Bài tập ngữ pháp từ bài 1đến 25 năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 là toàn bộ từ vựng trong giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp 1.

Với vốn từ vựng này, các bạn có thể đạt trình độ N4 tiếng Nhật và có thể giao tiếp trong những tình huống cơ bản.

Cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 5

Từ vựng tiếng Nhật bài 1

Từ vựng Phiên âm Nghĩa わたし Watashi tôi わたしたち Watashi-tachi chúng tôi, chúng ta あなた Anata anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ II số ít) あのひと(あのかた) Ano hito (ano kata) người kia, người đó(「あのかた」 là cách nói lịch sự của 「あのひ「」 – vị kia, vị đó) みなさん Minasan các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị ~さん ~-San anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó) ~ちゃん ~-Chan (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho「~さん」) ~くん ~-Kun (hậu tố thêm vào sau tên của em trai) ~じん ~ Jin (hậu tố mang nghĩa “người (nước) ~”; ví dụ アメリカじん」 : người Mỹ) せんせい Sensei thầy/cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình) きょうし Kyōshi giáo viên がくせい Gaku sei học sinh, sinh viên かいしゃいん Kaisha in nhân viên công ty しゃいん Sha in nhân viên Công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty..ví dụ 「IMCのしゃいん」) ぎんこういん Gin kōin nhân viên ngân hàng いしゃ Isha bác sĩ けんきゅうしゃ Ken kyū sha nhà nghiên cứu エンジニア Enjinia kỹ sư だいがく Dai gaku đại học, trường đại học びょういん Byō in bệnh viện でんき Den ki điện, đèn điện だれ ( どなた) Dare (donata) ai ( 「どなた」 là cách nói lịch sự của 「だれ」- vị nào) あの人(あの方) Ano hito (ano hō) người đó -さい – Sai – tuổi なんさい (おいくつ) Nan sai (o ikutsu) mấy tuổi, bao nhiêu tuổi 「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」 はい Hai vâng, dạ いいえ Īe không しつれいですが Shitsure idesuga xin lỗi,… おなまえは? O na ma e wa? Tên anh/chị là gì? はじめまして。 Hajimemashite. Rất hân hạnh được gặp anh/chị (Đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.) どうぞよろしくおねがいします。

どうぞよろしく [お願いします]。

Dōzo yoroshiku onegai shimasu.

Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].

Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chi, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.) これは私です。 Kore wa watashidesu Đây là anh/chị/ông/bà . ~から来ました。 ~ Kara kimashita. (Tôi) đến từ …, アメリカ Amerika Mỹ イギリス Igirisu Anh インド Indo Ấn Độ. インドネシア Indoneshia Indonesia 韓国 Kankoku Hàn Quốc タイ Tai Thái Lan 中国 Chūgoku Trung Quốc ドイツ Doitsu Đức 日本 Nihon Nhật Bản フランス Furansu Pháp ブラジル Burajiru Braxin さくら大学/富士大学 Sakura daigaku/ Fujidaigaku tên các trường đại học (giả tưởng) IMC/パワー電気/ブラジルエアー Aiemushī/ pawā denki/ burajirueā tên các công ty (giả tưởng) AKC tên một tổ chức (giả tưởng) 神戸病院 Kōbe byōin tên một bệnh viện (giả tưởng)

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 1 và hội thoại mẫu tại: //mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-1/

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 sẽ giúp bạn có đủ vốn từ vựng để giao tiếp trong những tình huống cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật bài 2

Từ vựng Phiên âm Nghĩa これ Kore cái này, đây (vật ở gần người nói) それ Sore cái đó, đó (vật ở gần người nghe) あれ Are cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe) この~ Kono ~ ~ này その〜 Sono 〜 ~ đó あの~ Ano ~ ~ kia ほん Hon sách でしょ Desho từ điển ざっし Zasshi tạp chí しんぶん Shinbun báo ノート Nōto vở てちょう Te chō sổ tay めいし Meishi danh thiếp カード Kādo thẻ, các, cạc テレホンカード Terehonkādo thẻ điện thoại えんぴつ Enpitsu bút chì ボールペン Bōrupen bút bi シャープペンシル Shāpupenshiru bút chì kim, bút chì bấm かぎ Kagi chìa khóa とけい Tokei đồng hồ かさ Kasa ô, dù かばん Kaban cặp sách, túi sách [カセット]テーブ [Kasetto] tēpu băng (cát-xét) テープレコーダー Tēpurekōdā máy ghi âm テレビ Terebi tivi ラジオ Rajio radio カメラ Kamera máy ảnh コンピューター Konpyūtā máy vi tính じどうしゃ Jidōsha ô tô, xe hơi

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 2 và hội thoại mẫu tại: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-2/

Từ vựng tiếng Nhật bài 3

Từ vựng Phiên âm Nghĩa ここ Koko chỗ này, đây そこ Soko chỗ đó, đó あそこ Asoko chỗ kia, kia どこ Doko chỗ nào, đâu こちら Kochira phía này, đằng này, chỗ này, đây (cách nói lịch sự của [ここ]) そちら Sochira phía đô, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của「そこ」) あちら Achira phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそこ」) どちら Dochira phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」) きょうしつ Kyōshitsu lớp học, phòng học しょくどう Shoku dō nhà ăn じむしょ Ji mushi ~yo văn phòng かいぎしつ Kai gishitsu phòng họp うけつけ Uketsuke bộ phận tiếp tân, phòng thường trực ロビー Robī hành lang, đại sảnh へや Heya căn phòng トイレ (おてあらい) Toire (o tearai) nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa lét かいだん Kaidan cầu thang エレベーター Erebētā thang máy エスカレーター Esukarētā thang cuốn [お] くに [O] kuni đất nước (của anh/chị) かいしゃ Kaisha công ty うち Uchi nhà でんわ Denwa máy điện thoại, điện thoại くつ Kutsu giầy ネクタイ Nekutai cà-vạt ワイン Wain rượu vang たばこ Tabako thuốc lá うりば Uriba quầy bán (trong một bách hóa) ちか Chika tầng hầm, dưới mặt đất ーかい(がい) – Kai (gai) tầng thứ – なんがい Nan ga i tầng mấy えん En – yên いくら Ikura bao nhiêu tiền ひゃく Hyaku trăm せん Sen nghìn まん Man mười nghìn, vạn すみません。

〜でございます。

Sumimasen.

〜Degozaimasu.

Xin lỗi.(cách nói lịch sự của [です) [を] 見せてください。 [O ] misetekudasai. cho tôi xem [~] じゃ Ja thế thì, vậy thì [~を〕ください。 [~ O〕 kudasai. cho tôi [~] 新大阪 Shin’ōsaka tên một nhà ga ở Osaka イタリア Itaria Ý スイス Suisu Thụy Sĩ MT/ヨーノ/アキックス MT/Yono/Akix tên các công ty (giả tưởng)

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 3 và hội thoại mẫu tại: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-3/

Từ vựng tiếng Nhật bài 4

Từ vựng Phiên âm Nghĩa おきます Okimasu Dậy, thức dậy ねます Nemasu ngủ, đi ngủ はたらきます Hatarakimasu làm việc やすみます Yasumimasu nghỉ, nghỉ ngơi べんきょうします Ben kyō shimasu Học おわります Owarimasu Sắp kết thúc, xong デパート Depāto bách hóa ぎんこう Gin kō Ngân hàng ゆうびんきょく Yūbinkyoku Bưu điện としょかん To sho kan Thư viện びじゅつかん Bijutsukan Bảo tàng mỹ thuật いま Ima Bây giờ ーじ – Ji – giờ ふんぷん) – Fun pun – phút はん Han Rưỡi, nửa なんじ Nanji Mấy giờ なんぶん Nan bun Mấy phút ごぜん Go zen trước mười hai giờ trưa, sáng ごご Go go Sau mười hai giờ trưa, chiều 休み Yasum Buổi sáng, sáng ひる Hiru Buổi trưa, trưa ばん(よる) Ban (yoru) buổi tối, tối おととい Ototoi Hôm kia きのう Kinō Hôm qua きょう Kyō Hôm nay あした Ashita Ngày mai あさって Asatte Ngày kia けさ Kesa Sáng nay こんばん Kon ban Tối nay やすみ Yasumi Nghỉ, nghỉ phép, Ngày nghỉ ひるやすみ Hiru Yasumi Nghỉ trưa まいあざ Mai aza hàng sáng, mỗi sáng まいばん Ma iban hàng tối, mỗi tối. まいにち Mai ni chi hàng ngày, mỗi ngày げつようび Getsu yō bi Thứ hai かようび、 Kayō bi Thứ ba すいようび Sui yō bi Thứ tư もくようび Mo ku yō bi Thứ năm きんようび Kin-yō bi Thứ sáu どようび Do yō bi Thứ bảy にちようび Ni chi yō bi Chủ nhật なんようび Nan-yō bi Thứ mấy ばんごう Ban gou số (số điện thoại, số phòng) なんばん Nan ban số bao nhiêu, số mấy ~から ~ Kara ~ từ ~まで ~ Made ~ đến ~と~ ~ To ~ ~ và (dùng để nối hai danh từ) そちら Sochira ông bà, phía ông/phía bà たいへんですね。大変ですね。 Taihendesu ne. Taihendesu ne. Anh/Chị vất vả quá. (dùng để bày tỏ sự thông cảm) えーと。 E ̄ to. ừ, à (từ đệm trong hội thoại khi đang nghĩ điều muốn nối) 104 số điện thoại của dịch vụ hướng dân số điện thoại お願いします。 Onegaishimasu. Nhờ anh/chị. Phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ. びじゅつせん Bijutsu sen Tôi hiểu rồi ạ. Vâng, được rồi ạ. お問い合わせの番号 O toiawase no bangō số điện thoại mà ông/bà muốn hỏi [どうも] ありがとうございました。 [Dōmo] arigatōgozaimashita. Xin cảm ơm ông/bà ニューヨーク Nyūyōku New York 北京 Pekin Bắc Kinh ロンドン Rondon Luân Đôn バンコク Bankoku Băng Cốc ロサンゼルス Rosanzerusu Los Angeles やまと美術館 Yamatobijutsukan tên một bảo tàng mỹ thuật (giả tưởng). 大阪デパート Ōsaka depāto tên một bách hóa (giả tưởng). みどり図書館 Midori toshokan tên một thư viện (giả tưởng). アップル銀行 Appuru ginkō tên một ngân hàng (giả tưởng)

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 4 và hội thoại mẫu tại: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-4/

Từ vựng tiếng Nhật bài 5

Từ vựng Phiên âm Nghĩa いきます Ikimasu đi きます Kimasu đến かえります Kaerimasu về がっこう Gakkō trường học スーパー Sūpā siêu thị えき Eki ga, nhà ga ひこうき Hikouki máy bay ふね Fu ne thuyền, tàu thủy でんしゃ Den sha tàu điện ちかてつ Chika Tetsu tàu điện ngầm しんかんせん Shinkan sen tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật) バス Basu xe buýt タクシー Takushī tắc-xi じてんしゃ Jiten sha xe đạp あるいて Aruite đi bộ ひと Hito người ともだち Tomodachi bạn, ban bè かれ Kare anh ấy, bạn trai かのじょ Kanoji ~yo chị ấy, bạn gái かぞく Ka zo ku gia đình ひとりで Hitori de một mình せんしゅう Senshū tuần trước こんしゅう Kon shū tuần này らいしゅう Rai shū tuần sau せんげつ Sengetsu tháng trước こんげつ Kon-getsu tháng này らいげつ Rai-getsu tháng sau きょねん Ki ~yonen năm ngoái ことし Kotoshi năm nay らいねん Rai nen sang năm ーがつ Gatsu tháng – なんがつ Nan gatsu tháng mấy ついたち Tsuitachi ngày mồng 1 ふつか Futsu ka ngày mồng 2, 2 ngày みっか Mikka ngày mồng 3, 3 ngày よっか Yokka ngày mồng 4, 4 ngày いつか Itsuka ngày mồng 5, 5 ngày むいか Mui ka ngày mồng 6, 6 ngày なのか Na no ka ngày mồng 7, 7 ngày ようか Yō ka ngày mồng 8, 8 ngày ここのか Koko no ka ngày mồng 9, 9 ngày とおか To o ka ngày mồng 10, 10 ngày じゅうよっか Jū yokka ngày 14, 14 ngày はつか Hatsu ka ngày 20, 20 ngày にじゅうよっか Ni jū yokka ngày 24, 24 ngày – にち – Ni chi ngày … , – ngày なんにち Nan ni chi ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày いつ Itsu bao giờ, khi nào たんじょうび Tanjō bi sinh nhật ふつう Futsū tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ) きゅうこう Kyūkō tàu tốc hành とっきゅう Tokkyū tàu tốc hành đặc biệt. つぎの Tsugi no tiếp theo どういたしまして。 Dōitashimashite. Không có gì. 一番線 Ichiban-sen sân ga số – 香線 Ka-sen tên một khu phố ở Kyushu 伏見 Fushimi tên một khu phố ở Kyoto 甲子園 Kōshien tên một khu phố ở gần Osaka 大阪城 Ōsakajō Lâu đài Osaka, một lâu đài nổi tiếng ở Osaka

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 5 và hội thoại mẫu tại: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-5/

II. Từ vựng tiếng Nhật từ bài 6 đến bài 25

Từ vựng tiếng Nhật bài 6: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-6/

Từ vựng tiếng Nhật bài 7: //mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-7/

Từ vựng tiếng Nhật bài 8: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-8/

Từ vựng tiếng Nhật bài 9: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-9/

Từ vựng tiếng Nhật bài 10: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-10/

Từ vựng tiếng Nhật bài 11: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-11/

Từ vựng tiếng Nhật bài 12: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-12/

Từ vựng tiếng Nhật bài 13: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-13/

Từ vựng tiếng Nhật bài 14: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-14/

Từ vựng tiếng Nhật bài 16: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-16/

Từ vựng tiếng Nhật bài 17: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-17/

Từ vựng tiếng Nhật bài 20: //mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-20/

Xem toàn bộ nội dung giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo tại: //drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 trong giáo trình Minna no Nihongo. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng đủ nhiều để có thể giao tiếp tiếng Nhật và đạt được chứng chỉ mà mình mong muốn.

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Chủ đề