Bài tập should và ought to unit 1 lớp 11 năm 2024

Unit 1: The Generation Gap

Cách dùng SHOULD và OUGHT TO trong tiếng Anh

  1. SHOULD

●Đưa ra lời khuyên hay ý kiến.

Ví dụ: You look tired. You should take a rest. (Em trông mệt mỏi lắm, em nên nghỉ ngơi đi thôi)

●Diễn tả trách nhiệm và nhiệm vụ 1 cách lịch sự

Ví dụ:

- You shouldn’t listen to music in class. (Em không được nghe nhạc trong lớp)

- You should be here at 8 a.m. tomorrow. (Cậu nên có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng mai)

●Diễn tả lời khuyên và đề xuất

Ví dụ:

- What should I do when I meet him? (Tớ nên làm gì khi gặp anh ấy?)

- You shouldn’t eat too much sugar. It’s not good for your health. (Con không nên ăn quá

nhiều đường. Không tốt cho sức khỏe đâu)

●Diễn tả sự mong đợi: được dùng trong câu khẳng định và thường sau “be”

Ví dụ: I think this movie should be interesting. (Tao nghĩ bộ phim này sẽ thú vị đó)

●Động từ khiếm khuyết ought to còn được dùng trong câu điều kiện loại 1.

Ví dụ:

- If anyone should ask, I will be in the room. (Nếu có ai hỏi thì tôi ở trong phòng nhé)

-Should you need any help, please contact the receptionist. (Nếu anh cần bất cứ sự giúp

đỡ nào, hãy liên lạc với tiếp tân)

●Diễn tả một sự việc không hợp lý hoặc không theo ý muốn của người nói.

Ví dụ: I wonder where Nam is. He should be here by now. (Tôi tự hỏi Nam đang ở đâu. Lẽ ra

cậu ấy nên ở đây lúc này chứ)

●Dự đoán về một chuyên gì đó có khả năng sẽ xảy ra.

Ví dụ: There should be a very big crowd at the party. Mary has so many friends. (Chắc là sẽ có

rất nhiều người đến tham gia buổi tiệc bởi vì Mary có rất nhiều bạn)

Uploaded by

nthao669318

0% found this document useful (0 votes)

63 views

6 pages

Original Title

bai-tap-dong-tu-khuyet-thieu-lop-11

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

63 views6 pages

Bai Tap Dong Tu Khuyet Thieu Lop 11

Uploaded by

nthao669318

Jump to Page

You are on page 1of 6

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Unit 1. THE GENERATION GAP

PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW

  1. VOCABULARY

afford /ə'f :d/ ɔ(v.) có khả năng chi trả

attitude /'æt tju:d/ ɪ(n.) thái độ

burden /'b :dn/ ɜ(n.) gánh nặng

casual /'kæ uəl/ ʒ(adj.) bình thường, thường ngày

comfortable /'k mftəbl/ ʌ(adj.) thoải mái, dễ chịu

compare /kəm'peə(r)/ (v.) so sánh

conflict / k nfl kt/ ɒ ɪ (n.) cuộc xung đột

control /kən'trə l/ ʊ(v.) điểu khiển, chỉ đạo

curfew /'kə:fju:/ (n.) lệnh giới nghiêm

dye /da / ɪ(v.) nhuộm

elegant /'el gənt/ ɪ(adj.) thanh lịch, tao nhã

flashy /'flæ i/ ʃ(adj.) diện, hào nhoáng

forbid /fə'b d/ ɪ(v.) cấm, ngăn cấm

force /f :s/ɔ(v.) bắt buộc

frustrating /fr s'tre t ŋ/ ʌ ɪ ɪ (adj.) khó chịu, bực mình

interact / ntə'rækt/ ˌɪ (v.) tương tác, giao tiếp

judge /d d / ʒʌ ʒ (v.) phán xét, đánh giá

mature /mə't ə(r)/ ʃʊ (adj.) trưởng thành, chín chắn

norm /n :m/ ɔ(n.) chuẩn mực

obey /ə'be /ɪ (v.) vâng lời, tuân thủ

pierce /p əs/ ɪ(v.) xấu khuyên (tai, mũi...)

rude /ru:d/ (adj.) thô lỗ, lỗ mãng

sibling /'s bl ŋ/ ɪ ɪ (n.) anh/ chị/ em ruột

skinny /sk ni/ ɪ(adj.) bó sát, ôm sát

spit /sp t/ ɪ(v.) khạc nhổ

swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề

tight /ta t/ ɪ(adj.) bó sát, chật

trend /trend/ (n.) xu hướng

trivial /'tr viəl/ ɪ(adj.) nhỏ nhặt/ lặt vặt

Chủ đề