Bóng đá là môn thể thao vua, được rất nhiều người yêu thích và quan tâm. Trong bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn danh mục từ vựng tiếng Anh giao tiếp về bóng đá.
Một số từ vựng tiếng anh về môn thể thao VUA
– a coach : huấn luyện viên
– a foul: lỗi – full-time: hết giờ – injury time: giờ cộng thêm do bóng chết – extra time: hiệp phụ – offside: việt vị – an own goal : bàn đốt lưới nhà – an equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số – a draw: một trận hoà – a penalty shoot-out: đá luân lưu – a goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt) – a head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
– a play-off: trận đấu giành vé vớt
– a midfielder: tiền vệ – an attacker : tiền đạo – a skipper : đội trưởng – a substitute: dự bị – put eleven men behind the ball: đổ bê tông – a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn – Midfielder : – AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công – CM : Centre midfielder : Trung tâm – DM : Defensive midfielder : Phòng ngự – Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh) – LM,RM : Left + Right : Trái phải – Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công (Pirlo là điển hình :16 ) – Striker: Tiền đạo cắm – Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công – Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh – Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự (Left, Right, Center) Defender: Trung vệ – Sweeper: Hậu vệ quét
– Goalkeeper: Thủ môn
– the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách – the kick-off: quả giao bóng – a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50 – a free-kick: quả đá phạt – a penalty: quả phạt 11m – a corner: quả đá phạt góc – a throw-in: quả ném biên – a header: quả đánh đầu – a backheel: quả đánh gót – a match: trận đấu – a pitch : sân thi đấu
– a referee: trọng tài
– a linesman (referee’s assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài – a goalkeeper : thủ môn
– a defender : hậu vệ
100 từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao
Trong thể thao có rất nhiều môn và nhiều thuật ngữ khác nhau. Do vậy, trong tiếng anh số lượng từ vựng về thể thao cũng tương đối lớn. Dưới đây, website www.studyphim.vn xin tổng hợp một số từ tiếng anh về thể thao phổ biến và thông dụng nhất cho người học tham khảo |
CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu American football: bóng bầu dục archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung athletics [æθ’letiks]: điền kinh badminton [‘bædmintən]: cầu lông baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ beach volleyball: bóng chuyền bãi biển bowls [boul]: trò ném bóng gỗ boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô climbing [‘klaimiη]: leo núi cricket [‘krikit]: crikê cycling [‘saikliη]: đua xe đạp darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu diving [‘daiviη]: lặn fishing [‘fi∫iη]: câu cá từ vựng tiếng anh thể thao gee football [‘futbɔ:l]: bóng đá karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui) golf [gɔlf]: đánh gôn gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném hiking [haik]: đi bộ đường dài hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu horse racing: đua ngựa horse riding: cưỡi ngựa hunting [‘hʌntiη]: đi săn ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng ice skating: trượt băng inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ judo [‘dʒu:dou]: võ judo karate [kə’rɑ:ti]: võ karate kick boxing: võ đối kháng lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt martial arts: võ thuật motor racing: đua ô tô mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ pool [pu:l]: bi-a rowing [‘rauiη]: chèo thuyền rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục running [‘rʌniη]: chạy đua sailing [‘seiliη]: chèo thuyền scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết snooker [‘snu:kə]: bi-a snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván squash [skwɔ∫]: bóng quần surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng swimming [‘swimiη]: bơi lội table tennis: bóng bàn ten-pin bowling: bowling volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền walking: đi bộ water polo [‘poulou]: bóng nước water skiing: lướt ván nước do tàu kéo weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm wrestling [‘resliη]: môn đấu vật |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BÓNG ĐÁ
booking: thẻ phạt corner kick hoặc corner: phạt góc crossbar hoặc bar: vượt xà fan [fæn]: cổ động viên foul [faul]: phạm luật football club: câu lạc bộ bóng đá free kick: đá phạt trực tiếp goal: khung thành goal kick: đá trả lại bóng vào sân goalkeeper [‘goulki:pə]: thủ môn goalpost hoặc post: cột khung thành half-way line: vạch giữa sân half-time: giờ nghỉ hết hiệp một header: cú đánh đầu linesman: trọng tài biên hai huoc net: lưới offside: việt vị pass: truyền bóng player: cầu thủ penalty [‘penlti]: phạt đền penalty area: vòng cấm địa penalty spot: chấm phạt đền red card: thẻ đỏ referee [,refə’ri:]: trọng tài shot [∫ɔt]: đá supporter [sə’pɔ:tə: nguời hâm mộ tackle [‘tækl]: pha phá bóng (chặn, cướp bóng) throw-in: ném biên touchline: đường biên yellow card: thẻ vàng to kick the ball: đá to head the ball: đánh đầu to pass the ball: truyền bóng to score a goal: ghi bàn to send off: đuổi khỏi sân to book: phạt to be sent off: bị đuổi khỏi sân to shoot: sút bóng to take a penalty: sút phạt đền |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỊA ĐIỂM CHƠI THỂ THAO
boxing ring: võ đài quyền anh cricket ground: sân crikê football pitch: sân bóng đá golf course: sân gôn gym: phòng tập ice rink: sân trượt băng racetrack: đường đua running track: đường chạy đua squash court: sân chơi bóng quần swimming pool: hồ bơi tennis court: sân tennis stand: khán đài |
TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN MÔN ĐẠP XE
bell: chuông bicycle pump: bơm xe đạp brake: phanh chain: xích gears: líp xe/bánh răng handlebars: ghi đông inner tube: xăm pedal: bàn đạp puncture: thủng xăm puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm saddle: yên xe spokes: nan hoa tyre: lốp wheel: bánh xe to have a puncture: bị thủng xăm |
TIẾNG ANH VỀ DỤNG CỤ THỂ THAO
badminton racquet [‘bædmintən] [‘rækit]: vợt cầu lông ball: quả bóng baseball bat: gầy bóng chày cricket bat: gậy crikê boxing glove: găng tay đấm bốc fishing rod: cần câu cá football: quả bóng đá football boots: giày đá bóng golf club: gậy đánh gôn hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu ice skates: giầy trượt băng pool cue: gậy chơi bi-a rugby ball: quả bóng bầu dục running shoes: giày chạy skateboard: ván trượt skis: ván trượt tuyết squash racquet: vợt đánh quần tennis racquet: vợt tennis từ vựng tiếng anh về thể thao gee |
CÁC TRÒ CHƠI TIẾNG ANH TRÊN BÀN
board game: trò chơi xúc xắc backgammon: cờ thỏ cáo chess: cờ vua dominoes: đô-mi-nô draughts: cờ đam go: cờ vây table football: bi lắc |
CÁC TRÒ CHƠI BÀI TÂY
blackjack: trò đánh bài blackjack (chơi ở casino) bridge: trò đánh bài brit poker: trò đánh bài xì/tú lơ khơ card: quân bài pack of cards: bộ bài hand: xấp bài có trên tay trick: ván bài to cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn to deal the cards: chia bài to shuffle the cards: trộn bài suit: bộ bài hearts: quân cơ club: quân nhép diamonds: quân rô spades [speid]: quân bích ace [eis]: quân Át king: quân K/quân Già queen: quân Q/quân Đầm jack: quân J/quân Bồi joker: quân phăng teo |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CỜ VUA
chessboard: bàn cờ piece: quân cờ king: quân vua queen: quân hậu bishop [‘bi∫əp]: quân tượng knight: quân mã rook hoặc castle: quân xe pawn [pɔ:n]: quân tốt move: nước cờ check: chiếu tướng checkmate: chiếu bí stalemate [‘steilmeit]: hết nước đi to take hoặc to capture: bắt quân to castle: nhập thành to move: đi quân to resign: xin thua your move!: đến lượt bạn! good move!: nước cờ hay! |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐIỀN KINH
discus throw: ném đĩa hammer throw: ném búa high jump: nhảy cao hurdles: chạy vượt rào javelin throw [‘dʒævlin] [θrou]: ném lao long jump: nhảy xa marathon: chạy ma-ra-tông pole vault [poul] [vɔ:lt]: nhảy sào shot put: đẩy tạ triple jump: nhảy tam cấp từ vựng tiếng anh về thể thao |
CÁC TỪ TIẾNG ANH KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỂ THAO
to play: chơi to win: thắng to lose: thua to draw: hòa to watch: xem game: trò chơi fixture [‘fikst∫ə]: cuộc thi đấu match: trận đấu competition: cuộc thi đấu league table: bảng xếp hạng score: tỉ số result: kết quả winner: người thắng cuộc loser: người thua cuộc opponent: đối thủ umpire [‘ʌmpaiə]: trọng tài spectator [spek’teitə]: khán giả win: thắng loss: thua victory: chiến thắng defeat: đánh bại/thua trận draw: hòa to play away: chơi sân khách to play at home: chơi sân nhà |
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)
Từ khóa : danh ngôn tiếng anh, châm ngôn tiếng anh, những câu danh ngôn tiếng anh hay,châm ngôn tiếng anh về cuộc sống, danh ngôn tiếng anh về cuộc sống, quotes hay...