Bảo bối trong tiếng trung là gì năm 2024

Tiểu Bảo Bối 小宝贝 Xiǎo bǎobèi là bài hát tiếng Trung nhạc Hoa với giai điệu dễ thương, câu từ trong sáng, đơn thuần, là tiếng lòng của cô gái muốn nói với chàng trai. Chúng ta cùng nhau lắng nghe và cảm nhận cũng như học tiếng Trung qua bài hát này nhé.

  • Thể hiện: 夏天播放 Xiàtiān bòfàng
  • Album: 夏天播放
  • Phát hành: ngày 19/6/2017
  • Tiếng Việt: Tiểu Bảo Bối
  • Phiên âm: Xiǎo bǎobèi
  • Chữ Hán: 小宝贝

Lời bài hát Tiểu bảo bối Phiên âm, chữ Hán và lời Việt

期待着你的回来我的小宝贝 qi dai zhe ni de hui lai wo de xiao bao bei Đang mong chờ ngày anh quay trở lại, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

多么想牵着你的手 duo me xiang qian zhe ni de shou Bao nhiêu lần muốn được nắm bàn tay của anh

躺在那小山坡 tang zai na xiao shan po Cùng nhau nằm trên sườn núi nhỏ ấy

静静的听你诉说 jing jing de ting ni su shuo Yên lặng lắng nghe anh kể lại

你幸福的往事 ni xing fu de wang shi Chuyện cũ hạnh phúc của anh

期待着你的回来我的小宝贝… qi dai zhe ni de hui lai wo de xiao bao bei Đang mong chờ ngày anh quay trở lại, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

期待着你的回来我的小宝贝… qi dai zhe ni de hui lai wo de xiao bao bei Đang mong chờ ngày anh quay trở lại, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

多么想牵着你的手 duo me xiang qian zhe ni de shou Bao nhiêu lần muốn được nắm bàn tay của anh

躺在那小山坡 tang zai na xiao shan po Cùng nhau nằm trên sườn núi nhỏ ấy

静静的听你诉说 jing jing de ting ni su shuo Yên lặng lắng nghe anh kể lại

你幸福的往事 ni xing fu de wang shi Chuyện cũ hạnh phúc của anh

期待着你的回来我的小宝贝 qi dai zhe ni de hui lai wo de xiao bao bei Đang mong chờ ngày anh quay trở lại, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

期待着你的回来我的小宝贝 qi dai zhe ni de hui lai wo de xiao bao bei Đang mong chờ ngày anh quay trở lại, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

期待着你的拥抱我的小宝贝 qi dai zhe ni de yong bao wo de xiao bao bei Đang mong chờ cái ôm của anh, bảo bối nhỏ của em

Trên đây là bài hát tình yêu dễ thương Tiểu Bảo Bối 小宝贝 Xiao Bao Bei (夏天播放) mà Trung tâm tiếng Trung Chinese muốn gửi đến các bạn. Hy vọng bài hát sẽ mang lại nguồn năng lượng tích cực cho các bạn.

Xem thêm Top các bài hát về tình yêu tiếng Trung yêu thích nhất dưới đây:

  • Đồng Thoại
  • Sứ Thanh Hoa
  • Bất Nhiễm

Tham khảo bài: Bảo bối tiếng Trung là gì?

Cảm ơn các bạn đã học và lắng nghe bài hát! Liên hệ Trung tâm Chinese nhận tư vấn về các khoá học tiếng Trung cơ bản nhé.

Trong tiếng Trung từ 我爱你 / wǒ ài nǐ / để bày tỏ tình yêu của mình cho đối phương mang nghĩa là “tôi yêu bạn”, chữ yêu được đặt ở chính giữa. Ngoài ra có một số từ vựng tiếng Trung khác như tôi thích bạn 我喜欢你 / wǒ xǐhuān nǐ /. Cùng SOFL học những cách gọi người yêu trong tiếng Trung nhé.

Cách gọi người yêu trong tiếng Trung

Bất cứ ai đã có người yêu đều muốn dành cho đối phương một cuộc gọi hay, ấn tượng và tình cảm. Không chỉ Việt Nam, ở Trung Quốc trong văn hóa giao tiếp cũng có nhiều cách gọi khác cho người mình yêu.

  • 宝贝 (Bǎo bèi : Bảo bối) / 宝宝 (Bǎo bǎo : Bảo Bảo) / 贝贝 (Bèi bèi : Bối bối)

“宝贝” và “宝宝”, “贝贝” Ba từ này đều được các bà mẹ dùng để chỉ con mình, nhưng cũng thường được các cặp đôi lãng mạn sử dụng. Những từ này đều rất sến và khá thẳng thắn, hơi lạ khi nghe ở nơi công cộng. Những từ này có thể phổ biến trong các cặp vợ chồng trẻ và các cặp vợ chồng, nhưng chúng hiếm khi được sử dụng bởi thế hệ cũ.

  • 心肝 (Xīn gān): Cục cưng

“心肝” có nghĩa là trái tim, từ này dùng để chỉ người quan trọng nhất, người mà bạn không thể sống thiếu (cũng giống như bạn không thể sống thiếu trái tim hay lá gan của mình). Nói chung, “心肝” là một cách xưng hô rất mạnh mẽ, chỉ dành cho những người cực kỳ quý giá với bạn. “心肝” cũng thường được kết hợp với “宝贝” để tạo từ ghép “心肝宝贝”.

  • 亲爱的 (Qīn ài de): Em yêu/anh yêu

“亲爱的” thể hiện tình cảm thân thiết giữa con người với nhau. “亲爱的” được dùng như một danh từ, giống như “thân yêu” hoặc “thân yêu”. Thuật ngữ này phổ biến với các cặp đôi đang yêu và các cặp đôi ở mọi lứa tuổi. Đôi khi “亲爱的” có thể được dùng làm tính từ cho các mối quan hệ thân thiết khác, chẳng hạn như:

  1. Cha mẹ: “亲爱的爸爸妈妈” – /Qīn ái de Bába māmā/: “Kính thưa cha mẹ.”
  1. Tổ chức cho học sinh: “亲爱的同学们” – /Qīn ái de tong xué men/: “Học sinh thân mến.”
  • 傻瓜 (Shǎ guā): Đồ ngốc

Cả “傻瓜” có nghĩa là ngốc nghếch, ngớ ngẩn. Thường dùng để gọi người yêu một cách ngốc nghếch, dễ thương. Đây cũng có thể coi là cách mắng yêu hay đùa giỡn giữa những người yêu nhau.

  • 老婆 (lǎopó): Vợ/ 老公(Lǎo gōng): Chồng

Mặc dù “老婆” (vợ) và “老公” (chồng) là những cách phổ biến để chỉ vợ hoặc chồng của một người. Cách chính thức đề cập đến vợ “妻子 (Qīzi)” hoặc chồng “丈夫 (zhàngfu)” được dành riêng cho những dịp trang trọng hơn nhiều. Nhưng các cặp vợ chồng ngày nay thường gọi nhau là vợ chồng. Hai từ này được sử dụng khá phổ biến.

Chủ đề