Bao quát có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bao quát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bao quát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bao quát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họ không suy nghĩ bao quát.

2. Có được cái nhìn bao quát

3. Và đây là điều bao quát hơn.

4. Ta không thể bao quát hiện trường.

5. Hãy cố gắng nhìn bao quát hơn.

6. Chổ đó bao quát cả căn phòng.

7. Nóc buồng lái cải biến nhìn bao quát.

8. Như thế sẽ bao quát được nhiều hơn.

9. Núi Bà Đen bao quát cả vùng Tây Ninh.

10. Nơi mà anh ta có thể bao quát được.

11. Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không?

12. Nhà vua phóng tầm mắt bao quát khắp vùng.

13. Chúng ta mất bao quát toàn khu vực rồi.

14. Hãy cố gắng có cái nhìn bao quát hơn

15. Hay là vấn đề còn bao quát hơn nữa?

16. Riêng tư, và có góc nhìn bao quát căn phòng.

17. Vấn đề không phải thứ lớn hơn, bao quát hơn.

18. Núi Bà Đen trông bao quát cả vùng Tây Ninh

19. Chỉ cần bao quát toàn cảnh vào trong tầm mắt.

20. Phần 1 này bao quát các mã gồm hai chữ cái.

21. Nói bao quát hơn, ánh sáng làm nên thế giới này.

22. Đỉnh núi có thể nhìn bao quát Suwon, Yongin và Bundang.

23. Luật pháp của Đức Chúa Trời bao quát như thế nào?

24. Trước hết , nó dễ dàng hơn nhiều để bao quát nội dung .

25. Nhưng bà ấy không còn tầm nhìn bao quát lâu lắm rồi.

26. Khan hiếm là chủ đề bao quát toàn bộ kinh tế học .

27. Ví dụ, đây là hình ảnh bao quát của khuôn viên EPFL.

28. ... bao quát cuộc nổi loạn ở kì bầu cử Maastricht năm 1993

29. Nên làm gì nếu cần bảo trì hoặc tân trang bao quát?

30. Nghiên cứu trong khoa học tự nhiên cũng bao quát nhiều chủ đề.

31. Họ đưa ra một cái nhìn khách quan và bao quát câu chuyện.

32. Chúng ta hãy bày tỏ tình thương yêu của mình cách bao quát hơn.

33. Trận chiến cuối cùng diễn ra trên đồi Catal, bao quát thung lũng Cubuk.

34. Việc sửa kiểu bao quát Nhà Trắng vào thập niên 1980 được hoàn thành.

35. Hãy để tôi đưa cậu đi nhanh hơn và nhìn bao quát vương quốc.

36. Học tập phải bao quát hai phương diện là đọc sách và thực hành.

37. Nhưng Đức Giê-hô-va đã yêu thương giúp ông có cái nhìn bao quát.

38. Đây là một tầm nhìn bao quát cho tương lai của thành phố chúng ta.

39. Nó bao quát giai đoạn lịch sử Đông Hán từ năm 25 đến năm 220.

40. Đối với người lớn một biến cố là một phần của đời sống bao quát.

41. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.

42. Trước khi thực hiện SOI, Cassini đã nghiên cứu về hệ một cách bao quát.

43. (Thi-thiên 37:9-11, 29) Nhưng hy vọng còn có nghĩa bao quát hơn.

44. Sự đa dạng cũng quan trọng, Stephanie, sự đa dạng theo nghĩa bao quát nhất.

45. Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này!

46. Một người quản trị thương hiệu sẽ phải nhìn bao quát được tất cả mọi thứ.

47. Trên thực tế, đó chỉ là một ví dụ của một hiện tượng bao quát hơn.

48. Tại một thời điểm, một người có thể đứng bao quát 260 độ của thác nước.

49. Và từ đây họ đã thấy được bao quát cách bố trí của vị trí này.

50. Hãy tự hỏi: ‘Dựa trên cái nhìn bao quát này, tôi mong mỏi học được gì?

Ý nghĩa của từ Bao quát là gì:

Bao quát nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bao quát Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bao quát mình


111

  68


bao gồm toàn bộ nội dung bao quát toàn bộ vấn đề chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt thấy được, nắm được toàn bộ c& [..]



Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bao quát trong từ Hán Việt và cách phát âm bao quát từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bao quát từ Hán Việt nghĩa là gì.

包括 (âm Bắc Kinh)
包括 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bao quátBao gồm, bao hàm, tổng quát.

◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義:


Hữu bao quát vũ trụ chi chí, tính thôn bát hoang chi tâm
有包括宇宙之志, 併吞八荒之心 (Đệ nhất bách thập nhất hồi) Có chí bao trùm cả bờ cõi, có bụng thôn tính cả tám phương.

Xem thêm từ Hán Việt

  • càn cương, kiền cương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • học phái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công cán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thủ tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bao quát nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: bao quátBao gồm, bao hàm, tổng quát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hữu bao quát vũ trụ chi chí, tính thôn bát hoang chi tâm 有包括宇宙之志, 併吞八荒之心 (Đệ nhất bách thập nhất hồi) Có chí bao trùm cả bờ cõi, có bụng thôn tính cả tám phương.

    Video liên quan

    Chủ đề