Bỏ rác vào thùng rác tiếng anh là gì năm 2024

VIETNAMESE

thùng rác

sọt rác

garbage can, trash can, dustbin, rubbish bin, trashcan, wastebasket

Thùng rác là vật thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa dùng để bỏ rác.

1.

Một con sóc đào bới thùng rác.

A squirrel dug through a trash bin.

2.

Thùng rác gần như rỗng.

The trash bin is nearly empty.

Ngoài trash bin, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ thùng rác nè!

- garbage can: I 'm throwing waste paper into the garbage can. - Tôi đang vất giấy vụn vào sọt rác.

- dustbin: Throw the shell into the dustbin. - Bỏ vỏ vào trong sọt rác đi.

- wastebasket: Throw it away in the wastebasket. - Dụt nó vào sọt rác đi.

- trash can: Toss it in the trash can! - Hãy vứt nó vào sọt rác đi!

VIETNAMESE

vứt rác đúng nơi quy định

put trash in the right place

VERB

/pʊt træʃ ɪn ðə raɪt pleɪs/

throw away trash

Vứt rác đúng nơi quy định là không xả rác bừa bãi, đặt rác đúng nơi đã quy định.

1.

Cha mẹ nên dặn con bỏ rác đúng nơi quy định.

Parents should tell their children to put trash in the right place.

2.

Tôi được dạy phải luôn vứt rác đúng nơi quy định.

I was taught to always put trash in the right place.

Một số từ liên quan tới trash (rác):

- vứt rác: put out trash

- thu dọn rác: collect trash

- dọn rác: remove trash/clear out trash

- đốt rác: burn waste

- tái chế rác: recycle waste

- chôn rác: bury waste

Mỗi loại nhựa đều có thể được tái chế đầy đủ, nhưng không phải mọi loại nhựa đều có thể bỏ vào thùng rác nhà bạn.

Every plastic is fully recyclable, but not all can go into your household recycle bin.

Ống hút cỏ hoàn toàn phân hủytự nhiên nên sau khi sử dụng có thể dùng làm phân bón hoặc bỏ vào thùng rác hữu cơ.

Grass straws decompose naturally.They can be used as fertilizer or put in organic bin.

Nếu bạn sử dụng khăn giấy hoặc vật liệu dùng một lần khác,hãy đảm bảo bạn bỏ vào thùng rác ngay sau khi sử dụng xong.

If you use a tissue or other disposable material,make sure you put it in the trash as soon as you're done using it.

Dù bạn dùng giấy vệ sinh haykhăn ướt, nên nhớ gấp chúng lại để mọi chất thải đều được gói gọn trước khi bỏ vào thùng rác.

Whether using toilet paper or wet-wipes,be sure to fold them so that all waste is enclosed before discarding them in a bin.

Mặt nạ hoặc khẩu trang N95 đã sử dụng nên lấy ra và ngay lập tức bỏ vào thùng rác để nó không chạm vào bất cứ thứ gì khác.

Used facemasks and N95 respirators should be taken off and placed immediately in the regular trash so they don't touch anything else.

Mặt nạ hoặc khẩu trangN95 đã sử dụng nên lấy ra và ngay lập tức bỏ vào thùng rác để nó không chạm vào bất cứ thứ gì khác.

Used face masks andN95 respirators should be taken off and placed immediately in the regular trash so they don't touch anything else.

Nhiều thiết bị điện tử có các vật liệu độc hại hoặc nguy hiểm như thủy ngân và chì,có thể gây hại cho môi trường nếu được bỏ vào thùng rác.

Many electronics have toxic or hazardous materials such as mercury and lead,which can be harmful to the environment if disposed of in trash cans.

Mọi người cần ý thức rằng việc tái chế hoặccố gắng phân hủy nó hoặc bỏ vào thùng rác chung không nhất thiết đem lại kết quả như quảng cáo," Napper nói.

People need to be aware that putting it in the recycling ortrying to compost it, or putting in the general waste bin won't necessarily get them the results that they're being advertised," says Napper.

Nếu bạn không tìm thấy thùng của NSP hoặc thùng“ fit bin” công cộng, hãy bỏ kim ống chích đã dùng vào chailọ có nắp đậy( như chai nước uống cạn nước) trước khi bỏ vào thùng rác.

If you can't get to an NSP or find public fit bin, put your used fit in ascrew-top container(like an empty drink bottle) before putting it in a rubbish bin.

Các giới chức liên bang cho hay ông ta khai rằng cảm thấy quá nhiều stress trong Tháng Mười Hai nên ông lấy ba bao rác lớn màu trắng, nhét hàng trăm láthư ngày lễ vào các túi này rồi bỏ vào thùng rác.

Federal officials say he was so stressed by the increase in December mail that he bought three white garbage bags,

Thùng rác trong tiếng Anh đọc là gì?

thùng rác {danh từ}.

volume_up. garbage can {danh} [Anh-Mỹ] rác..

trash basket {danh} rác (từ khác: giỏ đựng rác, giỏ rác).

trash can {danh} [Anh-Mỹ] rác..

wastebasket {danh} [Anh-Mỹ] thùng rác..

Thùng rác công cộng Tiếng Anh là gì?

Phát âm tiếng Anh của recycle bin.

Vứt rác đúng nơi quy định để làm gì?

Việc vứt rác đúng nơi quy định là cách giữ cho môi trường xanh - sạch - đẹp và góp phần giúp nâng cao ý thức của cộng đồng trong việc giữ gìn và bảo vệ môi trường sống, thể hiện một lối sống văn minh hơn. 1. Phạt cảnh cáo đối với hành vi không niêm yết quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường ở nơi công cộng.

Vứt rác nghĩa tiếng Anh là gì?

Put out trash: Vứt rác. Collect trash: Thu dọn rác. Remove trash / Clear out trash: Dọn rác. Burn waste: Đốt rác.

Chủ đề