Pronunciation of -ed endings practice test
0% found this document useful (0 votes)
406 views
2 pages
Original Title
Bài tập phát âm đuô ed
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful (0 votes)
406 views2 pages
Pronunciation of -ed endings practice test
Jump to Page
You are on page 1of 2
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
25 bài tập trắc nghiệm về Phát âm đuôi e/es và ed
Làm đề thi
Câu hỏi 1 :
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
- A jogged
- B cooked
- C gained
- D smiled
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Chữ “ed” được gạch chân trong từ “cooked” được phát âm là /t/. Trong các từ còn lại được phát âm là /d/.
Đáp án - Lời giải
Tiếng Anh O)ine Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1
Tiếng Anh trực tuyến
Tiếng Anh trẻ em
Trang chủ / Học phát âm tiếng Anh / 100+ BÀI TẬP
PHÁT ÂM “ED” TỪ DỄ ĐẾN KHÓ (CÓ ĐÁP ÁN)
Nội dung [Ẩn]
1. Ôn tập nguyên tắc phát âm “ed”
1.1. Những từ có âm tiết cuối là /t,d/
phát âm là /ɪd/
1.2. Những từ có âm tiết cuối là /k, p,
f, ss, c, x, gh, ch, sh/ đọc là /t/
1.3. Các từ còn lại đọc là /d/
2. Các cách thêm “ed” vào sau động từ
3. Bài tập phát âm “ed” có đáp án
3.1. Bài tập phát âm “ed” số 1
3.2. Bài tập phát âm “ed” số 2
3.3. Bài tập phát âm “ed” số 3
3.4. Đáp án bài tập phát âm “ed”
Bên cạnh các kiến thức liên quan đến phát âm “s/es” thì
các kiến thức liên quan đến phát âm “ed” cũng rất quan
trọng. Đây là phần kiến thức nhất định bạn phải nắm vững
để có thể giao tiếp thành thạo hay làm các bài tập phát âm,
đặc biệt là các bài tập phát âm “ed”.
Hãy cùng Langmaster tìm hiểu cách phát âm “ed” cũng
như rèn luyện qua những bài tập về cách phát âm “ed” dưới
đây nhé.
1. Ôn tập nguyên tắc phát âm
“ed”
Cách làm bài tập phát âm “ed” hiệu quả nhất chính là nắm
vững các nguyên tắc phát âm “ed”. Cũng giống như phát
âm “s/es”, phát âm “ed” được dựa vào các âm tiết cuối của
từ.
Có 3 cách phát âm “ed” cần phải nhớ để có thể làm bài tập
phát âm “ed” đó là /t/, /d/ và /ɪd/. Dưới đây sẽ là những
trường hợp cụ thể cho từng cách phát âm.
1.1. Những từ có âm tiết cuối là
/t,d/ phát âm là /ɪd/
Danh sách từ ví dụ
Paint [peɪnt] - Sơn, vẽ tranh
Smile [smaɪl] - Cười
Hunt [hʌnt] - Săn bắn
Weld [wɛld] - Hàn
Wait [weɪt] - Đợi
Need [nid] - Cần
Bend [bɛnd] - Bẻ cong
End [ɛnd] - Kết thúc, kết thúc
Spend [spɛnd] - Tiêu, chi tiêu
Send [sɛnd] - Gửi
Blend [blɛnd] - Trộn, hòa trộn
Build [bɪld] - Xây dựng
Ground [graʊnd] - Mài, nghiền
Sound [saʊnd] - Phát ra âm thanh, tiếng ồn
Find [faɪnd] - Tìm, tìm thấy
Land [lænd] - Đất liền, hạ cánh
Send [sɛnd] - Gửi, chuyển đi
Read [rid] - Đọc
Flood [eʌd] - Lũ lụt, tràn đầy
Lift [lɪft] - Nâng lên, cất lên
Hurt [hɜrt] – Làm đau
Langmaster - 3 quy tắc phát âm đuôi -ED nhất định phải biết
[Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả]
1.2. Những từ có âm tiết cuối là /k,
p, f, ss, c, x, gh, ch, sh/ đọc là /t/
Danh sách từ ví dụ
Back [bæk] - Quay lại
Sack [sæk] - Đóng bao, bỏ việc
Laugh [læf] - Cười, cười toe toét
Chop [tʃɑp] - Chặt, thái
Lock [lɑk] - Khóa, khoá chặt
Pick [pɪk] - Chọn, lựa chọn
Flick [eɪk] - Quật, vung
Scoff [skɔf] - Chế nhạo, nhạo báng
Mix [mɪks] - Trộn, pha trộn
Relax [rɪ'læks] - Thư giãn, nghỉ ngơi
Flash [eæʃ] - Quang, chớp sáng
Splash [splæʃ] - Vỗ nước, rắc nước
Smash [smæʃ] - Đập vỡ, đánh bại
Finish ['fɪnɪʃ] - Kết thúc, hoàn thành
Publish ['pʌblɪʃ] - Xuất bản, công bố
Establish [ɪ'stæblɪʃ] - Thiết lập, thành lập
Preach [pritʃ] - Giảng đạo, thuyết giáo
Reach [ritʃ] - Đến, tiếp cận
Watch [wɑtʃ] - Xem, quan sát
1.3. Các từ còn lại đọc là /d/
Danh sách từ ví dụ
Love [lʌv] - Yêu, yêu thương
Live [lɪv] - Sống, trực tiếp
Move [muːv] - Di chuyển, chuyển động
Improve [ɪm'pruːv] - Cải thiện, nâng cao
Solve [sɑlv] - Giải quyết, giải đáp
Cry [kraɪ] - Khóc, gào khóc
Fly [eaɪ] - Bay, cất cánh
Try [traɪ] - Thử, cố gắng
Pay [peɪ] - Trả tiền, thanh toán
Play [pleɪ] - Chơi, vui chơi
Stay [steɪ] - Ở lại, lưu lại
Lay [leɪ] - Đặt, để
Pray [preɪ] - Cầu nguyện, cầu xin
Lie [laɪ] - Nói dối
Tie [taɪ] - Buộc, thắt nơ
Brew [bruː] - Chế biến, pha chế
Scribe [skraɪb] - Viết, sao chép
Rob [rɑːb] - Cướp, lấy cắp
Grab [ɡræb] - Túm lấy, giật lấy
Absorb [əbˈzɔːrb] - Hấp thụ, thấm vào
Trên đây là các cách phát âm “ed”, dựa vào đây, các bạn có
thể làm bài tập phát âm “ed” một cách dễ dàng. Đây cũng
là cách làm các bài tập về phát âm “ed” phổ biến nhất. Bạn
chỉ cần ghi nhớ thật kỹ để áp dụng là được.
Xem thêm:
\=> 3 QUY TẮC PHÁT ÂM ED TRONG TIẾNG ANH CHUẨN
XÁC VÀ DỄ NHỚ NHẤT
\=> TẤT TẦN TẬT QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED CHUẨN
KHÔNG CẦN CHỈNH
Cách phát âm “ed”
2. Các cách thêm “ed” vào
sau động từ
Để có thể bài tập cách phát âm “ed” một cách chuẩn chỉnh
nhất thì việc nắm bắt cách thêm “ed” vào sau động từ cũng
là rất quan trọng. Dưới đây là các cách thêm “ed” vào sau
động từ mà bạn cần nắm rõ.
Không thêm đuôi “ed” cho các động từ bất quy tắc
Ví dụ: buy – bought, think – thought, speak – spoke, ….
Với các động từ có kết thúc bằng âm tiết “e”, chỉ cần
thêm “d” ở phía sau
Ví dụ: smile – smiled, lie – lied, scribe – scribed, …
Các động từ có kết thúc bằng “phụ âm + y” thì phải
đổi “y” thành “i” rồi mới thêm “ed”
Ví dụ: try – tried, deny – denied, satisfy – satiszed,…
Với các từ có kết thúc là phụ âm mà trước đó là một
nguyên âm và phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối
trước khi thêm “ed”
Ví dụ: chop – chopped, plan – planned, prefer –
preferred,….
Nếu âm tiết cuối của từ là “y” hoặc “w” thì không gấp
đôi
Ví dụ: bow – bow, borrow – borrowed, play – played, ….
Trên đây là các cách để bạn có thể thêm “ed” vào động từ
một cách chính xác. Bạn nên ghi nhớ để có thể làm bài tập
phát âm “ed” một cách hiệu quả.
Xem thêm:
\=> NẰM LÒNG CÁCH PHÁT ÂM S, ES, ED CỰC CHUẨN
TRONG MỘT NỐT NHẠC
Cách thêm đuôi “ed” cho động từ
3. Bài tập phát âm “ed” có
đáp án
Dưới đây là các bài tập trắc nghiệm phát âm “ed” có đáp
án, các bạn hãy cùng thử sức để áp dụng các kiến thức
phía trên nhé.
3.1. Bài tập phát âm “ed” số 1
Chọn từ có cách phát âm “ed” khác với các từ còn lại
1. A. arrived| B. believed| C. received| D. hoped
2. A. opened| B. knocked| C. played| D. occurred
3. A. rubbed| B. tugged| C. stopped| D. zlled
4. A. dimmed| B. traveled| C. passed| D. stirred
5.| A. tipped| B. begged| C. quarreled| D. carried
6. A. tried| B. obeyed| C. cleaned| D. asked
7. A. packed| B. added| C. worked| D. laughed
8. A. watched| B. phoned| C. referred| D. followed
9. A. agreed| B. succeeded| C. smiled| D. loved
10. A. laughed B. washed| C. helped| D. waited
11. A. walked| B. ended| C. started| D. wanted
12. A. killed| B. hurried| C. regretted| D. planned
13. A. visited| B. showed| C. wondered| D. studied
14. A. sacrizced| B. znished| C. zxed| D. seized
15. A. needed| B. booked| C. stopped| D. washed
16. A. loved| B. teased| C. washed| D. rained
17. A. packed| B. punched| C. pleased| D. pushed
18. A. zlled| B. naked| C. suited| D. wicked
19. A. passed| B. watched| C. practiced| D. missed
20. A. washed| B. parted| C. passed| D. barked
21. A. killed| B. cured| C. crashed| D. waived
22. A. imagined| B. catched| C. rained| D. followed
23. A. called| B. passed| C. talked| D. washed
24. A. landed| B. needed| C. opened| D. wanted
25. A. cleaned| B. attended| C. visited| D. started
26. A. talked| B. zshed| C. arrived| D. stepped
27. A. wished| B. wrapped| C. laughed| D. turned
28. A. considered| B. rescued| C. pulled| D. roughed
29. A. produced| B. arranged| C. checked| D. zxed
30. A. passed| B. examined| C. operated| D. adviced
31. A. discovered| B. destroyed| C. developed| D. opened
32. A. repaired| B. invented| C. wounded| D. succeeded
33. A. improved| B. parked| C. broadened| D. encouraged
34. A. delivered| B. kissed| C. replaced| D. obeyed
35. A. painted| B. provided| C. protected| D. equipped
36. A. tested| B. marked| C. presented| D. needed
37. A. used| B. znished| C. married| D. rained
38. A. allowed| B. dressed| C. eashed| D. mixed
39. A. switched| B. stayed| C. believed| D. cleared
40. A. recommended| B. waited| C. handed| D. designed
41. A. annoyed| B. phoned| C. watched| D. remembered
42. A. hurried| B. waited| C. planned| D. wondered
43 .A. posted| B. added| C. managed| D. arrested
44. A. dreamed| B. neglected| C. denied| D. admired
45. A. admitted| B. advanced| C. appointed| D. competed
46. A. invented| B. apologized| C. answered| D. argued
47. A. complained| B. applied| C. compared| D. polished
48. A. declared| B. admitted| C. escaped| D. joined
49. A. contributed| B. jumped| C. introduced| D. vanished
50. A. whispered| B. wandered| C. sympathized| D. pushed
ĐĂNG KÝ NGAY:
Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1
3.2. Bài tập phát âm “ed” số 2
Chọn những từ có cách phát âm “ed” giống nhau
1. A. failed| B. reached| C. absorbed| D. solved| E. jumped
2. A. invited| B. attended| C. celebrated| D. displayed| E.
pushed
3. A. removed| B. washed| C. hoped| D. missed| E. added
4. A. looked| B. laughed| C. moved| D. stepped| E.
neglected
5. A. wanted| B. parked| C. stopped| D. watched| E.
wandered
6. A. laughed| B. joined| C. suggested| D. polished| E.
passed
7. A. switched| B. prepared| C. involved| D. liked| E. believed
8. A. equipped| B. happened| C. lifted| D. decided| E. lasted
9. A. collected| B. cleared| C. formed| D. viewed| E. kissed
10. A. walked| B. entertained| C. reached| D. looked| E.
objected
11. A. watched| B. stopped| C. pushed| D. improved| E.
waited
12. A. looked| B. attended| C. admired| D. hoped| E. missed
13. A. proved| B. ignored| C. pointed| D. played| E.
approached
14. A. whispered| B. laughed| C. cooked| D. intended| E.
helped
15. A. smoked| B. followed| C. titled| D. implied| E. wanted
16. A. coughed| B. phoned| C. booked| D. stopped| E. added
17. A. talked| B. looked| C. apologized| D. parted| E.
znished
18. A. developed| B. ignored| C. laughed| D. washed| E.
adopted
19. A. phoned| B. marked| C. mended| D. broadened| E.
annoyed
20. A. clapped| B. attracted| C. lifted| D. needed| E. passed
21. A. involved| B. believed| C. accepted| D. locked| E.
compared
22. A. remembered| B. cooked| C. answered| D. cleaned| E.
collected
23. A. smiled| B. regarded| C. suggested| D. published| E.
alighted
24. A. reversed| B. choked| C. played| D. znished| E.
adapted
25. A. minded| B. awaited| C. occurred| D. opened| E.
stopped
26. A. proved| B. looked| C. stopped| D. coughed| E. abetted
27. A. attacked| B. allocated| C. struggled| D. agreed| E.
admired
28. A. scaled| B. stared| C. phoned| D. accosted| E.
switched
29. A. behaved| B. washed| C. clicked| D. approached| E.
started
30. A. worked| B. shopped| C. missed| D. displayed| E.
succeeded
Bài tập phát âm “ed”
3.3. Bài tập phát âm “ed” số 3
1. A. worked| B. wanted| C. stopped| D. asked
2. A. opened| B. knocked| C. played| D. occurred
3. A. talked| B. watched| C. lived| D. stopped
4. A. covered| B. installed| C. described| D. decorated
5. A. claimed| B. warned| C. occurred| D. existed
6. A. carried| B. looked| C. managed| D. opened
7. A. pleased| B. smoked| C. stopped| D. missed
8. A. waited| B. mended| C. objected| D. faced
9. A. pleased| B. erased| C. increased| D. hoped
10. A. arrived| B. believed| C. received| D. amused
11. A. opened| B. knocked| C. played| D. occurred
12. A. rubbed| B. tugged| C. stopped| D. zlled
13. A. dimmed| B. traveled| C. passed| D. stirred
14. A. tipped| B. begged| C. quarreled| D. carried
15. A. killed| B. hurried| C. regretted| D. planned
16. A. visited| B. showed| C. wondered| D. studied
17. A. sacrizced| B. znished| C. zxed| D. seized
18. A. needed| B. booked| C. stopped| D. washed
19. A. loved| B. teased| C. washed| D. rained
20. A. packed| B. punched| C. pleased| D. equipped
21. A. painted| B. provided| C. protected| D. pushed
22. A. tested| B. marked| C. presented| D. founded
23. A. used| B. znished| C. married| D. rained
24. A. allowed| B. dressed| C. eashed| D. mixed
25. A. switched| B. stayed| C. believed| D. cleared
26. A. decided| B. waited| C. handed| D. designed
27. A. annoyed| B. phoned| C. watched| D. remembered
28. A. hurried| B. decided| C. planned| D. wondered
29. A. posted| B. added| C. managed| D. arrested
30. A. dreamed| B. neglected| C. denied| D. admired
3.4. Đáp án bài tập phát âm “ed”
Bài 1: D - B - C - C - A - D - B - A - B - D - A - C - A - D - A - C - C
- D - C - B - C - B - A - C - A - C - D - D - C - A - C - A - B - B - D -
B - B - A - A - D - C - B - C - B - B - A - D - B - B – D
Bài 2:
1. A. failed| C. absorbed| D. solved
2. A. invited| B. attended| C. celebrated
3. B. washed| C. hoped| D. missed
4. A. looked| B. laughed| D. stepped
5. B. parked| C. stopped| D. watched
6. A. laughed| D. polished| E. passed
7. B. prepared| C. involved| E. believed
8. C. lifted| D. decided| E. lasted
9. B. cleared| C. formed| D. viewed
10. A. walked| C. reached| D. looked
11. A. watched| B. stopped| C. pushed
12. A. looked| D. hoped| E. missed
13. A. proved| B. ignored| D. played
14. B. laughed| C. cooked| E. helped
15. B. followed| C. titled| D. implied
16. A. coughed| C. booked| D. stopped
17. A. talked| B. looked| E. znished
18. A. developed| C. laughed| D. washed
19. A. phoned| D. broadened| E. annoyed
20. B. attracted| C. lifted| D. needed
21. A. involved| B. believed| E. compared
22. A. remembered| C. answered| D. cleaned
23. B. regarded| C. suggested| E. alighted
24. A. reversed| B. choked| D. znished
25. A. minded| C. occurred| D. opened
26. B. looked| C. stopped| D. coughed
27. C. struggled| D. agreed| E. admired
28. A. scaled| B. stared| C. phoned
29. B. washed| C. clicked| D. approached
30. A. worked| B. shopped| C. missed
Bài 3:|
B – B – C – D – D – B – A – D – C – D – B – C – C – A – C
– B – D – A – C – C – D – B – B – A – A – D – C – B – C –
B
Trên đây là những kiến thức liên quan đến phát âm “ed” và
bài tập phát âm “ed” mà Langmaster đã tổng hợp lại. Bạn
hãy ghi nhớ và ghi chép lại để có thể nhớ và áp dụng nhé.
Chúc các bạn thành công.
Tags:
bài tập phát âm ed
bài tập cách phát âm ed
bài tập về phát âm ed
bài tập về cách phát âm ed
cách làm bài tập phát âm ed
Nội Dung Hot
Langmaster - 3 quy tắc phát …
100+ BÀI TẬP PHÁT ÂM “ED”
TỪ DỄ ĐẾN KHÓ (CÓ ĐÁP ÁN)
Trang chủTiếng Anh công sởKhóa o)ine Khóa 1 kèm 1 Khóa 1-N
14/10/2023, 10:36
Page 1 of 1