broadcast trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Broadcast trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lệnh được nêu chi tiết dưới đây:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would broadcast

would broadcast

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be broadcasting

would be broadcasting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have broadcast

would have broadcast

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been broadcasting

would have

been broadcasting

Câu giả định - HT

broadcast

broadcast

Câu giả định - QK

broadcast

broadcast

Câu giả định - QKHT

had broadcast

had broadcast

Câu giả định - TL

should broadcast

should broadcast

Câu mệnh lệnh

broadcast

broadcast

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Broadcast trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!