Ban lãnh đạo trường trong tiếng nhật gọi là gì

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Bắc Kinh có động thái này trong bối cảnh ban lãnh đạo do Chủ tịch Tập Cận Bình đứng đầu đang siết chặt kiểm soát các công ty công nghệ thông tin khổng lồ có nhiều ảnh hưởng

習近平主席がトップに立つ指導部が、大きな影響力のある巨大IT企業に対する統制を強化する中、北京はこの動きを見せています

  • 経営陣

  • ### 首脳陣
  • ### 役員会 Ông thực sự nghĩ rằng ban lãnh đạo sẽ tán thành việc này sao? 役員 会 が 許 す と で も 思 っ て い る の ?

Và ban lãnh đạo cũng vậy.

で も 多く の 客 は 入り組 ん だ 物語 より

Ông thực sự nghĩ rằng ban lãnh đạo sẽ tán thành việc này sao?

役員 会 が 許 す と で も 思 っ て い る の ?

Cô ấy nằm trong ban lãnh đạo tại Dar es Salaam.

彼女はダルエスサラームで リーダーシップを習得したのです

10 Các tín đồ rao giảng về Nước Trời vào thế kỷ thứ nhứt được một ủy ban lãnh đạo điều khiển.

10 1世紀の王国宣明者たちは統治体から指示を受けました。

Uỷ-ban lãnh-đạo trung-ương đã ban chỉ-thị cho các hội-thánh được tổ-chức chỉnh tề trong thế-kỷ thứ nhứt

統治体は,1世紀のよく組織された諸会衆に指示を与えた

Tuy nhiên, điều đặc biệt là họ quyết định nhiều việc giống như ủy ban lãnh đạo các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhứt.

しかし特に,彼らは1世紀のクリスチャンの統治体が行なったのと同じような仕方で決定を下します。

Cũng như vào thời Phao-lô, một Ủy-ban Lãnh-đạo Trung-ương đại diện lớp người “đầy tớ” ấy và điều khiển công việc rao giảng “tin mừng” trên khắp thế giới.

マタイ 24:45‐47)パウロの時代と同様,統治体はこの「奴隷」を代表しており,「良いたより」を宣べ伝える世界的な業を導いています。

Ông đứng trên sân khấu cùng tôi, mời tôi tới trước ban lãnh đạo của ông, gồm cả đàn ông và phụ nữ, rồi ông nói "Tôi đã nghĩ mình giỏi về việc này.

私の本を読んでくれた彼は 共に登壇し 女性もいる経営陣の前で 私を招き こう言ったのです 「私たちも 私も偏見はないと思っていました

Ngày nay, 24 năm sau đó niềm vui của anh này vẫn còn lớn lắm với tư-cách là một thành-viên của Ủy-ban Lãnh-đạo Trung-ương của các Nhân-chứng Giê-hô-va.

それから24年ほど経た今日,エホバの証人の統治体の成員の一人として,この兄弟の喜びはいまだに大きなものとなっています。

Điều này được biểu lộ qua quyết định của ủy ban lãnh đạo trung ương ở Giê-ru-sa-lem của tín đồ đấng Christ qua vấn đề cắt bì (Công-vụ các Sứ-đồ 15:5, 28, 29).

使徒 15:5,28,29)さらに,ガラテア人に宛てた霊感による手紙の中でもその点が強調されました。

4 Mãi đến 1938 mới thật sự bãi bỏ việc bầu cử, khi có sự hiểu biết rằng quyền bổ nhiệm thuộc về ủy-ban lãnh-đạo trung-ương (Governing Body) của Hội-thánh đấng Christ khắp thế-giới.

4 1938年になるまで選挙から完全に脱却することはできませんでした。 その年,任命の権限は世界的なクリスチャン会衆の統治体にあることが示されました。

12 Sự trông cậy nơi Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện cùng với “sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn” của ủy ban lãnh đạo góp phần vào sự tiến bộ của đạo đấng Christ thuở ban đầu.

12 祈りのこもった態度で神に信頼を置いたこと,および統治体の「知恵と実際的な経験」は,初期キリスト教の進展に貢献しました。

1919: Ủy ban Lãnh đạo Trung ương đã bắt đâu bổ nhiệm từ trụ sở chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) một giám đốc công tác cho mỗi hội-thánh để giám sát những hoạt động rao giảng.

1919年: 会衆ごとに野外奉仕活動を監督する,常任の奉仕の主事が,ものみの塔協会の本部から指名され,統治体による任命が始まる。

Tại một xứ nọ, vài anh em bị gạt lầm tin rằng Ủy ban Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ đạo đấng Christ, trong khi chỉ có mình họ vẫn trung thành theo đạo.

テモテ第一 4:1,2)ある国で一部のクリスチャンは,自分たちはキリスト教に対して依然として忠実を保っているが,エホバの証人の統治体はキリスト教を捨てたという敵の言葉を信じ込まされてしまいました。

Vào năm 1815, Nga hoàng ra lệnh cho chủ tịch của hội, Hoàng Gia Aleksandr Golitsyn, đề nghị với ban lãnh đạo hội nghị tôn giáo rằng “dân Nga cũng phải có cơ hội đọc Lời của Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ của họ”.

1815年,皇帝は,「ロシア人も自分たちの母国語であるロシア語で神の言葉を読む機会に恵まれてしかるべきである」と管理機関である宗務院に提言するよう,同協会の会長アレクサンドル・ゴリーツィン公に命じました。

Một người có thể đi xa hơn nữa, đến chỗ cho rằng Ủy ban lãnh đạo trung ương của các Nhân-chứng Giê-hô-va hay những anh em có trách nhiệm khác xen vào quyền tự do lương tâm và “quyền” tự ý giải thích Kinh-thánh.

それだけにとどまらず,エホバの証人の統治体や他の責任を持つ兄弟たちは,良心の自由と,聖書を解釈する個人の“権利”を侵害していると主張する人もいるかもしれません。

1975: Việc thành lập các ủy ban nhỏ trong Ủy ban Lãnh đạo Trung ương nhằm chăm sóc những trách nhiệm khác nhau; không một cá nhân nào sẽ điều khiển mọi việc, nhưng tất cả mọi ủy viên trong một ủy ban có quyền biểu quyết ngang nhau và hết thảy đều hợp nhất tìm kiếm sự lãnh đạo của Giê-su Christ.

1975年: 種々の責任を担うため,統治体のさまざまな委員会が設立される。 一人の人が種々の事柄を指揮するのではなく,委員会内の全員に同等の発言権がある。 全員が一致してキリスト・イエスの指導を仰ぐ。

  1. Các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương là gì, và mỗi ủy ban giám sát những khía cạnh nào?

ロ)統治体にはどんな委員会が設けられていますか。 委員会はそれぞれどんな分野の活動もしくは監督を行なっていますか。

Một vị lãnh đạo ban đầu trong Giáo Hội phục hồi.

回復 された 教会 の 初期 の 指導 者。

Các ủy ban của Hội đồng lãnh đạo

統治体の各委員会

Tại buổi họp mà có lẽ một số người thích gọi là hội nghị tôn giáo đầu tiên của các tín đồ đấng Christ, các sứ-đồ cùng các trưởng-lão (hợp thành ủy ban lãnh đạo trung ương) đã kết luận là các tín đồ đấng Christ cần phải “kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột (tức là còn có máu ứ đọng ở trong thây) và chớ tà-dâm”.

キリスト教の最初の公会議と呼ばれることのある会議の席上,使徒たちと年長者たち(彼らは統治体を構成していた)は,クリスチャンが『偶像と淫行と絞め殺されたもの[血が中に残されている]と血を避け』なければならないという結論を下しました。

Có nhiều vị lãnh đạo ban đầu của Giáo Hội xuất phát từ ngôi trường nầy.

この 塾 から 教会 初期 の 数 多く の 指導 者 が 出た。

Trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương

統治体の委員会への援助

Để biết công việc của sáu ủy ban thuộc Hội đồng lãnh đạo, xin xem Tháp Canh ngày 15-5-2008, trang 29.

Chủ đề