Bài tập CO2, SO2tác dụng với dung dịch kiềm
10.5 The Reaction of Sodium Hydroxide and Carbon Dioxide - Phản ứng nối tiếp CO2+ 2NaOH -> Na2CO3+ H2O Na2CO3+ CO2+ H2O -> 2NaHCO3 - Phản ứng song song CO2+ 2NaOH -> Na2CO3+ H2O CO2+ NaOH -> NaHCO3 Đặt t \= nNaOH/nCO2 o/ t \= 2 : chỉ tạo muối Na2CO3 o/ t \= 1 : chỉ tạo muối NaHCO3 o/ 1 < t < 2 : tạo cả muối NaHCO3và Na2CO3 * Có những bài toán không thể tính t. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra khả năng tạo muối. - Hấp thụ CO2vào NaOH dư ( KOH dư ) chỉ tạo muối trung hòa Na2CO3(K2CO3) - Hấp thụ CO2vào NaOH. Sau đó thêm BaCl2vào thấy kết tủa. Thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa -> Tạo cả 2 muối Na2CO3và NaHCO3 BaCl2+ Na2CO3-> BaCO3+ 2NaCl Ba(OH)2+ NaHCO3-> BaCO3+ NaOH + H2O - Chất hấp thụ vào bình NaOH tăng : m bình tăng \= m dd tăng \= m chất hấp thụ ( CO2 + H2O có thể có ) _ Trong trường hợp không có các dữ kiện trên thì chia trường hợp để giải. Bài 1: Dẫn toàn bộ 4,48l khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Viết phương trình và tính khối lượng muối thu được. Bài 2: Dẫn toàn bộ 5,6l khí CO2(đktc) vào 250ml dung dịch KOH 2M. Viết phương trình và tính khối lượng muối thu được. Bài 3: Dẫn toàn bộ 10,08l khí CO2(đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Viết phương trình và tính khối lượng muối thu được.
- Phản ứng nối tiếp: Ca(OH)2+ CO2→CaCO3↓+ H2O Ca(OH)2+ CO2+ H2O→Ca(HCO3)2 - Phản ứng song song: Làm sao để nhận biết so2?Cách nhận biết khí SO. Khí lưu huỳnhđioxit (SO2) (khí sunfurơ) là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. - Cách nhận biết: Sục vào dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc tím. - Hiện tượng: Làm mất màu dung dịch brom hoặc mất màu dung dịch thuốc tím. |