Bảng xếp hạng bóng đá thanh hóa 2023 năm 2024

Mùa bóng 2023–24 là mùa giải thứ 25 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 15 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2023 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2023.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ 2 TĐ

Hoàng Đình Tùng (đội trưởng) 6 HV
Nguyễn Sỹ Nam7 HV
Nguyễn Thanh Long8 TĐ
Võ Nguyên Hoàng9 TĐ
Nguyễn Văn Tùng10 TV
Lê Văn Thắng (đội phó) 11 TĐ
Rimario Gordon12 TV
Nguyễn Thái Sơn14 HV
Trương Thanh Nam15 HV
Trịnh Văn Lợi16 HV
Đinh Tiến Thành17 TV
Lâm Ti Phông18 HV
Đinh Viết Tú19 TV
Lê Quốc PhươngSố VT Quốc gia Cầu thủ 20 TĐ
Nguyễn Trọng Hùng21 HV
Thái Khắc Huy Hoàng22 TV
Vũ Hồng Quân23 TV
Phạm Trùm Tỉnh24 TĐ
Nguyễn Ngọc Mỹ25 TM
Nguyễn Thanh Diệp27 TV
A Mít28 TV
Hoàng Thái Bình29 HV
Đoàn Ngọc Hà30 TM
Y Êli Niê (mượn từ Đắk Lắk) 34 HV
Doãn Ngọc Tân52 TV
Nguyễn Trọng Phú66 TV
Trần Đình Bảo67 TM
Trịnh Xuân Hoàng88 TV
Luiz Antonio91 TĐ
Lê Thanh Bình95 HV
Gustavo Sant'Ana Santos

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref. Đầu mùa giải 1 TV

Phạm Trùm Tỉnh
Khánh Hòa Tự do 2 TV
Nguyễn Trọng Phú
Long An 3 HV
Đinh Viết Tú
Thép Xanh Nam Định 4 TV
Nguyễn Thanh Long
Becamex Bình Dương 5 TM
Y Eli Niê
Đắk Lắk Cho mượn 6 TĐ
Rimario Gordon
Becamex Bình Dương Tự do 7 TV
Luiz Antonio
Lamphun Warrior 8 HV
Lục Xuân Hưng
PVF–CAND Hết hạn mượn 9 TĐ
Nguyễn Văn Tùng Giữa mùa giải

Chuyển đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref. Đầu mùa giải 1 HV

Nguyễn Minh Tùng
Becamex Bình Dương Tự do 2 TV
Lê Phạm Thành Long
Công an Hà Nội 3 HV
Đàm Tiến Dũng
Hải Phòng 4 TM
Lương Bá Sơn
Bình Phước 5 TV
Nguyễn Hữu Dũng
SHB Đà Nẵng 6 TĐ
Bruno Cantanhede
Viettel 7 TĐ
Paulo Conrado
Quảng Nam 8 HV
Vũ Xuân Cường
Quy Nhơn Bình Định Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí chung cuộcThành tích ST T H B BT BB HS% thắngV.League 1 21 tháng 10, 2023 - Vòng 1 - 8 4 3 1 14 8 +6050,00 Cúp Quốc gia - - Vòng 1/8 - 0 0 0 0 0 0 +0 — Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch 1 1 0 0 3 1 +2 100,00 Tổng cộng 9 5 3 1 17 9 +8055,56

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023 Nguồn:

Siêu cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội

  • x
  • t
  • s

ST T H B BT BB HS Đ 2 Becamex Bình Dương 13 8 2 3 16 11 +5 26 3 Công an Hà Nội 13 6 4 3 20 13 +7 22 4 Đông Á Thanh Hóa 13 6 4 3 22 16 +6 22 5 MerryLand Quy Nhơn Bình Định 13 6 3 4 22 16 +6 21 6 Hà Nội 13 6 1 6 18 18 0 19

Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 3 năm 2024. Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS 12 6 3 3 21 15 +6 21 3 2 1 12 8 +4 3 1 2 9 7 +2

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng1234567891011121314151617181920212223242526SânHAHAAHAAHHAHAHAHAHHAHAAHHAKết quảDDWWWDLWWWLLVị trí474223442244

Chủ đề