Bảng giá đá xây dựng- đá 1×2, đá 0x4, đá mi sàng, đá dăm xây dựng
Bảng giá đá xây dựng, đá dăm xây dựng các loại như: giá đá xây dựng 1x2, giá đá xây dựng 0x4 (04), giá đá mi sàng, giá đá mi bụi, bảng đá xây dựng mới nhất ... ...
-
Tác giả: catdaxaydunghcm.net
-
Ngày đăng: 19/12/2020
-
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 22764 lượt đánh giá )
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Đá base hiện nay là dòng sản phẩm đang rất được ưa chuộng ngày nay. Vậy đá base là gì? Có bao nhiêu loại trong xây dựng? Báo giá đá base chính xác nhất hiện nay để hạch toán cho công trình? Cấp phối đá base như thế nào để đạt tiêu chuẩn chất lượng? Mua đá base ở đâu để đảm bảo đúng giá, đúng tiêu chuẩn tại TpHCM. Mời bạn tham khảo ngày bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất. Hỗn hợp đá base (đá bây) là loại hỗn hợp có sự kết hợp giữa đá mi và đá dăm, loại đá này có kích thước khá nhỏ chỉ từ 0 đến 5cm. Loại đá này dùng cho cấp phối, san lấp nền móng nhà xưởng, nhà ở, kho bãi, đường giao thông,…có tác dụng tạo độ bền chắc, có tính kết dính cao khi gặp nước. Hiện nay trên thị trường tồn tại 2 loại đá base được sử dụng phổ biến: đá base loại A và đá base loại B. Đá base hiện nay cũng như các loại đá khác, được sử dụng khá phổ biến tại thị trường nước ta, với ứng dụng đa dạng cùng mức độ ưa chuộng rộng rãi như hiện nay, mức giá đá base thường sẽ không cố định, ít nhiều phụ thuộc vào thị trường VLXD trong nước cũng như chịu ảnh hưởng bởi đơn đặt hàng của quý khách.
Đặc tính
Đvt
Đá base A
Tên khác
đá base A hay đá base loại 1
Hình thành
khi sản xuất đá 1×2
Kích thước hạt
mm
0.075-40
Khối lượng riêng
kg/cm3
2200-2500
Độ ẩm
%
4-4,49
Hàm lượng thoi dẹt
%
< 22
Cỡ hạt danh định lớn nhất
mm
37.5
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 7572-13:2006, TCVN 7572-11:2006
Cường độ chịu nén trong xi lanh
%
12,7
Độ đầm chặt tiêu chuẩn
g/cm3
2.36
Stt
Đặc tính
Đvt
Đá base B
1
Tên khác
đá base B hay đá base loại 2
2
Hình thành
sản xuất các loại đá khác
3
Kích thước hạt
mm
0-50
4
Khối lượng riêng
kg/cm3
2707
5
Độ ẩm
%
4.89
6
Hàm lượng thoi dẹt
%
< 22
7
Cỡ hạt danh định lớn nhất
mm
37.5
8
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 7572-13:2006, TCVN 7572-11:2006
9
Cường độ chịu nén trong xi lanh
%
12,7
10
Độ đầm chặt tiêu chuẩn
g/cm3
2.36
Công ty VLXD Vạn Thành Công xin gửi đến quý khách hàng bang báo giá đá base các loại mới nhất hiện nay được cập nhật liên tục tại website: vlxdvanthanhcong.vn. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua đường dây nóng để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Stt | Các loại đá base | ĐVT | Đơn giá |
1 | Đá base loại A | VNĐ/m3 | 235.000 |
Stt | Các loại đá base | ĐVT | Đơn giá |
1 | Đá base loại B | VNĐ/m3 | 210.000 |
- Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Chưa bao gồm chi phí vận chuyển
- Chỉ áp dụng cho khu vực TpHCM
- Miễn phí vận chuyển tại các quận thuộc TpHCM
- Hỗ trợ giao hàng đi tỉnh với chi phí rẻ
- Hệ thống xe tải đa dạng
- Nguồn hàng đảm bảo chất lượng, với số lượng có sẵn
Cập nhật giá đá xây dựng các loại khác hiện nay
- Giá đá mi
- Giá đá 1×2
- Giá đá 2×4
- Giá đá 3×4
- Giá đá 4×6
- Giá đá chẻ
- Giá đá hộc
Như bạn đã biết, đá base là loại đá hỗn hợp được cấp phối giữa 2 thành phần (đá dăm và đá bụi). Do đó khi cấp phối loại đá này bạn cần tuân thủ bảng cấp phối riêng biệt từng loại theo tiêu chuẩn như sau:
Stt | Chỉ tiêu | Đá base loại 1 |
1 | Nguồn gốc | Nghiền từ đá nguyên khai |
2 | Kích cỡ | 0,1- 25mm |
3 | Phạm vi sử dụng | Thi công móng trên kết cấu mặt đường |
4 | Độ kháng nén đá gốc | >80 Mpa |
5 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA) | >=35% |
6 | Chỉ số CBR tại độ chặt K98 và ngâm nước trong 96 giờ | >=100% |
7 | Giới hạn chảy (WL) | <=25% |
8 | Chỉ số dẻo (IP) | <=6% |
9 | Tích số dẻo (PP) | <= 45% |
10 | Hàm lượng hạt thoi dẹt | <=15% |
11 | Độ chặt đầm nén | >=98 % |
Stt | Chỉ tiêu | Cấp phối đá base loại 2 |
1 | Nguồn gốc | Đá nguyên khai hoặc sỏi cuội |
2 | Kích cỡ | 0,1- 40mm |
3 | Phạm vi sử dụng | Chuyên làm móng dưới |
4 | Độ kháng nén đá gốc | > 80 Mpa |
5 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA) | <= 0% |
6 | Chỉ số CBR tại độ chặt K98 và ngâm nước trong 96 giờ | Không quy định |
7 | Giới hạn chảy (WL) | <= 35% |
8 | Chỉ số dẻo (IP) | <= 6% |
9 | Tích số dẻo (PP) | <= 60% |
10 | Hàm lượng hạt thoi dẹt | <= 15% |
11 | Độ chặt đầm nén | >= 98 % |
Quy trình khai thác đá base, đá xây dựng được thực hiện qua 4 bước như sau:
- Tiến hành chọn khu vực để khai thác (mỏ đá xây dựng)
- Cho xây các khu vực hỗ trợ quá trình thi công như: trại, trạm điện, kho bãi, hệ thống đường giao thông.
- Chuẩn bị các thiết thị máy móc, dụng cụ cần thiết,…
- Tạo vị trí khai thác bằng cách cho nổ mìn, tiến hành loại bỏ lớp bao phủ bề mặt.
- Đặt mìn vào vị trí lỗ khoan (dùng thiết bị chuyên dụng để tạo lỗ khoan)
- Thu các sản phẩm sau khi nổ, tiến hành nghiền, xay để có kích thước mong muốn
- Đá sau khi khai thác đem cấp phối theo đúng tỷ lệ như trên với thành phần đá dăm và đá bụi tiêu chuẩn
- Tiến hành sàng lọc các loại đá có kích thước tiêu chuẩn để cấp phối đá bese cần sản xuất
Tiến hành lưu trữ tại kho bãi, bãi chứa, kho nguyên liệu hoặc vận chuyển trực tiếp đến các công trình để thi công xây dựng.
Biết được tầm quan trọng của đá base, vậy điều quan trọng tiếp theo bạn cần biết đó là mua đá base ở đâu giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn. Nắm được tâm lý của quý vị, Công ty VLXD Vạn Thành Công chúng tôi chuyên cung cấp đá base giá rẻ, an toàn tại tất cả các quận huyện tại TpHCM.
- Sản phẩm đá base đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng, đúng mẫu mã và kích thước
- Chuyên cung cấp các loại VLXD giá rẻ với chất lượng đảm bảo uy tín nhất TpHCM
- Nguồn hàng có nguồn gốc trực tiếp từ các mỏ đá tự nhiên
- Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trong nội thành
- Nguồn hàng có sẵn, đáp ứng mọi nhu cầu cấp thiết của quý khách hàng.
-
Gọi điện -
Nhắn tin -
Chat zalo -
Chat Fb