Đồ nội thất trong gia đình đã quá quen thuộc với chúng ta, nhưng với những người trong ngành nội thất thì việc biết nội thất tiếng Anh là gì khá quan trọng trong các giao dịch với khách hàng nước ngoài. Show Hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất dưới bài viết này nhé! Nội thất tiếng Anh là gì?Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIAO TIẾP TIẾNG ANH TRONG NHÀ HÀNG|200+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU THÔNG DỤNG Nội dung bài viếtI. Nội thất tiếng Anh là gì?Nội thất tiếng Anh là “interior” với phát âm: /ɪnˈtɪə.ri.ər/ Nội thất tiếng Anh là gìThuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ các vật dụng, đồ đạc và trang trí được sử dụng để trang trí và bố trí không gian bên trong một căn phòng, một ngôi nhà hoặc một không gian nào đó. Đồ nội thất bao gồm bàn, ghế, giường, tủ, kệ, tủ quần áo, tủ bếp,… và các vật dụng trang trí (tranh, đèn, đồng hồ, hoa, gương,… Nội thất không chỉ đáp ứng nhu cầu chức năng mà còn mang tính thẩm mỹ và tạo nên không gian sống đẹp và phù hợp với cá nhân hoặc mục đích sử dụng. II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thấtTừ vựngCách phát âmDịch nghĩa tiếng ViệtFurniture/ˈfɜrnɪtʃər/Nội thấtInterior/ɪnˈtɪəriər/Bên trong, nội thấtFurnishings/ˈfɜrnɪʃɪŋz/Đồ trang trí, đồ nội thấtUpholstery/ʌpˈhoʊlstəri/Nệm, bọc ghếLighting/ˈlaɪtɪŋ/Đèn, hệ thống chiếu sángFloor plan/flɔːr plæn/Bản vẽ sàn nhàInterior design/ɪnˈtɪəriər dɪˈzaɪn/Thiết kế nội thấtSpace planning/speɪs ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch không gianErgonomics/ˌɜrɡəˈnɒmɪks/Nhân học, yếu tố người sử dụng trong thiết kếSustainable design/səˈsteɪnəbəl dɪˈzaɪn/Thiết kế bền vữngAbacus/ˈæbəkəs/Bàn tínhAccent lighting/ˈæksɛnt ˈlaɪtɪŋ/Đèn nhấnAcoustic panel/əˈkuːstɪk ˈpænəl/Bức tường âmAdjustable/əˈdʒʌstəbl/Có thể điều chỉnhAntiques/ænˈtiːks/Đồ cổArea rug/ˈɛəriə rʌɡ/Thảm khu vựcArmchair/ˈɑːrmˌtʃɛər/Ghế bànhArt deco/ˈɑːrt ˈdɛkoʊ/Phong cách nghệ thuật Art DecoArtwork/ˈɑːrtˌwɜːrk/Tác phẩm nghệ thuậtAwning/ˈɔːnɪŋ/Mái hiênBackrest/ˈbækˌrɛst/Tựa lưng ghếBalcony/ˈbælkəni/Ban côngBamboo flooring/ˈbæmˌbuː ˈflɔrɪŋ/Sàn bằng treBaseboard/ˈbeɪsbɔːrd/Gạch sàn trang tríBathroom accessories/ˈbæθrum əkˈsɛsəriz/Đồ trang trí phòng tắmBed frame/bɛd freɪm/Khung giườngBedside table/ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbəl/Bàn đầu giườngBeige/beɪʒ/Màu beBookcase/ˈbʊkkeɪs/Kệ sáchBuilt-in/ˈbɪlt ɪn/Được tích hợp sẵnCabinet/ˈkæbənɪt/TủCanvas/ˈkænvəs/Bức tranhCarpet/ˈkɑːrpɪt/ThảmCeiling/ˈsiːlɪŋ/Trần nhàChaise lounge/ʃeɪz laʊndʒ/Ghế dàiChest of drawers/tʃɛst əv ˈdrɔːrz/Tủ có nhiều ngăn kéoCoffee table/ˈkɒfi ˈteɪbəl/Bàn tràColor scheme/ˈkʌlər skiːm/Kế hoạch màu sắcConsole table/ˈkɒnsəl ˈteɪbəl/Bàn gươngCountertop/ˈkaʊntərˌtɑːp/Mặt bànCrown molding/kraʊn ˈmoʊldɪŋ/Gạch trần cungCurtains/ˈkɜːrtənz/Rèm cửaCushion/ˈkʊʃən/GốiDecorative accents/ˈdɛkərətɪv ˈæksɛnts/Điểm nhấn trang tríDesk/dɛsk/Bàn làm việcDining table/ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl/Bàn ănDoor handle/dɔːr ˈhændəl/Tay nắm cửaDrawer/drɔːr/Ngăn kéoEntryway/ˈɛntriˌweɪ/Lối vàoFaucet/ˈfɔːsɪt/Vòi nướcFeng shui/fʌŋ ʃweɪ/Phong thủyFire pit/ˈfaɪər pɪt/Bếp lửaFireplace/ˈfaɪərˌpleɪs/Lò sưởiFlooring/ˈflɔːrɪŋ/Sàn nhàFlush mount/flʌʃ maʊnt/Đèn lắp trầnFocal point/ˈfoʊkəl pɔɪnt/Điểm nhấn chínhFootstool/ˈfʊtˌstuːl/Ghế đẩuFrench doors/frɛntʃ dɔrz/Cửa sổ kính hai cánh III. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng về nội thất tiếng AnhMẫu câu giao tiếp về nội thất tiếng Anh
IV. Bài tập ứng dụng về từ vựng nội thất tiếng AnhBài tập về nội thất tiếng Anh
Trên đây là các từ vựng nội thất tiếng Anh mà WISE ENGLISH chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn hiểu thêm đến từ vựng của nhiều lĩnh vực mới. Đừng quên theo dõi các bài viết và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS-Chiến thuật IELTS 8.0 và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều chiến công giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bång Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui! |