Bài toán quỹ đạo ném ngang ném xiên năm 2024

####### Chương 1

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

####### 1. Phương trình chuyển động của chất điểm

r  r t  hoặc x  x t ; y    y t ; z  z t 

####### 2. Vận tốc

  • Véc tơ vận tốc của chất điểm trong toạ độ Descartes:

####### dr dx dy dz

####### v i j k

####### dt dt dt dt

#######       

  • Vận tốc trong toạ độ cong: t 0

####### s ds

####### v lim

#######   t dt

####### 

#######  

####### 

####### 3. Gia tốc

  • Véc tơ gia tốc trong toạ độ Descartes: 2 2 2 2 2 2 2 2

####### dv d r d x d y d z

####### a i j k

####### dt dt dt dt dt

#######        

  • Véc tơ gia tốc trong toạ độ cong: t n

####### dv

####### a a a

####### dt

#######   

####### trong đó t

####### dv

####### a

####### dt

#######  là gia tốc tiếp tuyến,

2 n

####### v

####### a

####### R

#######  là gia tốc pháp

####### tuyến, R là bán kính cong của quỹ đạo.

####### 4. Chuyển động tròn

  • Vận tốc góc:

####### d

####### dt

####### 

#######   ; v   R

  • Gia tốc góc: 2 2

####### d d

####### dt dt

#######  

#######    ; a t  R

####### 5. Tổng hợp vận tốc và gia tốc trong chuyển động tịnh tiến

  • Tổng hợp vận tốc: v 13  v 12 v 23
  • Tổng hợp gia tốc:a 13  a 12 a 23 BÀI TẬP VÍ DỤ

####### Ví dụ 1. Một chất điểm chuyển động được mô tả bởi các phương

####### trình sau:

2

####### x 2t (1)

####### y 4t 4 (2)

#######  

####### 

#######    

####### x, y tính bằng mét, t tính bằng giây.

####### a. Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm.

####### b. Tìm vận tốc của chất điểm khi t  2s.

####### Lời giải:

####### a. Từ (1) rút ra

####### x

####### t

####### 2

#######  , thay vào (2) có: y  x 2  4

  • Quỹ đạo của chất điểm là một nhánh parabol (x  0 ).

####### b. Vận tốc tại t 2 s

' x t ' y t

####### v x 2

####### v y 8t

#######   

####### 

#######    

2 2 2

#######  v  v x  v y 4 64t

  • Thay t  2  s ta được: v  4  64 2  16,12  m / s.

####### Ví dụ 2. Từ điểm O trên mặt đất một chất điểm được ném lên với

####### vận tốc ban đầu v 0 hợp với phương ngang một góc α.

####### a. Tìm phương trình chuyển động, phương trình quỹ đạo.

####### b. Tìm bán kính cong của quỹ đạo tại O và tại điểm cao nhất của

####### quỹ đạo.

####### Lời giải

####### a. Phương trình chuyển động:

 

 

0 2 0

####### x v cos t (1)

####### 1

####### y v sin t gt (2)

####### 2

#######    

####### 

####### 

#######     

####### 

  • Rút t từ (1) thay vào (2) ta được phương trình quỹ đạo:

####### phía Đông với vận tốc không đổi vA ; B chạy về phía Bắc với vận

####### tốc không đổi v B. Độ cong của mặt đất không đáng kể.

####### a. Xác định khoảng cách cực tiểu giữa A và B.

####### b. B phải chạy theo hướng nào, sau thời gian bao lâu thì sẽ gặp A.

####### 1 Cho phương trình chuyển động của một chất điểm:

2 0 2 0 2 0

####### x x at

####### y y bt

####### z z ct

#######   

####### 

#######   

####### 

#######   

####### (với a, b, c là các hằng số)

####### a. Tìm phương trình quỹ đạo và dạng quỹ đạo của chất điểm.

####### b. Tính quãng đường chất điểm đi được kể từ thời điểm ban đầu

####### đến thời điểm t.

####### c. Xác định vận tốc và gia tốc của chất điểm ở thời điểm t.

####### 1 Một ôtô đang chạy trên đường thẳng với vận tốc

####### v 1  50 km / h. Một người đứng ở A

####### cách đường ấy một khoảng

####### AH  h  100 mthì nhìn thấy ôtô vừa

####### đến B cách mình một khoảng

####### AB   500m thì người ấy bắt đầu

####### chạy ra đường để đón ôtô.

####### a. Người ấy phải chạy theo hướng nào để có thể gặp được ôtô, nếu

####### người đó chạy với vận tốc v 2  20 / 3 km / h.

####### b. Muốn gặp được ôtô người ấy phải chạy ra đường với vận tốc

####### nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Theo hướng nào?

####### 1 Một người chèo thuyền qua sông từ

####### điểm A. Vận tốc của nước đối với bờ là

####### v 2 , vận tốc của thuyền đối với nước là v 1.

####### Nếu hướng mũi thuyền tới B thì sau thời

####### gian t 1  10 phút thuyền tới C về phía hạ

####### lưu cách B một đoạn BC  s  120 m.

B H A v 1 A B C  D

####### Nếu hướng mũi thuyền về phía thượng lưu lệch một góc α so với

####### AB thì sau thời gian t 2  12,5phút thuyền tới B.

####### a. Tính vận tốc v 1 , v 2 và chiều rộng của con sông.

####### b. Xác định góc lệch .

####### 1 Một người đứng ở điểm A trên

####### ruộng cách đường (d) một khoảng

####### AH  a  1km cần đi tới điểm B trên

####### đường, cách H một khoảng

####### BH  b  3km. Vận tốc đi trên ruộng

####### là v 1  3km / h, trên đường cái là v 2  6 km / h. Hỏi phải đi theo

####### quỹ đạo nào thì thời gian tới B là ngắn nhất, tính thời gian ấy.

####### 1 Một máy bay bay từ vị trí A tới vị trí B, AB nằm theo hướng

####### Tây Đông và cách nhau một khoảng s  300km. Xác định thời

####### gian bay nếu:

####### a. Không có gió.

####### b. Có gió thổi theo hướng Nam Bắc.

####### c. Có gió thổi theo hướng Tây Đông.

####### Cho biết vận tốc của gió v 1  20 m / s và vận tốc của máy bay đối

####### với không khí là v 2  600 km / h.

####### 1 Một vật chuyển động nhanh dần đều trên hai đoạn đường liên

####### tiếp bằng nhau và bằng 100m lần lượt trong 5s và 3,5s. Tính gia tốc

####### của vật.

####### 1 Một người đứng ở sân ga nhìn thấy một đoàn tầu đang bắt

####### đầu chuyển bánh, biết toa thứ nhất chạy ngang qua trước mặt người

####### đó trong 6 giây. Coi chuyển động của đoàn tầu là nhanh dần đều.

####### Hỏi toa thứ n qua trước mặt người quan sát trong bao lâu? Áp dụng

####### với n  7.

####### 1 Một đoàn tàu chuyển động thẳng chậm dần đều tiến vào sân

####### ga. Một người quan sát đứng cạnh đường tàu thấy toa thứ nhất chạy

####### ngang qua trước mặt mình trong 4 giây, toa thứ hai qua trong 5

A H (d) B

####### trước nhất. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí.

####### 1 Từ máy bay đang bay ngang với vận tốc 720 km/h người ta

####### thả một vật. Tìm bán kính cong của quỹ đạo sau khi vật chuyển

####### động được 5s. Bỏ qua sức cản của không khí.

####### 1 Từ một đỉnh tháp cao H  25m người ta ném một hòn đá

####### theo phương ngang với vận tốc ban đầuv 0  15m / s. Tìm:

####### a. Quỹ đạo của hòn đá.

####### b. Thời gian chuyển động của hòn đá.

####### c. Khoảng cách từ chân tháp đến điểm hòn đá chạm đất.

####### d. Vận tốc, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến của hòn đá khi

####### chạm đất.

####### e. Bán kính cong của quỹ đạo tại điểm bắt đầu ném và điểm chạm

####### đất. Bỏ qua sức cản không khí lấy g  10 m / s 2.

####### 1 Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu

####### v 0  200 m / shợp với phương ngang một góc

0

#######   30. Tìm:

####### a. Độ cao cực đại và tầm xa mà viên đạn đạt được.

####### b. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của viên đạn sau lúc

####### bắn 1 giây.

####### c. Với góc bắn  bằng bao nhiêu để: tầm xa của đạn là cực đại;

####### độ cao cực đại và tầm xa của đạn bằng nhau.

####### 1 Hai viên đạn được bắn lên lần lượt bởi một súng đại bác với

####### vận tốc v 0  250 m / s. Viên đạn thứ nhất bắn dưới góc   1 600 ,

####### viên thứ hai bắn dưới góc

0

#######  2  45 (trong cùng một mặt phẳng

####### thẳng đứng). Bỏ qua sức cản không khí, lấy

2

####### g  10 m / s. Hãy xác

####### định khoảng thời gian giữa hai lần bắn để cho hai viên đạn gặp

####### nhau.

HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI - ĐÁP SỐ

####### 1 Bài toán hai tàu thuỷ chạy trên cùng kinh tuyến

####### a. Khoảng cách cực tiểu:

2 A min 0 2 A B

####### v

####### d d

####### v v

####### 

####### 

####### b. Tàu B phải chạy theo hướng chếch về phía Đông một góc  so

####### với đường kinh tuyến với: A

B

####### v

####### sin

####### v

#######  

  • Tàu B đuổi kịp tàu A sau thời gian: 0 2 2 B A

####### d

####### t

####### v v

#######  

####### 

####### 1 Chất điểm chuyển động trong hệ toạ độ Descartes

####### a. Khử t trong phương trình chuyển động

####### t 2 x x 0 y y 0 z z 0

####### a b c

#######   

#######   

  • Thu được phương trình quỹ đạo: 0 0 0

####### x x y y z z

####### a b c

#######   

#######  

  • Quỹ đạo là đường thẳng qua điểmM 0  x , y , z 0 0 0 và có véc tơ chỉ

phương u a, b, c  .

####### b. Tại t 0  0, v 0  0. Quãng đường chất điểm đã đi được đến t:

     

2 2 2 2 2 2

####### s  x  x 0  y  y 0  z  z 0  a  b c .t

####### c. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t

2 2 2

####### v dx dy dz 2 a 2 b 2 c .t 2

####### dt dt dt

#######      

#######            

#######      

  • Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

####### d x d y d z

####### a 2 a b c

####### dt dt dt

#######      

#######            

#######      

  • Ta thấy gia tốc của chất điểm là một hằng số, vậy chuyển động

####### của chất điểm là một chuyển động thẳng nhanh dần đều.

####### 1 Người đi bộ đón ôtô

####### a. Xe (1), người (2), đất (3)

B H A

####### v 13 C

####### v 13

v 21

####### v 23

####### v '  v 1 v 2

  • Do ADB APQ nên ta có: 2 1 2

####### AB AD BD

####### t

####### v v v

#######   

####### 

2 2

#######  AB  v .t 2  v 1  v .t 2 2 (3)

  • Từ (2) và (3) có:     2 2 1 1 2 2 1

####### 1

####### v t v v t v m / s 1, 2 km / h

####### 3

#######     

  • Ta có  AB  v t 1 1 200 m  

####### b. Xác định góc 

2 0 1

####### v

####### sin 0, 6 arcsin 0, 6 36 52'

####### v

#######       

####### 1 Xác định quỹ đạo có thời gian đi ngắn nhất

  • Quỹ đạo có thời gian tới B ngắn nhất

####### gồm 2 đoạn đường AC và CB với

####### x  HC. Muốn tìm tmin thì phải chọn x

####### thích hợp.

  • Thời gian đi: 2 2 2 1 2

####### a x b x 2 1 x x 3

####### t

####### v v 6

#######     

#######   

  • Lấy đạo hàm của t theo x và cho đạo hàm này triệt tiêu   2 2 0

####### dt 1 2x 1 x 1

####### 0 x 0,58 km HC

####### dx 6 1 x 3

#######  

#######       

####### 

  • Thời gian đi t 0  0, 79giờ (ứng với x 0  0,58 km)
  • Vậy thời gian ngắn nhất là 0,79 giờ và phải đi theo quỹ đạo ACB

####### có HC  0,58km.

####### 1 Máy bay bay từ A tới B

####### a. Không có gió:

2

####### s

####### t 0,5 h 30

####### v

#######    phút

H (d) A C B

####### x

T Đ

####### v '

v 1 v 2

B N

####### b. Gió thổi theo hướng Nam Bắc máy bay phải chếch về phía Nam

####### một góc  so với phương AB với:

1 2

####### v 3

####### sin

####### v 25

#######   

  • Khi đó   2 2

####### v   v 2  v 1 165, 46 m / s

  • Thời gian bay:

####### AB

####### t 1813,127 s 30, 2

####### v

#######   

####### 

####### phút

####### c. Gió thổi theo hướng Tây Đông

1 2  

####### 560

####### v v v m / s

####### 3

#######    

  • Thời gian bay

####### AB

####### t 1607,143 s 28, 78

####### v

#######   

####### 

####### phút

####### 1 Chất điểm chuyển động nhanh dần đều

  • Áp dụng 0 2

####### 1

####### s v t at

####### 2

#######   ; (v 0 là vận tốc ban đầu)

  • Đi hết quãng đường đầu hết: t 1  5  s

s 1  5v 0 12,5a  100  m (1)

  • Đi hết toàn bộ 2 quãng đường hếtt 2  5  3,5 8,5  s

2 0  

####### 72, 25

####### s 8,5v a 200 m

####### 2

#######    (2)

  • Từ (1) và (2) ta được a  2  m / s 2 .

####### 1 Đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều

  • Gọi là chiều dài mỗi toa, tn là thời gian để n toa tầu đầu tiên đi

####### qua trước mặt người quan sát.

  • Khi toa đầu tiên đi qua: 2

####### 1 at

####### 2

#######  (với v 0  0 ) 12

2 t a  

  • Khi  n  1 toa đầu đi qua:
  • Chặng 3 : 2

####### a 3  0,5m / s ;

2 2 3 03 3 3 3 1 3 1 3

####### 1 1

####### s v t a t v t a t

####### 2 2

#######    

  • Khi dừng lại:v 3  v 03  a t 3 3  0  v 1  a t1 3  t 3 t 1
  • Do đó: 2 2 1 1 3 1 1 1

####### a t

####### s a t s

####### 2

#######   

 

2 1 1 1 2 1 1 2

####### a t

####### s 2s s 2 a t t 50 m

####### 2

#######     

a t 1 1  t 1  t 2  50

  1 1 1 1 1

####### t 5 s

####### 0,5t t 25 2t 50

####### t 20s

#######  

#######     

#######  

  • Giá trị t 1  20s bị loại (vì 2t 1  25 s). Vậy thời gian vật chuyển

động đềut 2  25  2t 1  25  2  15  s.

####### 1 Ném một vật theo phương thẳng đứng

  • Chọn chiều (+) hướng xuống, t  0 là lúc vật được thả rơi tự do.
  • Trường hợp rơi tự do:  

####### 12

####### h gt t 4 s

####### 2

#######   

####### a. Phải ném vật xuống dưới

     

2 0 0

####### 1 35

####### h v t 1 g t 1 v 11, 67 m / s

####### 2 3

#######       

####### b. Phải ném vật lên trên

     

2 0 0

####### 1

####### h v t 1 g t 1 v 9 m / s

####### 2

#######       

####### 1 Hai vật A, B chuyển động thẳng đứng

  • Chọn trục toạ độ thẳng đứng, chiều (+) hướng lên, gốc toạ độ tại

####### mặt đất, gốc thời gian là lúc thả vật.

  • Quãng đường chuyển động của vật rơi tự do và của vật được ném

####### lên từ mặt đất có dạng:

####### s 1 gt 2

####### 2

#######  ; 0 2

####### 1

####### s ' v t gt

####### 2

#######  

####### a. Hai vật gặp nhau ở độ cao h khi s  Hvà s  h

- Ta có:

H 1 gt 2

2

 ; 0 2

1

h v t gt

2

 

 

 

0

g h H 2gH

v h H

2H 2H

   

b. Khoảng cách x giữa hai vật trước lúc gặp nhau

 

 

x H h s s

h H 2gH H h

H h 2H 2gH

2H 2H

    

 

    

c. Vật 2 ném lên sẽ chuyển động chậm dần đến khi v t 0 thì vật

đạt độ cao cực đại:

t 0

2

max 0

v v gt 0

gt

h v t

2

   

  

;

 

2 2 0 max

v h H

h

2g 4H

  

- Áp dụngv 0  15 m / s  ; x  30  15tta được:h max 11, 25  m

1 Tàu hoả chuyển động trên cung tròn

- Chọn chiều (+) là chiều chuyển động.

 

2 2

0 2

tA tB

v v

a a 0,125 m / s

2s

   

a. Tại A ta có:

2 2

aA  atA  anA với  

2

0 2

nA

v

a 0, 28 m / s

R

 

A B

v A

v B

a tB

a tA

anA

anB

a B

a A

s

O

  • Chọn hệ trục toạ độ xOy.
  • Chuyển động của vật có dạng chuyển động của vật được ném

####### ngang, với:

v 0  720 km / h 200 m / s  

####### a  g

2 2 2 2 2

####### vt  v x  vy  v 0 g t

  • Áp dụng công thức: 2 n

####### v

####### a

####### R

#######  (1)

  • Trong đó: n x 0 t t

####### v v

####### a g g g

####### v v

#######       (2)

  • Từ (1) và (2)

 

2 2 2 3 2 3 t 0 0 0

####### v v g t

####### R

####### gv gv

####### 

#######   

  • Với v 0  200 m / s; g  9,8m / s 2 ; t  5scó: R  4500  m.

####### 1 Vật được ném ngang từ đỉnh tháp

  • Chọn mặt phẳng hình vẽ là mặt phẳng thẳng đứng chứa v 0 , hệ

####### trục xOy, t  0 là lúc ném vật.

####### a. Tại t, chất điểm ở M(x, y) và có a g

x y a 0 a a g     

####### ;

x 0x 0 y 0y y

####### v v v

####### v

####### v v a t gt

#######   

####### 

#######    

  • Phương trình chuyển động theo Ox và Oy: 0 2

####### x v t

####### 1

####### y gt

####### 2

#######  

####### 

####### 

#######  

####### 

  • Khử t trong phương trình trên ta

####### được phương trình quỹ đạo:

2 2 0

####### 1 g

####### y x

####### 2 v

#######  

  • Quỹ đạo có dạng 1 phần parabol ON ( x  0 ; 0  y  H) O x y

####### v 0

M

####### v

####### v x

x y a g N

####### v y

####### b. Hòn đá chạm đất khi :

 

####### 2H

####### y H 25 m t 5 s 2, 24 s

####### g

#######      

c. Tầm xa:s  v t 0  15 5 33,54  s

####### d. Vận tốc:

   

2 2 2 2 N 0

####### dx dy

####### v v gt 26,93 m / s

####### dt dt

#######    

#######         

#######    

 

y 0 M x N N

####### v gt

####### v , v sin 0,83 56

####### v v

#######          

  • Gia tốc toàn phần: a  g  10  m / s 2 
  • Tại N:

 

2

####### a t a sin   g sin  8,3 m / s

 

2

####### a n a cos   g cos  5, 6 m / s

####### e. Bán kính cong của quỹ đạo

 

2 n

####### v

####### R 22,5 m

####### a

#######  

  • Tại điểm bắt đầu ném:

 

2 0 0 n 0

####### v

####### v v ; a g R 22,5 m

####### g

#######     

  • Tại điểm hòn đá chạm đất:

 

2

v  v ; an n a cos  5, 6 m / s  

2 n n

####### v

####### R 129,5 m

####### a

#######   

####### 1 Viên đạn chuyển động ném xiên

####### a. Phương trình chuyển động, phương trình quỹ đạo

 

 

0 2 0

####### x v cos .t

####### 1

####### y v sin .t gt

####### 2

#######   

####### 

####### 

#######    

####### 

; 2 2  

0

####### g

####### y x tg .x

####### 2v cos

#######    

####### 

 

2

####### a n a cos   10,887 8,87 m / s

  • Tầm xa: 2

####### x v sin 2 0

####### g

####### 

#######  ; độ cao cực đại:

2 2 0 max

####### v sin

####### h

####### 2g

####### 

####### 

  • Để tầm xa cực đại:   0

####### x max  sin 2  max 1    45

  • Để độ cao cực đại và tầm xa bằng nhau: 2 2 2 0 0 max max

####### v sin v sin 2

####### h x tg 4

####### 2g g

#######  

#######          760

####### 1 Hai viên đạn được bắn lên lần lượt bởi một súng đại bác

  • Hoàn toàn tương tự như bài 1, ta có phương trình chuyển động

####### của hai viên đạn là:

 

 

1 0 1 1 2 1 1 0 1 1

####### x v cos .t

####### gt

####### y v sin .t

####### 2

#######   

####### 

####### 

#######    

####### 

####### (1)

 

 

2 0 2 2 2 2 2 0 2 2

####### x v cos .t

####### gt

####### y v sin .t

####### 2

#######   

####### 

####### 

#######    

####### 

####### (2)

  • Hai viên đạn gặp nhau khi 1 2 1 2

####### x x

####### y y

#######  

####### 

#######  

####### hay:

   

   

0 1 1 0 2 2 2 2 1 2 0 1 1 0 2 2

####### v cos .t v cos .t (3)

####### gt gt

####### v sin .t v sin .t (4)

####### 2 2

#######    

####### 

####### 

#######      

####### 

  • Từ (3) 2 2

####### cos

####### t t

####### cos

####### 

#######  

####### 

####### thay vào (4) ta được t 1 , t 2.

  • Khoảng thời gian giữa 2 lần bắn:

 

 

0 1 2 2 1 1 2

####### 2v sin

####### t t t 10, 7 s

####### g cos cos

#######   

#######      

#######   

Chủ đề