Bài tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

1. Hướng dẫn cách so sánh hai số tự nhiên

Bài tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Để so sánh các số tự nhiên, chúng ta có thể làm theo các cách sau:

- So sánh số chữ số: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn hay số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn

Ví dụ:1000 > 999 vì 1000 có 4 chữ số, 999 có 3 chữ số.

- So sánh các hàng từ trái qua phải, lần lượt từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất

Ví dụ:26843 và 30500 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy 26843 < 305000.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Trang trước Trang sau

Câu 1 : Hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn

B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hiển thị đáp án

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số

ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Vậy cả A và B đều đúng.

Câu 2 : Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

1378 ... 968

A. >

B. <

C. =

Hiển thị đáp án

Số 1378 có nhiều chữ số hơn số 968 nên 1378>968.

Vậy 1378>968.

Câu 3 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :

49378

Bài tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên
70321

Hiển thị đáp án

Hai số đã cho đều có 5 chữ số.

Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 4<7 nên 49378<70321

Vậy dấu cần điền là dấu < .

Câu 4 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

453982 ... 458127

A. =

B. >

C. <

Hiển thị đáp án

Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.

chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 4, hàng chục nghìn đều bằng 5,

đến hàng nghìn ta có 3<8.

Do đó 453982<458127.

Vậy: 453982<458127.

Câu 5 : Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Hiển thị đáp án

Các số tự nhiên nhỏ hơn 8 là 0;1;2;3;4;5;6;7.

Vậy x là: 0;1;2;3;4;5;6;7

Câu 6 : Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.

A. 168

B. 166

C. 158

D. 152

Hiển thị đáp án

Giữa số 151 và số 168 có các số chẵn là: 152;154;156;158;160;162;164;166.

Mà x là số chẵn lớn nhất nên x là 166.

Thử lại ta có: 151<166<168

Vậy x là 166.

Câu 7 : Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.

A. x = y

B. x < y

C. x > y

Hiển thị đáp án

Số liền sau của số 2016 là 2017. Do đó x=2017.

liền trước của số 2018 là 2017. Do đó y=2017.

Mà 2017=2017.

Vậy x=y.

Câu 8 : ọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

A. 7; 8

B. 8

C. 8; 9

D. 7; 8; 9

Hiển thị đáp án

Hai số 123507<12350... có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 1,

chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 2, chữ số ở hàng nghìn cùng là 3,

chữ số ở hàng trăm cùng là 5, chữ số ở hàng chục cùng là 0.

Lại có đề bài 123507<12350..., từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm

phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số 123507,

hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn 7.

Các chữ số lớn hơn 7 là 8;9.

Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 8;9.

Câu 9 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

248161 = 48161

Hiển thị đáp án

Theo đề bài ta có : 248161=...48161, từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống

phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số 248161.

Do đó chữ số cần điền là 2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2.

Câu 10 : Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

A. 15

B. 16

C. 18

D. 20

Hiển thị đáp án

Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ khác nhau là: 102346.

Số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chính là số liền trước

của số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau,

hay A là số liền trước của số 102346, tức là A=102345.

Tổng tất cả các chữ số của A là:

1+0+2+3+4+5=15

Câu 11 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Hiển thị đáp án

Các số đã cho đều có 6 chữ số.

Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có: 9>2>1.

Do đó số lớn nhất trong các số là 952127, số nhỏ nhất là 159725.

Ta sẽ so sánh hai số 275279 và 271595<

Hai số 275279 và 271595 có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 2,

chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 7, ở hàng nghìn có 1<5 nên 275279>271595.

Do đó ta có: 592127>275279>271595>159725.

Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 952127;275279;271595;159725.

Câu 12 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Hiển thị đáp án

Ta thấy số 8659 có 4 chữ số, ba số 19415;69684;14775 đều có 5 chữ số.

Do đó số bé nhất là 8659.

Ta sẽ so sánh ba số còn lại.

Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 1<6. Vậy số lớn nhất là 69684.

Hai số 19415;14775 có chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 1,

ở hàng nghìn có 9>4 nên 19415>14775 hay 14775<19415.

Do đó ta có: 8659<14775<19415<69684.

Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 8659;14775;19415;69684.

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Toán lớp 4 so sánh và sắp xếp các số tự nhiên - hướng dẫn và bài tập

Tác giả Minh Châu 16,263 Tag Toán 4


Trong phần kiến thức này, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!

Bài tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Trong phần kiến thức này, Vuihoc sẽ giới thiệu đến các em về Toán lớp 4so sánh và sắp xếp các số tự nhiên bao gồm các nội dung lý thuyết và ví dụ. Ngoài ra, các em có thể ôn tập kiến thức bằng các bài tập vận dụng và tự luyện nhé!

Giải toán 4 bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 4 bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể và rất dê hiểu. Thông qua đó, giúp các em nhanh chóng hiểu bài và làm bài tập nhanh hơn và tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán học lớp 4. Trong quá trình làm bài, nếu chưa hiểu các em hãy comment lại bên dưới để thầy cô trợ giúp.

Câu trả lời:


Nội dung bài gồm:

Back to top

Bài tập 1: Điền dấu < = >:

1234.....999 35 784.......35 790

8754.......87 540 92 501........92 410

39 680.....39000 + 680 17 600.......17000 + 600

Trả lời:

1234 > 999 35 784 < 35 790

8754 < 87 540 92 501 > 92 410

39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600

Back to top

Bài tập 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a. 8 316; 8 136; 8 361.

b. 5 724; 5 742; 5 740.

c. 64 831; 64 813; 63 841.

Trả lời:

a.8 136;8 316; 8 361.

b.5 724;5 740;5 742

c.1 890; 1 945;1 954;1 969.

Back to top

Bài tập 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.

b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.

Trả lời:

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a. 1 984; 1 978; 1 952; 1 942;

b. 1 969; 1 954; 1 945; 1 890

Back to top