Bài tập về các thì tiếng anh lớp 6

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập các thì trong tiếng anh lớp 6 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập các thì trong tiếng anh lớp 6, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    (828 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 6 có đáp án liên quan đến các Thì tiếng Anh lớp 6 khác nhau giúp các em rèn luyện cách chia động từ trong tiếng Anh 6 …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    (400 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Ngữ pháp, bài tập Các thì trong Tiếng Anh lớp 6 có đáp án ; Present simple. ( Hiện tại đơn) · S + is/ am/ are + O · (+) S + V(s/es) + O · (-) S + don’t/ doesn’t + V …

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    (262 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Hiểu được điều đó, TOPICA Native đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết. Nội dung chính. 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present …

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 18 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    (424 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại. Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã học tiếng …

  • Tác giả: languagelink.com.vn
  • Ngày đăng: 22 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    (1438 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: 123docz.net
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    (1123 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tìm kiếm bài tập về các thì trong tiếng anh lớp 6 , bai tap ve cac thi trong tieng anh lop 6 tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

  • Tác giả: jes.edu.vn
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (1707 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: hocmai.vn
  • Ngày đăng: 7 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (1144 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: hocmai.vn DANH MỤC: Tiếng Anh. BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 6. Ngày tạo: 23/07/2021. Lượt đọc: 1298; Lượt tải: 188; Tác giả: Sưu tầm …

  • Tác giả: tharong.com
  • Ngày đăng: 1 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    (1701 lượt đánh giá)
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: … bài tập về thì để luyện tập thường xuyên. Ngoài ra, trong quá trình học về thì, khi thấy một câu tiếng …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bài tập các thì trong tiếng anh lớp 6, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp khác nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập thì tiếng Anh lớp 6

Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi

Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.

* Questions:

1. What does Miss Van do?

2. How old is she?

3. Is she very beautiful?

4. Does she have a round face or an oval face?

5. Are her eyes round?

6. Are her lips full?

7. What color is her hair?

8. Is her nose small or big?

9. What is her favoritefood?

10. What is her favorite drink?

Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Her book is …. the table.

2. Are there many people … the bookstore?

3. There’s a restaurant … ..to my house.

4. Are you free … Sunday?

5. I often get up … 6 o’clock every morning.

6. Nam’s house is next … a museum.

7. Mai is going … Hue.

8. The apple trees are … the garden.

9. Your eraser is … the box.

10. Lan has a small house … Vinh.

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.

2. My sister (have) … a red car.

3. I would (like) … some iced coffee.

4. Mai (brush) … teeth after every meal.

5. She (eat) … some fish at the moment.

6. It (be) … very hot now.

7. I (be) … tired now. I (want) … some water.

8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.

9. Look! She (play) soccer.

10. They (have) … a big house.

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.

2. We don’t want (a/ some/ any) oil.

3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?

4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.

5. How (many/ much/ far) rice does his father want?

6. My mothe (cook/ cooking/ cooks) the meals every day.

7. They need (a/ some/ any) soda.

8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?

9. How (about/ much/ may) are these eggs?

10. Do you have (a/ an/ any) bananas?

Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa

1. some/ want/ milk/ these/ students.

2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.

3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.

4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?

5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.

6. like/ you/ do/ noodles?

7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?

8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?

9. isn’t/ short/ hair/ his.

10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.

Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn

1. Lunch is a big meal of the day.

2. Miss Lan has some coffee for breakfast.

3. Mary has some milk every morning.

4. I want some cakes.

5. They are listening to the radio now.

6. Nam and Ba like some ice - cream now.

7. She eats a lot of fruit.

8. He jogs every day.

9. We want some tea.

10. There is some fruit juice in the pitcher.

Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.

1. How …………………….bananas are there?

2. There …………………….twelve bananas.

3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .

4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….

5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….

6. How …………………….rice do you want?

7. Mrs Tu needs …………………….

8. She …………………….She is short.

9. How …………………….is that book? ~ 5,000 dong.

10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. cooking oil.

Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.

Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.

Bài 9: Điền "some/ any" vào chỗ trống.

1. I have … pictures.

2. Mrs. Lan doesn’t have … children.

3. She doesn’t want … meat.

4. Would you like … coffee?

5. There isn’t … milk in the pitcher.

6. Are there … eggs in the box?

7. There aren’t … pictures on the wall.

8. Do you want … fish?

9. Does your father have … brothers?

10. They don’t want … chicken?

Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện tại tiếp diễn

1. He/ swim.

2. Nam/ jog.

3. Thu and Lan/ play badminton.

4. They/ play soccer.

5. The children/ play volleyball.

6. Tan and Ba/ play tennis.

7. She/ do aerobics.

8. Linh/ skip rope.

9. The boy/ read a book.

10. Quang/ write a letter.

Video liên quan

Chủ đề