Bai trắc nghiệm xử lý văn bản cơ bản năm 2024

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI CNTT CƠ BẢN ***** MÔ - ĐUN UI 03 - XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN Câu 01​: Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là gì ? 1 - Tính toán và lập bảng biểu. 2 - Soạn thảo văn bản. 3 - Soạn một trang thuyết trình. 4 - Tạo các tệp đồ họa. Đáp án​: 2 Câu 02​: Trong MS Word, thao tác nào sau đây ​KHÔNG​ thực hiện được ? 1 - Tạo mới một tệp văn bản. 2 - Mở một tệp văn bản đã có sẵn. 3 - Chèn một ảnh vào một ô của bảng. 4 - Định dạng thiết bị lưu trữ di động (USB). Đáp án​: 4 Câu 03​: Trong MS Word, việc phóng to, thu nhỏ màn hình soạn thảo văn bản được thực hiện như thế nào? 1 – Sử dụng lệnh Zoom. 2 – Phóng to kích cỡ chữ. 3 - Phóng to kích cỡ giấy. 4 – Thay đổi khổ giấy mạc định. Đáp án​: 1 Câu 04​: Sau khi đã mở phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để mở tệp văn bản đã có, bạn thực hiện tổ hợp phím nào sau đây? 1 – Ctrl + O. 2 – Ctrl + S. 3 - Ctrl + P. 4 – Ctrl + U. Đáp án​: 1

1 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 05​: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O​ là gì? 1 – Mở một văn bản đã có sẵn. 2 – Đóng một văn bản đang mở. 3 – Lưu một văn bản đang mở 4 – Tạo mới một văn bản. Đáp án​: 1 Câu 06​: Sau khi đã mở phần mềm soạn thảo văn bản MS Word để tạo một tệp văn bản mới, bạn thực hiện tổ hợp phím nào sau đây? 1 –Ctrl + N. 2 – Ctrl + G. 3 - Ctrl + U. 4 – Ctrl + I. Đáp án​: 1 Câu 07​: Trong MS Word, để lưu một tệp văn bản đang mở với tên cũ, bạn thực hiện nhóm thao tác nào sau đây ? 1 - File - Save. 2 - File – Save As. 3 - File - Open. 4 - File - New. Đáp án​: 1 Câu 08​: Trong MS Word, để lưu một tệp văn bản đang mở với tên cũ, bạn thực hiện nhóm thao tác nào sau đây ? 1 - Ctrl + N. 2 - Ctrl + S. 3 - Ctrl + P.

4 - Ctrl + U. Đáp án​: 2 Câu 09​: Trong MS Word, để lưu một tệp văn bản đang mở với một tên mới, bạn thực hiện nhóm thao tác nào sau đây ? 1 - File - Save As. 2 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

2 - File - Save. 3 - File - Open. 4 - File - New. Đáp án​: 1 Câu 10​: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì ? 1 - Xóa tệp văn bản. 2 - Tạo tệp văn bản mới. 3 - Lưu tệp văn bản. 4 - Chèn một ký tự đặc biệt. Đáp án​: 3 Câu 11​: Trong MS Word 2010, để sắp xếp tất cả các tài liệu đang mở trong cùng màn hình, trên menu View ta chọn lệnh nào ? 1 - Split. 2 - Arrange All. 3 - New Windows. 4 - Zoom In. Đáp án​: 2 Câu 12​: Trong MS Word 2010, để thực hiện thao tác sắp xếp cửa sổ, trên nhóm Window của menu View, ta chọn chức năng nào ? 1 - View Side by Side.

2 - Switch Windows. 3 - Arrange All. 4 - New Windows. Đáp án​: 1 Câu 13​: Trong MS Word, nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì ? 1 - Chọn nguyên đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột. 2 - Chọn toàn bộ văn bản. 3 - Chọn một từ. 4 - Chọn nguyên dòng. Đáp án​: 1 3 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 14: Trong MS Word, để đưa con trỏ về đầu tài liệu, bạn sử dụng phím/tổ hợp phím nào? 1 - Ctrl + Home. 2 - Home. 3 - Ctrl + PgUp. 4 - Ctrl + Shift + Home. Đáp án​: 1 Câu 15​: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì ? 1 - Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại. 2 - Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ. 3 - Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại. 4 - Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ. Đáp án​: 3 Câu 16​: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì ?

1 - Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại. 2 - Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ. 3 - Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại. 4 - Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ. Đáp án​: 1 Câu 17​: Trong MS Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây ? 1 - Phím Insert. 2 - Phím Tab. 3 - Phím Home. 4 - Phím End. Đáp án​: 1 Câu 18: Trong MS Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng những phím nào trong những phím sau đây ? 1 - Phím Backspace, Delete. 2 - Phím Shift, Alt. 4 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

3 - Phím Ctrl, End. 4 - Phím Page Up, Page Down. Đáp án​: 1 Câu 19​: Trong MS Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sửdụng phím nào trong những phím sau đây ? 1 - Phím Backspace. 2 - Phím Page Down. 3 - Phím Insert. 4 - Phím Delete.

Đáp án​: 4 Câu 20​: Trong MS Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong những phím sau đây ? 1 - Phím Backspace. 2 - Phím Page Down. 3 - Phím Insert. 4 - Phím Delete. Đáp án​: 1 Câu 21​: Trong MS Word, để tìm kiếm ký tự, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + F. 2 - Ctrl + P. 3 - Ctrl + G. 4 - Ctrl + D. Đáp án​: 1 Câu 22: Trong MS Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + F. 2 - Alt + A. 3 - Ctrl + A. 4 - Alt + F. Đáp án​: 3 5 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 23: Trong MS Word, tìm kiếm và thay thế các ký tự / cụm từ nhất định, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + I. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.

3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + H. Đáp án​: 4 Câu 24​: Trong MS Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + F. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + O. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + T. Đáp án​: 2 Câu 25​: Trong MS Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực hiện tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + C. 2 - Ctrl + V. 3 - Ctrl + X. 4 - Ctrl + F. Đáp án​: 1 Câu 26​: Trong MS Word, để cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực hiện tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + C. 2 - Ctrl + V. 3 - Ctrl + X. 4 - Ctrl + F. Đáp án​: 3 Câu 27​: Trong MS Word, để dán một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến một vị trí mới, rồi thực hiện tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + C. 6 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

2 - Ctrl + V. 3 - Ctrl + X. 4 - Ctrl + F. Đáp án​: 2 Câu 28​: Trong MS Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiện ta lựa chọn chức năng nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + X. Đáp án​: 1 Câu 29​: Trong MS Word, muốn định dạng ký tự, trước hết, bạn cần phải thực hiện thao tác gì ? 1 - Chọn khối ký tự cần định dạng. 2 - Xóa các định dạng cũ. 3 - Thiết lập các định dạng ký tự. 4 - Đưa con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. Đáp án​: 1 Câu 30​: Trong MS Word, để thay đổi kiểu chữ in đậm, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + B. 2 - Ctrl + U. 3 - Ctrl + I. 4 - Ctrl + J. Đáp án​: 1 Câu 31​: Trong MS Word, để thay đổi kiểu chữ in nghiêng, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + I.

2 - Ctrl + U. 3 - Ctrl + B. 4 - Ctrl + J. 7 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Đáp án​: 1 Câu 32:​ Trong MS Word, để tăng 1 cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + ] 2 - Ctrl + Shift + > 3 - Ctrl + Shift + ] 4 - Ctrl + > Đáp án​: 1 Câu 33​: Trong MS Word, để giảm 1 cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + [ 2 - Ctrl + Shift + < 3 - Ctrl + Shift + [ 4 - Ctrl + < Đáp án​: 1 Câu 34​: Trong MS Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + I. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + H. Đáp án​: 1 Câu 35​: Trong MS Word, muốn định dạng chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ?

1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + K. Đáp án​: 3 Câu 36​: Trong MS Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 8 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. Đáp án​: 2 Câu 37​: Trong MS Word, để thay đổi vị trí của ký tự tương đối cao hơn so với dòng kẻ, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + Shift + = 2 - Ctrl + = 3 - Ctrl + 4 - Ctrl + Shift + Đáp án​: 1 Câu 38: Trong MS Word, tham số nào sau đây không phải là vị trí của chữ cái lớn đầu đoạn ? 1 - First line. 2 - None. 3 - Dropped. 4 - In Margin. Đáp án​: 1 Câu 39​: Trong MS Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ Times NewRoman và ở

chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm giữ phím nào trong các phím sau đây ? 1 - Phím Alt. 2 - Phím Enter. 3 - Phím Tab. 4 - Phím Shift. Đáp án​: 4 Câu 40​: Trong MS Word, để chọn khối văn bản không liền nhau, bạn thực hiện nhóm các bước nào sau đây ? 1 - Chọn khối văn bản đầu tiên, sau đó nhấn Ctrl khi chọn các khối văn bản khác. 2 - Kéo rê con trỏ trên các khối văn bản. 3 - Chọn khối văn bản đầu tiên, sau đó nhấn phím Shift khi chọn các khối văn bản 9 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

khác. 4 - Chọn khối văn bản đầu tiên, sau đó nhấn Ctrl và chọn khối văn bản cuối cùng. Đáp án​: 1 Câu 41​: - Trong MS Word, để kết thúc đoạn và chuyển sang một đoạn mới, bạn nhấn phím nào trên bàn phím ? 1 - Phím Enter. 2 - Tổ hợp phím Shift + Enter. 3 - Phím Pg Down. 4 - Phím End. Đáp án​: 1 Câu 42​: Trong MS Word, để căn lề trái đoạn văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + L.

2 - Ctrl + R. 3 - Ctrl + E. 4 - Ctrl + J. Đáp án​: 1 Câu 43​: Trong MS Word, để căn lề phải đoạn văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + R. 2 - Ctrl + L. 3 - Ctrl + E. 4 - Ctrl + J. Đáp án​: 1 Câu 44: Trong MS Word, để căn giữa đoạn văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + E. 2 - Ctrl + R. 3 - Ctrl + L. 4 - Ctrl + J. Đáp án​: 1 10 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 45​: Trong MS Word, để căn đều hai biên đoạn văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + J. 2 - Ctrl + R. 3 - Ctrl + E. 4 - Ctrl + L. Đáp án​: 1

Câu 46​: Trong MS Word, muốn căn lề phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + K. Đáp án​: 1 Câu 47: Trong MS Word, muốn căn đều cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. Đáp án​: 2 Câu 48​: Trong MS Word, muốn căn lề trái cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + B. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. Đáp án​: 4 Câu 49​: Trong MS Word, muốn căn giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 11 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.

3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. Đáp án​: 3 Câu 50: Trong MS Word, định dạng nào được xem là định dạng ngầm định cho văn bản ? 1 - Normal. 2 - Heading 1. 3 - Heading. 4 - TOC. Đáp án​: 1 Câu 51​: Trong MS Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây? 1 - Esc. 2 - Tab. 3 - Ctrl. 4 - Shift. Đáp án​: 2 Câu 52​: Trong MS Word, để chèn thêm một cột vào bên phải cột con trỏ đang đứng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Insert Column to the Right. 2 - Insert Row Below. 3 - Insert Row Above. 4 - Insert Column to the Left Đáp án​: 1 Câu 53​: Trong MS Word, để chèn thêm hàng vào phía dưới hàng con trỏ đang đứng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Insert Column to the Right. 2 - Insert Row Below. 3 - Insert Row Above. 12

/>

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

4 - Insert Column to the Left Đáp án​: 2 Câu 54: Trong MS Word, để chèn thêm một cột vào bên trái cột con trỏ đang đứng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Insert Column to the Right. 2 - Insert Row Below. 3 - Insert Row Above. 4 - Insert Column to the Left Đáp án​: 4 Câu 55​: Trong MS Word, để chèn thêm hàng vào phía trên hàng con trỏ đang đứng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Insert Column to the Right. 2 - Insert Row Below. 3 - Insert Row Above. 4 - Insert Column to the Left Đáp án​: 3 Câu 56​: Trong MS Word, cách nào sau đây là nhanh nhất để thêm một dòng trong bảng khi đang ở ô cuối cùng bên góc phải của bảng ? 1 - Nhấn phím Tabs. 2 - Nhấn phím Insert. 3 - Click phải chọn Insert Rows. 4 - Copy. Đáp án​: 1 Câu 57​: Trong MS Word, để xóa hàng trong bảng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Delete Rows. 2 - Delete Cells.

3 - Delete Columns. 4 - Delete Table. Đáp án​: 1 Câu 58​: Trong MS Word, để xóa cột trong bảng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 13 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

1 - Delete Rows. 2 - Delete Cells. 3 - Delete Columns. 4 - Delete Table. Đáp án​: 3 Câu 59​: Trong MS Word, để xóa ô trong bảng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Delete Rows. 2 - Delete Cells. 3 - Delete Columns. 4 - Delete Table. Đáp án​: 2 Câu 60​: Trong MS Word, để thay đổi chiều rộng cột trong bảng, ta có thể dùng công cụ hoặc nút nào sau đây ? 1 - Chuột. 2 - Phím Insert. 3 - Phím Backspace. 4 - Thanh Space Bar. Đáp án​: 1 Câu 61​: Trong MS Word, để tạo một bảng giả (bảng mà không xuất hiện đường viền) ta tạo bảng, sau đó chọn thuộc tính nào sau đây ? 1 - No Border.

2 - Right Border. 3 - All Border. 4 - Outside Border. Đáp án​: 1 Câu 62​: Trong MS Word, chức năng nào không thuộc nhóm chức năng thao tác trên bảng ? 1 - Thay đổi màu nền trang. 2 - Thay đổi màu nền ký tự. 3 - Thay đổi màu nền đường viền. 4 - Thay đổi màu nền ô. 14 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Đáp án​: 1 Câu 63​: Trong MS Word, thao tác xóa bảng được thực hiện như thế nào ? 1 - Chọn toàn bộ bảng, nhấp phải chuột và chọn "Delete table". 2 - Chọn toàn bộ bảng rồi nhấn phím Delete. 3 - Chọn toàn bộ bảng sau đó nhấn vào phím Backspace. 4 - Chọn toàn bộ bảng rồi nhấn phím Space. Đáp án​: 1 Câu 64​: Trong MS Word, để xóa toàn bộ bảng, ta chọn lệnh nào sau đây ? 1 - Delete Rows. 2 - Delete Cells. 3 - Delete Columns. 4 - Delete Table. ​Đáp án​: 4 Câu 65​: Trong MS Word, đối tượng đa phương tiện nào sau đây không được hỗ trợ? 1 - Hình ảnh.

2 – Biểu đồ. 3 –Video. 4 – Các hình khối. ​Đáp án​: 3 Câu 66​: Trong MS Word, để vẽ một hình vuông, một hình tròn ta giữ phím gì trong quá trình tạo vẽ? 1 - Ctrl. 2 – Shift. 3 –Alt. 4 – Tab. ​Đáp án​: 2 Câu 67​: Trong MS Word 2010, bạn đang chỉnh sửa một hình ảnh, thuộc tính nào sẽ giúp bạn phục hồi trạng thái ban đầu của hình ảnh 1 – Reset Pieture. 15 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

2 – Change Pieture. 3 – Compress Pieture. 4 – Artistic Efects. ​Đáp án​: 1 Câu 68​: Trong MS Word, muốn xóa đối tượng đồ họa trong văn bản ta sử dụng cách nào? 1– Thay đổi vị trí đối tượng đồ họa. 2– Xóa toàn bộ văn bản 3 – Chọn đối tượng rồi nhấn Delete 4 – Nhấn Ctrl + Click chọn đối tượng Đáp án​: 3

Câu 69: ​Trong MS Word, nhận định nào sau đây ​KHÔNG ĐÚNG khi làm việc với hộp văn bản (Text Box)? 1 – Có thể định dạng Font cho văn bản bên trong hộp văn bản. 2 – Không thể đánh số trang riêng cho nội dung bên trong hộp văn bản 3 – Có thể tạo ra một hộp văn bản không có viền. 4 – Không thể thay đổi màu nền của hộp văn bản. Đáp án​: 4 Câu 70​: Trong MS Word, nhóm thuộc tính nào trong menu Format cho phép thay đổi kích cỡ của hộp văn bản ? 1 - Size. 2 - Shape Stytes. 3 - Insert Shapes. 4 - Arrange. Đáp án​: 1 Câu 71​: Trong MS Word, chức năng Footnote dùng để làm gì ? 1 - Tạo tiêu đề cho văn bản. 2 - Tạo một bảng mới. 3 - Tạo chú thích cho văn bản. 4 - Tạo một văn bản mới. Đáp án​: 3 16 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 72​: Trong MS Word, để tạo ngắt trang, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ? 1 - Ctrl + Enter. 2 - Shitf + Enter. 3 - Ctrl + Shift. 4 - Alt + Enter.

Đáp án​: 1 Câu 73​: Trong MS Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì ? 1 - Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph. 2 - Xuống một trang màn hình. 3 - Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản. 4 - Xuống hàng kết thúc Paragraph. Đáp án​: 1 Câu 74​: Trong MS Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây? 1 - Bấm tổ hợp phím Ctrl+A. 2 - Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter. 3 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + H. 4 - Bấm tổ hợp phím Ctrl + End. Đáp án​: 2 Câu 75​: Trong MS Word 2010, để thiết lập Header và Footer, bạn chọn Menu nào sau đây ? 1 - Menu Insert / nhóm Header & Footer. 2 - Menu Design / nhóm Header & Footer. 3 - Menu Home / nhóm Header & Footer. 4 - Menu Page Layout/ nhóm Header & Footer. Đáp án​: 1 Câu 76​: Trong MS Word, để di chuyển giữa Header và Footer, ta sử dụng những lệnh nào sau đây ? (Chọn 2) 1 - Go to Header. 2 - Go to Footer. 17 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

3 - Previous. 4 - Next. 5 - Different First Page. Đáp án​: 1,2 Câu 77​: Trong MS Word 2010, lệnh in văn bản thuộc menu nào ? 1 - File. 2 - Layout. 3 - Review. 4 - Home. Đáp án​: 1 Câu 78​: Trong MS Word, để in một văn bản, ta thực hiện những cách nào sau đây? (Chọn

  1. 1 - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P; Chọn biểu tượng máy in (Print). 2 - Chọn lệnh Print trong menu File rồi chọn vào biểu tượng máy in (Print). 3 - Chọn lệnh Print trong menu File. 4 - Chọn lệnh Print trong menu Layout. Đáp án​: 1,2 Câu 79​: Trong MS Word, thuộc tính nào chỉ tùy chọn hướng giấy in khi thao tác với lệnh in văn bản ? 1 - Orientation. 2 - Margin. 3 - Pages. 4 - Preview. Đáp án​: 1 Câu 80​: Trong MS Word, trong hộp thoại thiết lập lệnh in văn bản, Tab nào chỉ định kích cỡ giấy in ? 1 - Paper. 2 - Margin. 3 - Layout. 4 - Page Setup.

Đáp án​: 1 18 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 81​: Trong MS Word, khi in văn bản, hướng Landscape hiển thị văn bản theo chiều nào ? 1 - Chiều ngang. 2 - Chiều dọc. 3 - Nghiêng 45 độ. 4 - Tùy chỉnh của người sử dụng. Đáp án​: 1 Câu 82​: Hướng in văn bản nào là mặc định của MS Word ? 1 - Hướng dọc (Portrait) 2 - Hướng ngang (Landscape) 3 - Nghiêng 45 độ 4 - Tùy chỉnh của người sử dụng Đáp án​: 1 Câu 83​: Trong MS Word, thuộc tính nào chỉ số bản in ra khi lập lệnh in ? 1 - Copies. 2 - Paper size. 3 - Orientation. 4 - Pages. Đáp án​: 1 Câu 84​: Thao tác nào sau đây là ​KHÔNG PHÙ HỢP trong soạn thảo văn bản ? 1 - Đặt dấu câu ở bất kỳ vị trí nào. 2 - Viết hoa đầu câu. 3 - Không viết câu quá dài. 4 - Giữa hai từ chỉ có một ký tự trắng.

Đáp án​: 1 Câu 85​: Hãy chỉ ra yếu tố nào KHÔNG PHẢI là thành phần cơ bản của văn bản ? 1 - Tên riêng. 2 - Đoạn. 3 - Ký tự. 19 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

4 - Trang. Đáp án​: 1 Câu 86​: Trong Microsoft Word 2010, nhóm lệnh nào sau đây ​KHÔNG thuộc menu Insert ? 1 - Styles. 2 - Links. 3 - Header & Footer. 4 - Text. Đáp án​: 1 Câu 87​: Trong MS Word 2010, lệnh nào trong menu View sẽ phân cửa sổ soạn thảo thành hai cửa sổ giống hệt nhau giúp người sử dụng dễ dàng đối chiếu nội dung trên cùng một văn bản ? 1 - Split. 2 - Arrange All. 3 - New Windows. 4 - Zoom In. Đáp án​: 1 Câu 88​: Trong MS Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông (font) Times New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây ? 1 - VNI Windows.

2 - TCVN3 (ABC). 3 - Unicode. 4 - VIQR. Đáp án​: 3 Câu 89​: Khi mở một tệp văn bản A trong MS Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để lưu với tên mới (ví dụ: B.doc), tệp văn bản A sẽ như thế nào? 1 - Bị thay đổi nội dung. 2 - Bị thay đổi tên. 3 - Không bị thay đổi nội dung. 4 - Bị xóa. Đáp án​: 3 20 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 90​: Trong MS Word, khi đang soạn thảo một văn bản, bạn muốn biết nội dung văn bản của bạn chứa bao nhiêu từ, bạn sẽ quan sát nội dung đó ở phần nào trên trang soạn thảo ? 1 - Ở thanh trạng thái, phần cuối cùng của cửa sổ. 2 - Sử dụng chế độ đếm thủ công. 3 - Trong menu File. 4 - Trong menu References. Đáp án​: 1 Câu 91​: Trong MS Word, cách nào sau đây là phù hợp nhất để di chuyển một đoạn văn bản từ một trang sang trang khác ? 1 - Sử dụng chức năng "Cut" và "Paste". 2 - Xóa và gõ lại. 3 - Sử dụng chức năng "Tìm kiếm và thay thế". 4 - Kéo và thả chuột.

Đáp án​: 1 Câu 92​: Trong MS Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vị trí hiện tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây ? 1 - Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới. 2 - Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới. 3 - Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete). 4 - Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete). Đáp án​: 2 Câu 93​: Trong MS Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ. Đó là dấu hiệu gì ? 1 - Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp. 2 - Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp. 3 - Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh. 4 - Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus. Đáp án​: 1 21 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 94​: Trong MS Word, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, bạn có thể dùng tổ hợp phím nào ? 1 - Ctrl + Shift + W. 2 - Ctrl + Shift + D. 3 - Ctrl + Shift + A. 4 - Ctrl + Shift + K. Đáp án​: 1 Câu 95​: Trong MS Word, bạn muốn mở cửa sổ Font để thực hiện các chức năng định dạng ký tự, bạn dùng tổ hợp phím nào ?

1 - Ctrl + F. 2 - Ctrl + B. 3 - Ctrl + W. 4 - Ctrl + D. Đáp án​: 4 Câu 96​: Trong MS Word, chức năng nào sau đây KHÔNG​ thuộc nhóm định dạng ký tự? 1 – Thay đổi màu nền văn bản. 2 – Thay đổi màu ký tự. 3 – Gạch chân ký tự 4 – Thay đổi vị trí ký tự tương đối so với dòng kẻ. Đáp án​: 1 Câu 97: Trong MS Word, để thực hiện tạo thụt đầu dòng cho đoạn văn bản, trong bảng chọn “Paragraph” tại Tab “Indents and spacing’ bạn chọn tùy chọn nào sau đây? 1 – Mục Special - Chọn First line. 2 – Mục Special - Chọn Hanging. 3 – Mục Spacing - Chọn First line. 4 – Mục Spacing - Chọn Hanging. Đáp án​: 1 Câu 98​: Trong MS Word, thao tác nào sau đây ​KHÔNG​ thuộc định dạng đoạn văn bản? 1 – Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự. 2 – Thụt đầu dòng. 3 – Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn. 22 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

4 – Thay đổi khoảng cách giữa các dòng. Đáp án​: 1 Câu 99​: Trong MS Word, tùy chỉnh nào ​KHÔNG THỂ thực hiện trong văn bản định

dạng theo danh sách? 1 – Thay đổi Font chữ. 2 – Thay đổi trật tự các chỉ số một cách ngẫu nhiên. 3 – Thay đổi vị trí so với lề. 4 – Thay đổi cách đánh chỉ số. Đáp án​: 2 Câu 100​: Lúc đang soạn văn bản, hiện tượng gì xảy ra nếu bạn nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn 1 - Số 1 sẽ chèn thêm vào khối văn bản đang chọn. 2 - Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn. 3- Khối văn bản đó biến mất. 4 - Khối văn bản đó biến mất và thay thế bằng số 1. Đáp án​: 4 Câu 101​: Trong MS Word, khi mở hộp thoại Font, nhóm chức năng nào sau đây đề cập đến hiệu ứng đặc biệt bạn có thể thêm vào văn bản ? 1 - Font Size. 2 - Effects 3 - Character Formatting. 4 - Font. Đáp án​: 2 Câu 102​: Trong MS Word, tên kiểu nào sau đây ngầm định áp dụng cho mục lục của văn bản ? 1 - TOC. 2 - Heading. 3 - Normal. 4 - Subtitle. Đáp án​: 1 23 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

Câu 103​: Trong Microsoft Word, nhận định nào sau đây là SAI​ khi thao tác với bảng ? 1 - Chức năng AutoFit tự động điều chỉnh bề rộng của cột. 2 - Có thể trộn nhiều ô thành một. 3 - Có thể tách một ô thành nhiều ô. 4 - Đường lưới của bảng luôn xuất hiện khi in. Đáp án​: 4 Câu 104​: Trong MS Word, tham số nào ​KHÔNG ĐƯỢC xem là một thành phần trong bảng ? 1 - Line. 2 - Column. 3 - Row. 4 - Cell. Đáp án​: 1 Câu 105​: Trong MS Word, thao tác nào ​KHÔNG THỂ thực hiện đối với nội dung trong bảng ? 1 - Tạo chữ lớn đầu đoạn. 2 - Chỉnh sửa độ rộng và chiều cao của ô/hàng/cột. 3 - Xóa một dòng bất kỳ. 4 - Thay đổi font chữ. Đáp án​: 1 Câu 106​: Trong MS Word, nhận định nào sau đây là SAI khi làm việc với dữ liệu trong bảng ? 1 - Có thể định dạng các ký tự trong bảng giống như văn bản thông thường 2 - Có thể chọn nhiều ô không đồng thời trong bảng 3 - Có thể chọn nhiều hàng không đồng thời trong bảng 4- Có thể đứng tại một ô bất kỳ và định dạng cho nội dung toàn bảng Đáp án​: 4 Câu 107​: Trong MS Word, chức năng Text Direction có ý nghĩa gì trong khi làm việc với

bảng ? 1 - Thay đổi hướng phần nội dung trong bảng. 2 - Thay đổi hướng dòng tiêu đề của bảng. 24 />

“Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi CNTT cơ bản – Mô đun UI 03 - Xử lý văn bản cơ bản”

3 - Thay đổi hướng của bảng. 4 - Thay đổi chức năng sắp xếp trong bảng. Đáp án​: 1 Câu 108​: Trong MS Word, để chọn các ô ​KHÔNG đồng thời trong bảng, bạn sử dụng cách nào sau đây ? 1 - Nhấn Ctrl và nhấp chọn vào các ô. 2 - Nhấn Alt và nhấp chọn vào các ô. 3 - Nhấn Shift và nhấp chọn vào các ô. 4 - Nhấn Space và nhấp chọn vào các ô. Đáp án​: 1 Câu 109​: Trong MS Word, nhận định nào là SAI​ khi làm việc với bảng ? 1 - Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng. 2 - Có thể xoay bảng theo bất kỳ hướng nào. 3 - Có thể tạo bảng trước hoặc sau khi nhập văn bản. 4 - Có thể tính toán đơn giản đối với dữ liệu dạng số trong bảng. Đáp án​: 2 Câu 110​: Trong MS Word, định vị vị trí tương đối của dữ liệu so với lề trái và lề phải của ô trong bảng KHÔNG​ chứa tham số nào ? 1 - Align Middle Center. 2 - Align Bottom Center. 3 - Align Top Center. 4 - Align Top Right.

Đáp án​: 1 Câu 111​: MS Word hỗ trợ các kiểu đường viền nào cho bảng ? 1 - Box, All, Grid, Custom. 2 - Box, All, Shadow, Custom. 3 - Box, 3D, Shadow, Custom. 4 - Box, 3D, All, Shadow, Custom. Đáp án​: 1 Câu 112​: Trong MS Word 2010, bạn đang điều chỉnh một hình ảnh, nhóm thuộc tính nào 25 />

Chủ đề