Bài tập kiểm định 2 giá trị tỉ lệ năm 2024

Bài tập kiểm định 2 giá trị tỉ lệ năm 2024

CHƯƠNG 1KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT HAI MẪU

  1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH (HAI MẪU ĐỘC LẬP)

Các giả định chung cho bài toán kiểm định hai mẫu độc lập:

X11,X12,. . . ,X1n1là mẫu ngẫu nhiên được chọn từ tổng thể 1có phân phối chuẩn với trung

bình µ1và phương sai σ2

1.

X21,X22,. . . ,X2n2là mẫu ngẫu nhiên được chọn từ tổng thể 2có phân phối chuẩn với trung

bình µ2và phương sai σ2

2.

Tổng thể 1và 2(đại diện bởi X1và X2)độc lập với nhau.

1.1. SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH, TRƯỜNG HỢP BIẾT PHƯƠNG SAI

1.1.1. Bài toán

Cho biến ngẫu nhiên X1,X2có trung bình lần lượt là µ1,µ2chưa biết và phương sai σ2

1,σ2

2đã

biết. Một mẫu dữ liệu x11,x12, . .., x1n1của X1và một mẫu dữ liệu x21,x22, ..., x2n2của X2

được thu thập. Hãy kiểm định giả thuyết so sánh hai trung bình

(1) ®H0:µ1−µ2\= ∆0

H1:µ1−µ26\= ∆0

(2) ®H0:µ1−µ2\= ∆0

H1:µ1−µ2<∆0

(3) ®H0:µ1−µ2\= ∆0

H1:µ1−µ2\>∆0

với mức ý nghĩa αcho trước.

1.1.2. Các bước thực hiện

1Phát biểu giả thuyết kiểm định.

2Tính giá trị quyết định

3Tính giá trị thống kê kiểm định (TKKĐ)

Z0\=¯

X1−¯

X2−(µ1−µ2)

σ2

1

n1

+σ2

2

n2

4So sánh và kết luận

Miền bác bỏ và p−giá trị tương ứng

Đối thuyết Miền bác bỏ p−giá trị

H1:µ1−µ26\= ∆0|z0|\> z1−α/2p−giá trị \= 2 [1 −Φ(|z0|)]

H1:µ1−µ2<∆0z0<−z1−αp−giá trị \= Φ(z0)

H1:µ1−µ2\>∆0z0\> z1−αp−giá trị \= 1−Φ(z0)

CHƯƠNG 1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT HAI MẪU | 1