Bảng dự toán thi công hệ thống điện nhà phố năm 2024

Bảng dự toán xây dựng nhà ở chính là yếu tố quan trọng trong quá trình thi công xây dựng. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ bảng dự toán là gì cũng như cách xác định chi phí thi công. Vậy hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát khám phá chi tiết ngay tại bài viết sau nhé!

Khi tiến hành thi công nhà ở bạn cần phải lập bảng dự toán xây dựng nhà ở để lên kế hoạch chi tiết, dự trù chi phí thực hiện từ đó thiết lập ngân sách và đảm bảo nguồn lực tài chính hoàn thành công trình suôn sẻ, hiệu quả nhất.

Vậy bạn đã biết cách lập bảng dự toán xây dựng nhà ở chưa? Nếu chưa hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát tham khảo ngay sau đây.

Những lợi ích khi lập bảng dự toán khi xây dựng nhà ở

Bảng dự toán thi công hệ thống điện nhà phố năm 2024

Để hiểu rõ hơn tại sao phải lập bảng dự toán xây dựng nhà ở khi xây dựng, hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát xem ngay những lợi ích nổi bật sau đây:

Kiểm soát chi phí

Việc dự toán chi phí xây dựng sẽ giúp bạn xác định các khoản chi tiêu cần thiết từ đó lên kế hoạch xây dựng chi tiết, chuẩn bị tài chính, hạn chế tình trạng thâm hụt ngân sách khi tiến hành thi công.

Tạo sự minh bạch của nhà thầu

Đơn vị nhà thầu kê khai rõ ràng từng hạng mục, thể hiện sự minh bạch giúp chủ đầu tư dễ dàng kiểm tra, đảm bảo tính chính xác từng khoản chi tiêu hạn chế tình trạng phát sinh xung đột khi đội chi phí vô lý.

Kịp thời cung ứng vật tư

Theo từng giai đoạn khác nhau sẽ có các hạng mục vật tư cần cung ứng khác nhau do đó nhà thầu cần dựa vào bản dự toán để đảm bảo vật tư được chuẩn bị đầy đủ, cung ứng kịp thời trong quá trình thi công.

Ngoài ra còn giúp chủ đầu tư dễ dàng theo dõi tiến độ, kiểm soát quá trình cung ứng vật tư của nhà cung cấp hạn chế kéo dài thời gian, chi phí.

Là cơ sở thống nhất các hạng mục thi công

Bảng dự toán xây dựng nhà ở chính là cơ sở thống nhất các hạng mục thi công giữa chủ đầu tư và nhà thầu nhằm đảm bảo quá trình xây dựng diễn ra chính xác, hạn chế phát sinh không cần thiết.

Các thông số trong bảng dự toán chi phí xây nhà

Bên cạnh đó bạn còn cần hiểu rõ thông số bảng dự toán xây dựng nhà ở trước khi xác lập bảng dự chi.

  • Số lượng hạng mục thi công và quy cách vật tư: để có một bảng dự chi chính xác bạn cần xác lập trên bản thiết kế hoàn chỉnh thông qua việc bóc tách khối lượng công việc, hạng mục thi công, chủng loại kích thước vật tư,…
  • Đơn giá có thể thay đổi: tùy theo thời điểm và khu vực xây dựng khác nhau mà chi phí xây dựng như vật liệu, nhân công, đơn giá thiết kế sẽ có sự thay đổi đặc biệt trong thời kỳ biến động kinh tế như hiện nay.

Các yếu tố ảnh hưởng đến dự toán chi phí xây dựng

Bảng dự toán thi công hệ thống điện nhà phố năm 2024

Ngoài ra thì chi phí xây dựng còn phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Xin giấy phép xây dựng: theo quy định của pháp luật thì chi phí xin giấy phép xây dựng sẽ thay đổi theo từng khu vực kinh tế khác nhau. Nếu bạn sử dụng dịch vụ trọn gói từ công ty xây dựng hay hỗ trợ pháp lý từ công ty luật thì khoản này sẽ có mức chênh lệch so với chi phí quy định;
  • Thiết kế kiến trúc và kết cấu: quyết định tính thẩm mỹ, độ an toàn và bền vững cho các công trình;
  • Thi công phần thô và nhân công: là một phần không thể thiếu trong quá trình xây nhà do đó nó chiếm một phần không nhỏ trong bảng dự toán chi phí thi công;
  • Thiết kế thi công nội thất hoàn thiện: đây là hạng mục không thể thiếu cho một ngôi nhà hoàn chỉnh. Tuy nhiên bạn có thể linh hoạt lựa chọn các sản phẩm nội thất khác nhác tùy theo nhu cầu cũng như khả năng tài chính của bản thân.

Bảng mẫu dự toán xây dựng nhà cấp 4 70m2 tổng hợp

Bảng dự toán tổng hợp chính là bảng tổng giá trị từng phần mà Xây Dựng An Thiên Phát sẽ chi ra từng đầu mục giúp bạn tham khảo chi tiết hơn. Với diện tích sàn xây dựng 70m2 và vài m2 sảnh thì tổng chi phí dự kiến là 366 triệu tương đương 5,2 triệu cho m2, cụ thể là:

STT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

GIÁ TRỊ

1

Công tác chuẩn bị phục vụ thi công

Dự toán chi tiết

500,000 vnđ

2

Chi phí vật liệu xây dựng phần thô

Dự toán chi tiết

119,835,000 vnđ

3

Chi phí nhân công xây dựng

771.000 VNĐ/m2 sàn

53,976,000 vnđ

4

Chi phí xây dựng phần hoàn thiện

Dự toán chi tiết

105,785,265 vnđ

5

Chi phí vật tư điện nước điều hòa

Dự toán chi tiết

77,673,381 vnđ

6

Chi phí nhân công điện nước điều hòa

110.000 VNĐ/m2 sàn

7,696,700 vnđ

TỔNG CỘNG

364,966,846 vnđ

Bảng dự toán xây dựng phần thô và hoàn thiện

Bảng dự toán xây thô đến hoàn thiện sẽ bao gồm phần móng, thi công mái đến lát nền, sơn tường và cửa ra vào, cụ thể là:

Hạng mục công việc

ĐVT

KL

Đơn giá

Thành tiền

Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại…………

TG

1

490,000 vnđ

490,000 vnđ

Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công)

m3

55.778

50,000 vnđ

2,788,900 vnđ

Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95

m3

7.626

89,000 vnđ

678,714 vnđ

Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9

m3

43.667

89,000 vnđ

3,886,363 vnđ

Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100

m3

5.003

700,000 vnđ

3,502,100 vnđ

Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng

Tấn

3.302

13,450,000 vnđ

44,411,900 vnđ

Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm

m3

7.923

845,000 vnđ

6,694,935 vnđ

Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75

m3

3.455

845,000 vnđ

2,919,475 vnđ

Bê tông bể ngầm mác 250

m3

2.522

845,000 vnđ

2,131,090 vnđ

Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm

m2

36.192

40,000 vnđ

144,7680 vnđ

Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng

TT

1

489,000 vnđ

489,000 vnđ

Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột

Tấn

0.478

13,500,000 vnđ

6453000 vnđ

Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250

m3

2.126

850,000 vnđ

1,807,100 vnđ

Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm

tấn

0.59

13,500,000 vnđ

7,965,000 vnđ

Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250

m3

3.457

845,000 vnđ

2,921,165 vnđ

Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn

tấn

0.427

13,500,000 vnđ

5,764,500 vnđ

Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250

m3

6.977

849,000 vnđ

5,923,473 vnđ

Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô

tấn

0.081

13,500,000 vnđ

109,3500 vnđ

Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa BT mác 250

m3

0.42

850,000 vnđ

357,000 vnđ

Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông

m2

66.97

5,000 vnđ

334,850 vnđ

Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha

kg

11.718

22,000 vnđ

257,796 vnđ

Vật liệu phụ: Dây thép buộc

kg

24.39

22,000 vnđ

53,6580 vnđ

Vật tư phụ phục vụ công tác thi công

TT

1

500,000 vnđ

500,000 vnđ

Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75

m3

4.93

845,000 vnđ

4,165,850 vnđ

Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75

m3

17.98

845,000 vnđ

15,193,100 vnđ

Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75

m3

3.74

845,000 vnđ

3,160,300 vnđ

Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75

m2

335.16

20,000 vnđ

6,703,200 vnđ

Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75

m2

70

20,000 vnđ

1,400,000 vnđ

Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp)

m2

3.1

35,000 vnđ

108,500 vnđ

Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công

m2

145.17

40,000 vnđ

5,806,800 vnđ

Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công

m2

164.08

40,000 vnđ

6,563,200 vnđ

Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng

m2

61

219,000 vnđ

13,359,000 vnđ

Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC

m2

6.1

139,000 vnđ

847,900 vnđ

Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm

m2

22.81

140,000 vnđ

3,193,400 vnđ

Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp

m2

4.34

545,000 vnđ

2,365,300 vnđ

Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả

m2

3.1

210,000 vnđ

651,000 vnđ

Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả

m2

70

218,000 vnđ

15,260,000 vnđ

Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện

m2

1.54

848,000 vnđ

1,305,920 vnđ

Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện

m2

7.83

849,000 vnđ

6,647,670 vnđ

Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện

m2

6.75

845,000 vnđ

5,703,750 vnđ

Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện

m2

8.64

799,000 vnđ

6,903,360 vnđ

Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép

m2

126.48

350,000 vnđ

44,268,000 vnđ

Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng

Chuyến

1

500,000 vnđ

500,000 vnđ

Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng

m2

70

9,000 vnđ

630,000 vnđ

Tổng cộng

248,090,371

Bảng dự toán mẫu chi phí thiết bị

Đây là bảng dự toán các chi phí lắp đặt thiết bị vệ sinh, xí bệt, sen vời, hộp giấy,...

Hạng mục công việc

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA)

bộ

1

169,000 vnđ

169,000 vnđ

Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M)

bộ

1

345,000 vnđ

345,000 vnđ

Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V

bộ

1

554,000 vnđ

554,000 vnđ

Lắp đặt chậu rửa Lavabo (hãng INAX GL-285V&L-288VC)

bộ

1

1,073,000 vnđ

1,073,000 vnđ

Lắp đặt vòi trộn nóng lạnh lavabo (hãng INAX FLV-102S1)

bộ

1

1,010,000 vnđ

1,010,000 vnđ

Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo

bộ

1

199,000 vnđ

199,000 vnđ

Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh

bộ

1

145,000 vnđ

145,000 vnđ

Lắp đặt gương soi việt nhật

bộ

1

299,000 vnđ

299,000 vnđ

Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX

bộ

1

200,000 vnđ

200,000 vnđ

Lắp đặt móc treo đồ INOX

bộ

1

100,000 vnđ

100,000 vnđ

Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BFV-1303S-4C)

bộ

1

1,335,000 vnđ

1,335,000 vnđ

Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860

bộ

1

1,335,000 vnđ

1,335,000 vnđ

Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S

bộ

1

1,550,000 vnđ

1,550,000 vnđ

Lắp đặt phễu thu sàn inox D110

cái

1

190,000 vnđ

190,000 vnđ

Van nhựa PPR 2 chiều D25

cái

2

225,800 vnđ

451,600 vnđ

Van nhựa PPR 2 chiều D20

cái

1

184,500 vnđ

184,500 vnđ

Van một chiều đồng D25 (PN2)

cái

1

99,500 vnđ

99,500 vnđ

Lắp đặt van phao cơ D25

cái

1

231,000 vnđ

231,000 vnđ

Crepin ống hút D32

cái

1

193,000 vnđ

193,000 vnđ

Lắp đặt van phao điện

bộ

1

145,000 vnđ

145,000 vnđ

Tét nước inox 1,5m3 (Tân Á)

cái

1

3,198,000 vnđ

3,198,000 vnđ

Bình nước nóng 30l (hãng Ariston)

bộ

1

3,289,000 vnđ

3,289,000 vnđ

Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m

bộ

1

1,465,000 vnđ

1,465,000 vnđ

Tổng giá tiền

17,760,600 vnđ

Bảng dự toán xây dựng mẫu phần điện

Đối với chi phí dự toán xây dựng mẫu phần điện sẽ chia thành bảng tổng hợp vật tư và phần điện nhẹ như sau:

Lập dự toán tổng hợp vật tư điện

Hạng mục

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W

Bộ

31

85,000 vnđ

2,635,000 vnđ

Đèn ốp trần D240

Bộ

1

223,000 vnđ

223,000 vnđ

Đèn led dây hắt sáng 14w/m

m

10

42,000 vnđ

420,000 vnđ

Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic)

Bộ

1

2,633,000 vnđ

2,633,000 vnđ

Đèn rọi gương 12W

Bộ

1

200,000 vnđ

200,000 vnđ

Đèn thả trần

Bộ

1

552,000 vnđ

552,000 vnđ

Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino)

Bộ

1

32,900 vnđ

32,900 vnđ

Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino)

Bộ

1

42,100 vnđ

42,100 vnđ

Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino)

Bộ

1

51,300 vnđ

51,300 vnđ

Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino)

Bộ

4

45,100 vnđ

180,400 vnđ

ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino)

Bộ

20

57,000 vnđ

1,140,000 vnđ

Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước

Bộ

2

345,000 vnđ

690,000 vnđ

Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino)

Cái

1

105,000 vnđ

105,000 vnđ

Aptomat MCB 1P-32A-6kA (Hãng Sino)

Cái

2

67,200 vnđ

134,400 vnđ

Aptomat MCB 1P-20A-6kA (Hãng Sino)

Cái

8

61,600 vnđ

492,800 vnđ

Aptomat MCB 1P-10A-6kA (Hãng Sino)

Cái

2

54,000 vnđ

108,000 vnđ

Hộp đấu dây

Cái

100

12,000 vnđ

1,200,000 vnđ

Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2

m

30

39,050 vnđ

1,171,500 vnđ

Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2

m

30

29,590 vnđ

887,700 vnđ

Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2

m

200

7,900 vnđ

1,580,000 vnđ

Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2

m

200

5,653 vnđ

1,130,600 vnđ

Dây nối đất E 1x6mm2

m

30

21,450 vnđ

643,500 vnđ

Dây nối đất E 1x4mm2

m

30

143,003 vnđ

4,290,090 vnđ

Dây nối đất E 1×2.5mm2

m

200

7,240 vnđ

1,448,000 vnđ

Dây nối đất E 1×1.5mm2

m

200

4,110 vnđ

822,000 vnđ

ống luồn dây D50

m

30

30,300 vnđ

909,000 vnđ

ống luồn dây D16

m

200

6,507 vnđ

1,301,400 vnđ

Aptomat bình nóng lạnh

tủ

1

55,000 vnđ

55,000 vnđ

Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico)

bộ

1

299,000 vnđ

299,000 vnđ

Quạt hút mùi bếp

bộ

1

296,000 vnđ

296,000 vnđ

Hộp đựng công tơ điện

bộ

1

298,000 vnđ

298,000 vnđ

Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU

Bộ

2

7,998,000 vnđ

15,996,000 vnđ

Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5

m

5

158,000 vnđ

790,000 vnđ

Tủ chứa thiết bị thông tin

cái

1

499,000 vnđ

499,000 vnđ

Bảng điện tầng vỏ sino 12 module

Bộ

1

502,000 vnđ

502,000 vnđ

Tổng giá tiền

43,758,690 vnđ

Lập dự toán kinh phí phần điện nhẹ

Phần mạng dữ liệu

Hạng mục

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Switch 4 ports

bộ

1

123,000 vnđ

123,000 vnđ

Ổ cắm mạng dữ liệu mặt đế

bộ

3

70,700 vnđ

212,100 vnđ

Đầu phát Access point

bộ

1

323,000 vnđ

323,000 vnđ

Cáp UTP 4 PAIRS CAT6

m

50

8,300 vnđ

415,000 vnđ

ống luồn dây cáp internet D20

m

50

8,904 vnđ

445,200 vnđ

Măng sông trơn nối ống D20

cái

50

1,000 vnđ

50,000 vnđ

Phần mạng truyền hình

Hạng mục

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ trộn)

bộ

1

595,000 vnđ

595,000 vnđ

Tủ đựng bộ chia 4 cổng

bộ

3

346,000 vnđ

1,038,000 vnđ

Rắc cắm cáp mạng truyền hình

bộ

3

61,200 vnđ

183,600 vnđ

Cáp UTP 4 PAIS RG6

m

50

6,000 vnđ

300,000 vnđ

ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20

m

50

8,804 vnđ

440,200 vnđ

Măng sông nối ống D20

cái

50

1,000 vnđ

50,000 vnđ

Phần mạng điện thoại

Hạng mục

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Tổng đài điện thoại

bộ

1

4,065,000 vnđ

4,065,000 vnđ

Tủ đựng tổng đài

bộ

1

485,000 vnđ

485,000 vnđ

Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế

bộ

1

70,500 vnđ

70,500 vnđ

Rắc cắm mạng điện thoại

cái

1

73,000 vnđ

73,000 vnđ

Cáp 2x2x0,5

m

50

2,550 vnđ

127,500 vnđ

ống luồn dây cáp điện thoại D20

m

50

9,931 vnđ

496,550 vnđ

Măng sông nối ống D20

cái

50

980 vnđ

49,000 vnđ

Tổng giá tiền phần điện nhẹ

9,541,650 vnđ

Bảng dự toán ống nước

Bảng dự toán ống nước sẽ bao gồm hệ thống ống nước nóng lạnh cấp nước cho toàn nhà và các thiết bị liên quan đến thoát nước.