1. Lệnh IF.Cú pháp : IF điều.kiện [Lệnh…]nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện lệnh Show Ví dụ: IF 1=1 [CT PRINT [Dung roi]] 2. Lệnh IFELSE.Cú pháp : IFELSE điều.kiện [Làm những lệnh ở trong này nếu điều kiện là đúng] [Làm những lệnh ở trong này nếu điều kiện là sai] Ví dụ sau đây sẽ so sánh 2 số được đưa vào từ bên ngoài a và b và thông báo cho ta biết số nào lớn hơn: To Tamgiac :n Repeat 3 [fd :n rt 360/3] end To Bai2 :n cs lt 30 Repeat 4 [tamgiac :n rt 360/4] End Bài 3.To Tamgiac :n Repeat 3 [fd :n rt 360/3] end To Bai3 :n cs Repeat 5 [tamgiac :n rt 360/5] End Bài 4.To Tamgiac :n Repeat 3 [fd :n rt 360/3] end To Bai4 :n cs Repeat 6 [tamgiac :n rt 360/6] End Bài 5.To Bai5 :n cs rt 90 fd 3*:n bk 6* :n lt 60 Repeat 6 [ fd :n rt 120 fd :n lt 120] End Bài 6.to tugiac :n Repeat 4 [fd :n rt 360/4] end To Bai6 :n cs lt 45 Repeat 4 [ tugiac :n tugiac :n/2 rt 360/4] End Bài 7.to tugiac :n Repeat 4 [fd :n rt 360/4] end To Bai7 :n cs lt 45 Repeat 8 [ tugiac :n tugiac :n/2 rt 360/8] End Bài 12.to tugiac2 :n Repeat 4 [fd :n lt 360/4] end To Bai12 :n cs repeat 12 [fd :n tugiac2 :n/5 bk :n rt 360/12] End Bài 13.to tugiac :n Repeat 4 [fd :n rt 360/4] end To Bai13 :n cs Repeat 12 [ tugiac :n rt 360/12] End Bài 14.To Bai12 :n cs repeat 6 [hinhthoi :n rt 360/6] fd :n rt 120 repeat 6 [fd :n rt 360/6] End To Hinhthoi :n Repeat 2 [ fd :n rt 60 fd :n rt 120] End Bài 15.To Bai15 :n cs rt 90 Repeat 3 [HCN :n fd :n2] pu bk :n * 5 lt 90 fd :n rt 90 pd Repeat 2 [HCN :n fd :n2] pu bk :n * 5 lt 90 fd :n rt 90 pd Repeat 3 [HCN :n fd :n2] pu bk :n * 5 lt 90 fd :n rt 90 pd Repeat 2 [HCN :n fd :n2] End To HCN :n Repeat 2 [fd :n *2 lt 90 fd :n lt 90] End Bài 16.To Bai16 :n cs rt 90 For [i 1 6 1] [HCN :i*:n] End To HCN :n Repeat 2 [fd :n *2 lt 90 fd :n lt 90] End Bài 17.To Bai17 :n cs For [i 8 1 -1] [Repeat 2 [fd :n lt 90 fd :n*:i lt 90] fd :n] End Bài 21.to Bai cs repeat 12[Repeat 12 [ fd 30 rt 360/12] rt 360/12] End Bài 22.to Bai22 :n cs lt 18 Repeat 5 [fd :n lt 360*2/5] End Bài 23.To Bai cs Repeat 12 [ fd 100 repeat 12 [fd 20 bk 20 rt 360/12] bk 100 rt 360/12] End Bài 24.To Bai cs Repeat 20 [ fd 100 repeat 20 [fd 20 bk 20 rt 360/20] bk 100 rt 360/20] End Bài 25.To Bai cs Repeat 30 [ fd 100 repeat 20 [fd 6 lt 360/20] bk 100 rt 360/30] End Bài 26.repeat 12 [repeat 4[fd 50 rt 90] fd 50 rt 360/12]repeat 12 [repeat 4[fd 50 LT 90] fd 50 rt 360/12]Bài 27.repeat 8 [repeat 4[fd 50 rt 90] fd 50 rt 360/8]Bài 32.repeat 10 [arc2 180 30 lt 144]Bài 33.repeat 10 [arc2 180 50 lt 72]Bài 34.repeat 12[circle2 50 rt 360/12]Bài 35.repeat 10[repeat 5[fd 100 rt 144] rt 360/10] Bài 36.Repeat 10 [repeat 6[ fd 50 rt 360/6] rt 360/10]Bài 37.Repeat 10 [repeat 5[ fd 50 rt 360/5] rt 360/10]Bài 38.Repeat 12 [repeat 6[ fd 50 rt 360/6] rt 360/12]Bài 39.repeat 30[circle2 30 fd 20 rt 360/30] Bài 40. PerspectiveRepeat 72 [Circle 100 rr 5]HTperspective - Chuyển sang đồ hoạ3D.RR - rightroll - Cuộn đi một cungtròn ... độ (72 5 = 360) – Circle:Đường trònBài 41.HT REPEAT 30 [FD 10 Repeat 20[fd 5 RT 18] Repeat 20[FD 2 RT 18] LT 12]REPEAT 5[Hinhthoi :n FD :N/5 RT 360/5] End To Hinhthoi :n REPEAT 2[FD :n LT 60 FD :n LT 120] End Bài 47.Bài 48.Bài 49.Bài 50.Bài 51.Bài 52.Hình 2Một người cha có một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 150 m; chiều dài 180 m muốn chia cho 5 người con, mỗi người đều được chia một miếng đất bằng nhau và giống nhau. Hãy viết các câu lệnh trong chương trình MSWLogo để vẽ kết quả chia đó và ghép 5 miếng đất đó thành hính 2. Kết quả lưu lại với tên file chiadat .doc gồm:
Bài 53. Một chiếc khăn hình chữ nhật có chiềudài 200 đơn vị, chiều rộng bằng 21chiều dài. Ở giữa người ta trang trí một bông hoa tạo bởi những hình thoi có cạnh là 20 dơn vị. Em hãy viết các câu lệnh trong chương trình MSWLogo để vẽ một chiếc khăn Kết quả lưu lại với tên file khantheu gồm:
Bài 54.Bài 55. Cờ Tổ quốc: Cờ Tổ quốc Việt Nam làhình chữ nhật có chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Tâm ngôi sao vàng đặt đúng tâm lá cờ. Khoảng cách tâm ngôi sao đến đầu cánh sao bằng một phần năm chiều dài của lá cờ. Một cánh sao hướng rhawngr lên phía trên. Em hãy viết các câu lệnh trong chương trình MSWLogo để vẻ một lá cờ Tổ quốc. Em hãy lưu kết quả trong tệp văn bản có tên là cotoquoc gồm: - Lá cờ em đã vẻ. - Các câu lệnh của MSWLogo theo trình tự đã vẻ. Bài 58. Vẽ hình tái tim với cạnh ngắn nhất là 20,cạnh dài nhất 200, mỗi cạnh tăng, giảmlần lượt là 10, góc giữa các cạnh là 10 độ.(Như hình vẽ bên)Bài 59. Bài 59: Cho mảnh đất hình vuông có cạnh là 300đơn vị đo, ở giữa mỗi cạnh phía bên trong mảnh đất người ta đào một giếng hình tròn có bán kính 30 đơn vị đo, người ta chia mảnh đất đó thành 4 phần bằng nhau, mỗi phần đều có một cái giếng. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để vẽ lại hình đó. Lưu lại với tên tệp là daogieng to gieng CS Repeat 4[FD 300 RT 90] PU Setxy 30 150 PD ARC 360 30 PU Setxy 150 270 PD ARC 360 30 PU Setxy 270 150 PD ARC 360 30 PU Setxy 150 30 PD ARC 360 30 PU Setxy 0 0 PD Setxy 300 300 PU Setxy 0 300 PD Setxy 300 0 HT end to Bai cs repeat 4[fd 100 circle2 20 fd 100 rt 90] setxy 200 200 setxy 200 0 setxy 0 200 End Bài 60. Hình bên được tạo thành từ nhữngngũ giác và những hình ngũ giác có cạnh 100 đơn vị. Em hãy viết các câu lệnh trong chương trình MSWLogo để vẽ Hình 1. (Chúý: màu tô trong hình được phép chọn tùy ý) Em hãy lưu lại bài làm được trong tệp văn bản có tên trangtri gồm: - Hình mà em đã vẽ. - Các câu lệnh của MSWLogo theo trình tựđã vẽ. |