Bộ đề ôn tập toán lớp3 học kỳ 2 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Các đề kiểm tra môn toán 3 học kì 2 dưới đây của chúng tôi sẽ giúp cho quý thầy cô, quý phụ huynh học sinh và các em học sinh dễ dàng hơn trong việc ôn luyện kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi cuối năm sắp tới. Cùng đón đọc bài viết dưới đây của chúng tôi để có thêm tài liệu chuẩn bị cho việc ôn tập.

Đến với môn Toán 3, các em học sinh sẽ được học nhiều kiến thức nâng cao hơn và các đề kiểm tra môn toán 3 trong học kì 2 sẽ tập trung vào các nội dung kiến thức các em đã được học. Để tiết kiệm thời gian tìm kiếm các đề thi và giúp các em có thêm nhiều đề bài để ôn luyện hơn, chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ một số đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 cho em tham khảo.

Các đề kiểm tra môn Toán 3 học kì 2

- Đề 1:

- Đề 2:

- Đề 3:

- Đề 4:

Nội dung kiến thức ôn tập môn Toán học kì 2 lớp 3

- Phần số học bao gồm:

+ Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 10.000 và 100.000

+ Phép nhân, phép chia số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số

+ Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu

+ Các đại lượng và đo đại lượng bao gồm: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích,.. các đại lượng thời gian ngày, tháng, năm, cách xem lịch, xem đồng hồ, nhận diện tiền Việt Nam,..

+ Giải các bài toán có lời

- Phần hình học: Góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn; chu vi, diện tích, tâm, bán kính, đường kính,...

Kĩ năng giải các bài toán có lời dành cho học sinh lớp 3

- Phân tích thực trạng: Trong tất cả các nội dung kiến thức của môn Toán học lớp 3 học kì 2, những bài toán có lời giải là nội dung khá phức tạp và nhiều học sinh cảm thấy khó khăn nhất trong các vùng kiến thức. Thực tế cho thấy các em luôn tỏ ra lúng túng khi đặt lời giải hoặc chưa đọc - hiểu đề bài thành thạo dẫn đến không biết giải quyết bài toán như thế nào cho đúng...

- Cách làm các bài toán có lời:

+ Trước khi làm bài, các em cần đặt ra hai câu hỏi: Bài toán đã cho biết những gì?, Hỏi gì?

+ Trình bày bài làm theo các thứ tự đúng: Lời giải -> Phép tính -> Đáp số.

+ Nắm vững cách làm các dạng toán cơ bản: Gấp số lên nhiều lần; Giảm số đi một số lần; Hơn kém số đơn vị; Tìm một trong các phần bằng nhau của một số;...

+ Ngoài làm các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập, các em cần làm thêm các bài tập ở các sách tham khảo để thực hành luyện giải càng nhiều bài tập càng tốt. Bên cạnh đó, phụ huynh học sinh và các thầy cô giáo cũng có thể lựa chọn cho các em các đề kiểm tra môn Toán 3 phù hợp để các em luyện tập và có thể kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức của các em.

Ngoài việc tổng hợp một số đề kiểm tra môn Toán 3 cho quý phụ huynh, quý thầy cô cũng như các em học sinh tham khảo chuẩn bị cho kì thi hết học kì 2, chúng tôi đã tóm tắt nội dung kiến thức toàn bộ chương trình kì 2 và một số kĩ năng giải các bài toán có lời nhằm giúp các em đơn giản hơn trong việc tiếp nhận kiến thức. Hi vọng với những gợi ý đó, các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và đạt kết quả cao trong các kì kiểm tra định kì.

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 mang tới cả đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, các em học sinh lớp 3 tham khảo, dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

  1. Mười lăm
  2. Một năm
  3. Bốn
  4. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

  1. 3 050
  2. 3 040
  3. 3 000
  4. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

  1. 9 cm
  2. 18 cm
  3. 9 cm2
  4. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

  1. 14 m2
  2. 50 m2
  3. 225 m2
  4. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

  1. Tháng 2
  2. Tháng 4
  3. Tháng 9
  4. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

  1. Mặt 1 chấm xuất hiện
  2. Mặt 7 chấm xuất hiện
  3. Mặt 3 chấm xuất hiện
  4. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

  1. 10 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 2 000 đồng
  4. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

  1. 1 538 + ........................ = 6 927
  1. ..................... – 3 236 = 8 462
  1. 2 × ........................ = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

58 632 – 25 434

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

20 092 × 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

97 075 : 5

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

  1. 72009 : 3 × 2

\= .............................................

\= .............................................

  1. 2 × 45000 : 9

\= .............................................

\= .............................................

Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm

Bút mực

Bút chì

Vở ô ly

Thước kẻ

Giá 1 sản phẩm

6 000 đồng

4 000 đồng

10 000 đồng

8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

  1. Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

  1. Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

  1. Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

D

C

D

B

B

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. 1 538 + 5 389 = 6 927
  1. 11 698 – 3 236 = 8 462
  1. 2 × 923 = 1 846

Câu 9.

Câu 10.

  1. 72 009 : 3 × 2

\= 24 003 × 2

\= 48 006

  1. 2 × 45000 : 9

\= 90 000 : 9

\= 10 000

Câu 11.

  1. Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

  1. Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

  1. Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12.

Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:

1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là:

6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:

38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1

4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)

1

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

Số điểm

1

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

4

2

7

6

Số điểm

2

1,5

4,5

2

3,5

6,5

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

  1. Điểm G
  2. Điểm B
  3. Điểm D
  4. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

  1. I
  2. II
  3. V
  4. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

  1. 10 000
  2. 13 000
  3. 13 050
  4. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

  1. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
  2. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
  3. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
  4. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

  1. 12
  2. 24
  3. 48
  4. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

  1. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
  2. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
  3. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
  4. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

  1. 2 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 10 000 đồng
  4. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

  1. Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= ...............................................

\= ...............................................

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= ...............................................

\= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
  1. 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Bạn Hoa cao 140 cm.
  1. Bạn Huệ cao 143 cm.
  1. So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

Câu 10.

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= 18 016 × 4

\= 72 064

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= 56 037 – 33 429

\= 22 608

Câu 11.

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

  1. 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Chủ đề