Biểu mẫu theo nghị định 11/2022 excel

Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công cho dự án, công trình, nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, bao gồm:

1. Quản lý, thanh toán vốn đầu tư công cho:

a) Dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

b) Nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư sử dụng vốn đầu tư công.

c) Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) gồm: vốn đầu tư công thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư, hỗ trợ xây dựng công trình tạm; hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng được tách thành tiểu dự án trong dự án PPP và chi phí bồi thường chấm dứt hợp đồng trước thời hạn cho nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án PPP.

d) Dự án đầu tư công sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư.

2. Quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ).

3. Quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành, bao gồm các nhiệm vụ, dự án sau khi hoàn thành hoặc dừng thực hiện vĩnh viễn theo văn bản cho phép dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện của người có thẩm quyền quyết định phê duyệt quyết định đầu tư.

Dự án, công trình, hạng mục công trình sử dụng một phần hoặc toàn bộ vốn đầu tư công: thực hiện thống nhất theo quy định tại Nghị định này, trừ dự án có quy định riêng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Dự án có nguồn đóng góp bằng hiện vật, ngày công lao động hoặc công trình hoàn thành: căn cứ đơn giá hiện vật, giá trị ngày công lao động hoặc giá trị công trình hoàn thành để hạch toán vào giá trị công trình, dự án để theo dõi, quản lý.

Dự án thực hiện theo hình thức sử dụng vốn đầu tư công hỗ trợ bằng vật liệu xây dựng, các hình thức hỗ trợ hiện vật khác: các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể việc quyết toán phần vốn hỗ trợ cho phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị thực hiện và của Nhà nước.

4. Đối với vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài bố trí cho dự án đầu tư công: quy trình, thủ tục kiểm soát thanh toán và quyết toán thực hiện theo các quy định tại Nghị định này; riêng thủ tục rút vốn và quản lý rút vốn thực hiện theo điều ước quốc tế về ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và quy định của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.

5. Nghị định này không quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công để cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ; vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định của Chính phủ.

Nghị định số 99/2021/NĐ-CP áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến việc quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công trong phạm vi quy định tại Điều 1 Nghị định này.

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)

(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.2

3

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)

(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.3

4

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.4

5

Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.5

6

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.6

7

Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.

(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.7

8

Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 49 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.8

9

Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

Mẫu A.I.9

10

Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 50 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.10

11

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư

(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.a

12

Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.b

13

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)

(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.c

14

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)

(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.d 15

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)

(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.đ 16

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)

(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.e 17

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)

(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.g 18 Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) Mẫu A.I.11.h 19

Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh

(Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.12 20

Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư

(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.13 21

Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.14 22

Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

(Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.15 23

Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.16 24

Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.17 25

Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.18 26

Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.19 27

Báo cáo thực hiện dự án đầu tư

(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.20 28

Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư

(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.21

Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư

30

Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.III.1

31

Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A. III.2

32

Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.III.3

33

Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam