- Advertisement -
Từ boss trong tiếng Anh là ông chủ, thủ trưởng, ông trùm, từ này thường được dùng ở Việt Nam theo nghĩa là ông chủ, người đứng đầu, tương tự như câu thường gọi là sếp.
Phiên âm: /bɒs/.
- Một số từ đồng nghĩa với boss như: big person, big gun, manager, controller, superior, administrator, employer, directo
(Ông ấy là sếp lớn của tôi).
- The big boss man has just arrived on base.
(Chỉ huy trưởng vừa đến căn cứ).
- I informed my boss that I was going to be away next month.
(Tôi đã thông báo với sếp rằng tôi sẽ đi vào tháng tới).
- Advertisement -
- Her boss gave her a severe reprimand for being late.
(Ông chủ của cô ấy đã khiển trách cô ta vì đến muộn).
bài viết được biên tập bởi visadep.vn
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈbɑːs/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈbɑːs]
Danh từSửa đổi
boss /ˈbɑːs/
- (Từ lóng) Ông chủ, thủ trưởng.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ông trùm (của một tổ chức chính trị).
- Tay cừ (trong môn gì); nhà vô địch.
Ngoại động từSửa đổi
boss ngoại động từ /ˈbɑːs/
- (Từ lóng) Chỉ huy, điều khiển. to the show — quán xuyến mọi việc
Chia động từSửa đổi
boss
to boss | |||||
bossing | |||||
bossed | |||||
boss | boss hoặc bossest¹ | bosses hoặc bosseth¹ | boss | boss | boss |
bossed | bossed hoặc bossedst¹ | bossed | bossed | bossed | bossed |
will/shall²boss | will/shallboss hoặc wilt/shalt¹boss | will/shallboss | will/shallboss | will/shallboss | will/shallboss |
boss | boss hoặc bossest¹ | boss | boss | boss | boss |
bossed | bossed | bossed | bossed | bossed | bossed |
weretoboss hoặc shouldboss | weretoboss hoặc shouldboss | weretoboss hoặc shouldboss | weretoboss hoặc shouldboss | weretoboss hoặc shouldboss | weretoboss hoặc shouldboss |
— | boss | — | let’s boss | boss | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
boss /ˈbɑːs/
- Cái bướu.
- (Kỹ thuật) Phần lồi, vấu lồi.
- (Địa lý,địa chất) Thế cán, thế bướu.
- (Kiến trúc) Chỗ xây nổi lên.
Danh từSửa đổi
boss động từ /ˈbɑːs/
- (Như) Bos.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Danh từSửa đổi
boss /bɔs/ |
boss /bɔs/ |
boss gđ
- Trưởng xưởng.
- Lãnh tụ (đảng phái).
- (Thân mật) Chủ xí nghiệp.
Từ đồng âmSửa đổi
- Bosse
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |