Bài tập tiếng việt lớp 3 tập 1 trang 88

Viết vào chỗ trống trong bảng :

1. Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui

5 từ có vần uôi

M : củi,....................

M : chuối,..................

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

  1. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : ..............

- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: ..............

- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : ..............

  1. Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau : ..............

- Ngược với phương nam : ..............

- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bàng hai đầu ngón tay: .......

- Trái nghĩa với từ rỗng: ..............

TRẢ LỜI:

1. Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui

5 từ có vấn uôi

M : củi, tủi, lủi, sủi, mũi, búi (tóc), xúi,....

M : chuối, cuối, tuổi, suối, chuỗi, ruổi, ruồi, ….

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

  1. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : giống

- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: rạ

- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : dạy

  1. Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : bắc

- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,....bằng hai đầu ngón tay : ngắt

- Trái nghĩa với rỗng : đặc

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

\>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui

5 từ có vần uôi

M : củi,....................

M : chuối,..................

Lời giải chi tiết:

5 từ có vần ui

5 từ có vần uôi

tủi, lủi, sủi, mũi, búi (tóc), núi, cúi, ....

cuối, tuổi, suối, chuỗi, đuối, muối, ruồi, ….

Câu 2

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

  1. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : .....

- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: .....

- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : .....

  1. Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : .....

- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bằng hai đầu ngón tay : ......

- Trái nghĩa với rỗng : ......

Lời giải chi tiết:

  1. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : giống

- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: rạ

- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : dạy

  1. Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : bắc

- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bằng hai đầu ngón tay : ngắt

- Trái nghĩa với rỗng : đặc

Loigiaihay.com

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 1 & Tập 2 sách mới Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 (Tập 1, Tập 2 sách mới)

Quảng cáo

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 1

  • (Chân trời sáng tạo) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 87, 88, 89, 90, 91 - Bài 3: Như có ai đi vắng Xem lời giải

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 Tập 2

  • (Chân trời sáng tạo) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91 - Đánh giá cuối học kì 2 Xem lời giải

Lưu trữ: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 88, 89 (Chính tả) (sách cũ)

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả (Nghe - viết): Âm thanh thành phố

1: Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi M: củi,..................... M: chuối,.............

Trả lời:

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi M: củi, hủi , lủi , tủi, sủi, mũi , búi (tóc) , xúi M: chuối, cuối , tuổi , suối , chuỗi , ruổi , ruồi

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau :................

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : ................

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : ................

Quảng cáo

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : ................

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ................

- Trái nghĩa với rỗng: ................

Trả lời:

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau : giống

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : rạ

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : dạy

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : bắc

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ngắt

- Trái nghĩa với rỗng: đặc

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

  • Chính tả Tuần 17 trang 85, 86 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Chọn những tiếng thích hợp ....2, Điền vào chỗ trống ....
  • Luyện từ và câu Tuần 17 trang 86, 87, 88 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Tìm và viết....2, Đặt câu theo mẫu ....
  • Tập làm văn Tuần 17 trang 89 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tuần 16 ....

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề