Bài tập chuyển đổi hệ cơ số 10 sang 2

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Nguyên tắc để chuyển đổi giữa các hệ cơ số 

Nguyên tắc 1 : chuyển từ hệ cơ số thập phân sang một hệ cơ số bất kỳ
Để chuyển từ hệ cơ số bất kỳ sang thập phân, nguyên tắc là cứ chia số đó lấy phần dư rồi tiếp tục chia phần nguyên lấy phần dư tiếp sau đó xếp thứ tự ngược từ dưới lên.

Lấy số 3295 (trong hệ thập phân) làm ví dụ:


3295 chia 2 = 1647.5 (1647 -> Dư 1)1647 (phần nguyên) chia 2 = 823.5 -> Dư 1823 chia 2 = 411.5 -> Dư 1411 chia 2 = 205.5 -> Dư 1205 chia 2 = 102.5 -> Dư 1102 chia 2 = 51 -> Dư 051 chia 2 = 25.5 -> Dư 125 chia 2 = 12.5 -> Dư 112 chia 2 = 6 -> Dư 06 chia 2 = 3 -> Dư 03 chia 2 = 1.5 -> Dư 1

1 chia 2 = 0.5 -> Dư 1 (phần nguyên < 1 thì dừng)

Sắp xếp các số dư từ dưới lên trên ta được: 3295 (demical) = 110011011111 (binary).

Cũng với số này ta chuyển từ 10 sang thập lục phân thì như sau :


3295 chia 16 = 205.9375 (205 dư 15) tức là chữ số F trong hệ hexa đó205 chia 16 = 12.8125 (12 dư 13) tức là D

12 chia 16 = 0.75 (0 dư 12) tức là C

Vậy số đó trong hệ hexa là CDF.

Đối với phần lẻ của số thập phân, chuyển sang nhị phân số lẻ được nhân với 2. Phần nguyên của kết quả sẽ là bit nhị phân, phần lẻ của kết quả lại tiếp tục nhân 2 cho đến khi phần lẻ của kết quả bằng 0.


Ví dụ: Chuyển số 0.62510 sang hệ nhị phân
  • 0.625 x 2 = 1.25, lấy số 1, phần lẻ 0.25
  • 0.25 x 2 = 0.5, lấy số 0, phần lẻ 0.5
  • 0.5 x 2 = 1.0, lấy số 1, phần lẻ 0. Kết thúc phép chuyển đổi. , lấy phần dư từ trên xuống

Với các hệ khác cũng tương tự, khỏi ví dụ nhé.

Nguyên tắc 2 : chuyển từ hệ cơ số bất kỳ ra thập phân

Có 1 số nhị phân A như sau:


A=anan-1an-2…a1.a0a-1a-2…a-m
Dấu chấm màu đỏ là dấu phân cách hàng thập phân. Giá trị của A được tính như sau:

A=an2n + an-12n-1 + an-22n-2 +…+a121 + a02+ a-12-1+ a-22-2 +…+ a-m2-m

Ví dụ về số nhị phân: chuyển số 1110110.110101 sang số thập phân


1110110.110101
6543210-1-2-3-4-5-6


1110110.110101=1x26 + 1x25 + 1x24 + 0x23 + 1x22 + 1x21 + 0x20 + 1x2-1 +1x2-2 + 0x2-3 + 1x2-4 + 0x2-5 1x 2-6
= 64 + 32 + 16 + 0 + 4 + 2 + 0 + 0.5 + 0.25 + 0 + 0.0625 + 0 + 0.015625 = 118.828125
Vậy 1110110.110101 2 = 118.828125 10

Cái này tương đối dễ hiểu hơn cái trên, và không phải làm 2 công đoạn ngược nhau với phần nguyên và phần lẻ.

Nguyên tắc 3 : Chuyển nhanh các hệ cơ số là bội của 2


Có cái bảng các hệ cơ số theo thứ tự: nhị phân - thập lục - bát phân - thập phân sau đây

0000 | 0 | 0 | 0


0001 | 1 | 1 | 1
0010 | 2 | 2 | 2
0011 | 3 | 3 | 3
0100 | 4 | 4 | 4
0101 | 5 | 5 | 5
0110 | 6 | 6 | 6
0111 | 7 | 7 | 7
1000 | 8 | 10 | 8
1001 | 9 | 11 | 9
1010 | A | 12 | 10
1011 | B | 13 | 11
1100 | C | 14 | 12
1101 | D | 15 | 13
1110 | E | 16 | 14
1111 | F | 17 | 15

Ví dụ chuyển nhị phân sang thập lục phân :


110011011111b -> 1100 1101 1111 -> C D F (bảng thì tra hoặc học thuộc)
Quá trình ngược lại cũng tương tư từ C tra bảng ra 4 bit nhị phân nào.

Ở trên ta có thể áp dụng để chuyển qua lại giữa các giá trị nhị phân <-> thập lục hoặc nhị phân <-> bát phân. Muốn chuyển giữa thập lục và bát phân thì chuyển trung gian qua nhị phân.

Nguyên tắc 4 : Chuyển nhanh các hệ cơ số 10 với hệ nhị phân

Hãy lập một bảng sao cho giá trị cơ số^ số mũ >nửa giá trị cần đổi. Ví dụ bảng sau có thể đổi các giá trị lớn nhất là 128*2-1 =255 :

Cơ sốsố mũ2^72^62^52^42^32^22^12^0
Giá trị1286432168421
Ví dụ (35)00100011


bạn chỉ việc so 35 xem số nào nhỏ hơn trong bảng giá trị rồi đánh giá trị 1 vào bảng rồi trừ, làm dần từ trái qua phải : 35-32-4-2-1 = 0 là sẽ có số nhị phân cần dùng.

Để chuyển từ 100011 sang 35 ở hệ thập nhân thì ta điền các giá trị vào hàng 3 (ở trên là so giá trị rồi mới điền và trừ còn ở đây điền trước rồi mới so giá trị) rồi cột nào có giá trị 1 thì cộng lại là sẽ ra ngay.

Phần 1 Bài tập cơ sốCâu 1: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra nhị phân 1 byte:112, 21, 32, 45, 92 , 156, 231, 143, 69.Câu 2: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra hệ thập lục phân :41,39,58,91,146, 246, 99,88, 140,177.Câu 3: Hãy chuyển đổi các số nhị phân 1 byte sau đây ra số thập phân:0101 01100 , 0101 1110 , 0101 1100 , 0111 0111 , 0101 1110 , 0101 1001.Câu 4: Hãy chuyển đổi các số nhị phân 1 byte sau đây ra số thập lục phân:0101 01100 , 0101 1110 , 0101 1100 , 0111 0111 , 0101 1110 , 0101 1001.Câu 5 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân sau đây ra thập phân :AF , 20 , A5 , CF , B8 , D9 , E5 .Câu 6 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân sau đây ra nhị phân :AF , 20 , A5 , CF , B8 , D9 , E5 .Câu 7: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập phân sau đây ra nhị phân :112.18 , 21.25 , 32.04, 45.625, 92.40 , 156.2, 231.5 , 143.60 , 69.32Câu 8: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra hệ thập lục phân :41.32 , 39.18 , 58.16 ,91.25 , 146.2, 246.5 , 99.4 , 88.35, 140.1 , 177.625Câu 9: Hãy chuyển đổi các số nhị phân lẻ sau đây ra số thập phân:0101 01100.011 , 0101 1110.0011 , 0101 1100.011 , 0111 0111.1101 , 0101 1110.0111 , 0101 1001.0011Câu 10: Hãy chuyển đổi các số nhị phân lẻ sau đây ra số thập lục phân:0101 01100.0111 , 0101 1110.01 , 0101 1100.11001 , 0111 0111.11 , 0101 1110.1001 , 0101 1001.111Câu 11 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân lẻ sau đây ra thập phân :AF.22 , 20.E , A5.2F , CF.04 , B8.9 , D9.E , E5.A .Câu 12 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân lẻ sau đây ra nhị phân :AF.02 , 20.A , A5.EB , CF.65 , B8.2A , D9.42 , E5.19Câu 13: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ nhị phân:a) 28; b) 89; c) 294d) 34,5; e) 55,25; f) 46,3125Câu 14: Đổi các số sau từ hệ nhị phân sang hệ thập phân:a) 11001; b) 111001c) 10111011; d) 10001001Câu 15: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ thập lục:a) 68; b) 29; c) 215Câu 16: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập phân:a) AF; b) 123; c) 10DCâu 17: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit):a) +69; b) +105; c) -28; d) -121Câu 18: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit):a) +109; b) +105; c) -98; d) -101Câu 19: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - không dấu):a) 57; b) 48; c) 98; d) 111Câu 20: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - có dấu):a) +57; b) +48; c) -98; d) -31Câu 21: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - không dấu):a) 157; b) 108; c) 128; d) 35Câu 22: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - có dấu):a) 137; b) 119; c) -113; d) -53Câu 23: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng:a) 0100 1011 b) 1001 1100c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0110 1100Câu 24: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị:a) 0100 001 b) 1010 0100c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0010 0100Câu 25: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng:a) 0100 1011 b) 1101 1100c) 0000 0000 0101 0011; d) 1111 1111 1110 1110Câu 26: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích:a) 56 + 78 (không dấu); b) 121 + 40 (không dấu)c) 68 + 40 (có dấu) ; d) 67 + (-100) (có dấu)e) 102 + 88 (có dấu); f) (-80) + (-62) (có dấu)Câu 27: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đâya) 11*13 ; b) 12*13; c) 9*11 ; d) 10*11Câu 28: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD :a) 235; b) 647; e) 568f) 729Câu 29: Hãy chuyển các số nhị phân BCD ra số thập phân sau đây :a) 1001 0011 0111; 0111 1000 0101 0110; 0101 1001 0011 0110Câu 30: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển sang sốthập phân.a) 123 + 456; 348 +241; 532 + 461; 255 + 433.Câu 31: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển sang sốthập phân.a) 173 + 456; 348 +243; 732 + 461; 255 + 436.Câu 32: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra nhị phân 2 byte:122, 121, 52, 47, 95 , 153, 235, 147, 68.Câu 33: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra hệ thập lục phân :411,89,68,93,126, 216, 97,85, 142,170.Câu 34: Hãy chuyển đổi các số nhị phân 2 byte sau đây ra số thập phân:0101 01100 0011 1010 , 0101 1110 1101 0110, 0101 1100 0111 0111 , 0101 1110 0101 1001.Câu 35: Hãy chuyển đổi các số nhị phân 2 byte sau đây ra số thập lục phân:0101 01100 1010 1010, 0101 1110 0101 1100 , 0111 0111 1100 0011 , 0101 1110 0101 1001.Câu 36 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân sau đây ra thập phân :AF2 , 20E , A51 , C9F , BF8 , D29 , EA5 .Câu 37 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân sau đây ra nhị phân :A1F , 250 , A35 , C7F , B28 , DC9 , EA5 .Câu 38: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập phân sau đây ra nhị phân :192.18 , 201.25 , 92.04, 49.625, 82.40 , 157.2, 235.5 , 141.60 , 62.32Câu 39: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra hệ thập lục phân :47.32 , 69.18 , 88.16 ,99.25 , 141.2, 247.5 , 91.4 , 81.35, 147.1 , 187.625Câu 40: Hãy chuyển đổi các số nhị phân lẻ sau đây ra số thập phân:0101 01110.011 , 0101 1010.0011 , 0101 1100.011 , 0101 0110.1101 , 0100 1110.0111 , 0111 1001.0011Câu 41: Hãy chuyển đổi các số nhị phân lẻ sau đây ra số thập lục phân:0101 0100.0111 , 0101 1100.01 , 0101 1110.11001 , 0111 0011.11 , 0100 1110.1001 , 0111 1001.111Câu 42 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân lẻ sau đây ra thập phân :A1F.22 , 2E0.E , A75.2F , C0F.04 , B18.9 , D9A.E , E15.A .Câu 43 : Hãy chuyển đổi các số thập lục phân lẻ sau đây ra nhị phân :A1F.02 , 2E0.A , A25.EB , C.65 , B8.2 , D9.4F , E5.09Câu 44: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ nhị phân:a) 218; b) 189;c) 274d) 44,5; e) 25,25; f) 41,3125Câu 45: Đổi các số sau từ hệ nhị phân sang hệ thập phân:a)1111 1100;b) 1110 0110c) 1011 1011;d) 1000 1001Câu 26: Đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ thập lục:a)2 68;b) 129; c) 245Câu 47: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập phân:a) A1F;b) 1A3;c) 1FDCâu 48: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit):a) +79;b) +115;c) -27;d) -122Câu 49: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit):a) +189;b) +175;c) -198;d) -135Câu 50: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit):a) 55;b) 42; c) 118;d) 121Câu 51: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit):a) +59; b) +47; c) -98; d) -39Câu 52: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit):a) 257; b) 178; c) 148; d) 315Câu 53: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit):a) 177; b) 159;c) -123; d) -53Câu 54: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng bằng số thập phân:a) 0100 1111 b) 1011 1100c) 0000 0010 1001 0010; d) 1000 0010 0110 1100Câu 55: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị:a) 0100 0001 b) 1011 0100c) 0000 0001 1001 0010; d) 1000 0001 0010 0100Câu 56: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng:a) 0110 1011 b) 1101 1101c) 0010 0000 0101 0011; d) 1011 1111 1110 1110Câu 57: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích:a) 57 + 78 (không dấu);b) 120 + 40 (không dấu)c) 69 + 40 (có dấu) ;d) 97 + (-100) (có dấu)e) 104 + 88 (có dấu);f) (-81) + (-62) (có dấu)Câu 58: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đâya) 11*12 ; b) 12*14;c) 9*12 ; d) 12*11Câu 59: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD :a) 215; b) 677; e) 518f) 829Câu 60: Hãy chuyển các số nhị phân BCD ra số thập phân sau đây :a) 1011 0011 0111; 0111 1000 0101 0110; 0111 1001 0011 0110Câu 61: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển sang sốthập phân.a) 133 + 456; 358 +241; 522 + 461; 254 + 433.Câu 62: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi cộng theo nhị phân. Kết quả chuyển sang sốthập phân.a) 273 + 456; 448 +243; 735 + 461; 253 + 476.Câu 63: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1a) -247; -321; -760; -279Câu 64: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1a) -276; - 482; -159; -178Câu 65 : Hãy chuyển các số âm thập phân sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1a) -247; -321; -760; -279Câu 66: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) 433 - 156; b) 358 -241Câu 67: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) 522 - 461; b) 454 - 433.Câu 68: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) - 156 + 433; b) -241 + 358Câu 69: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) – 461+ 522; b) - 433 + 454Câu 70: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) – 461 - 522; b) - 433 - 454Câu 71: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) - 156 - 433; b) -241 - 358Câu 72: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) 483 - 156; b) 758 -241Câu 73: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) 495 - 176; b) 791 -247Câu 74: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) 552 - 461; b) 654 - 433.Câu 75: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) - 156 + 493; b) -241 + 378Câu 76: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpphâna) – 461+ 582; b) - 433 + 494Câu 77: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừphâna) – 461 - 722; b) - 463 - 454Câu 78: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừphâna) 196 - 433; b) -241 - 658Câu 79: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừphâna) – 196 + 433; b) -241 + 658Câu 80: Hãy chuyển các số thập phân sau đây ra số nhị phân BCD rồi trừphâna) – 396 + 463; b) -341 + 698theo BCD. Kết quả chuyển sang số thậptheo BCD. Kết quả chuyển sang số thậptheo BCD. Kết quả chuyển sang số thậptheo BCD. Kết quả chuyển sang số thậpPhần 2 Bài tập lượt đồ :Câu 1: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânthông thường từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:1.0) 5*6 và 6*5 ; 1.1) 6*7 và 7*6 ; 1.2) 7*8 và 8*7; 1.3) 6*4 và 4*6; 1.4) 2*8 và 8*21.5) 9*6 và 6*9 ; 1.6) 9*7 và 7*9 ; 1.7) 9*8 và 8*9; 1.8) 9*4 và 4*9; 1.9) 2*9 và 9*2Câu 2: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânthông thường từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:2.0) - 5*6 và -6*5 ; 2.1) -6*7 và - 7*6 ; 2.2) -7*8 và - 8*7; 2.3) -6*4 và -4*6; 2.4) - 2*8 và -8*22.5) -9*6 và -6*9 ; 2.6) -9*7 và -7*9 ; 2.7) -9*8 và -8*9; 2.8) -9*4 và -4*9; 2.9) -2*9 và -9*2Câu 3: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânthông thường từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:3.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 3.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 3.2) -7*-8 và - 8*-7; 3.3) -6*-4 và -4*-6; 3.4) - 2*-8 và -8*-23.5) -9*-6 và -6*-9 ; 3.6) -9*-7 và -7*-9 ; 3.7) -9*-8 và -8*-9; 3.8) -9*-4 và -4*-9; 3.9) -2*-9 và -9*-2Câu 4: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânBooth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:4.0) 5*6 và 6*5 ; 4.1) 6*7 và 7*6 ; 4.2) 7*8 và 8*7; 4.3) 6*4 và 4*6; 4.4) 2*8 và 8*24.5) 9*6 và 6*9 ; 4.6) 9*7 và 7*9 ; 4.7) 9*8 và 8*9; 4.8) 9*4 và 4*9; 4.9) 2*9 và 9*2Câu 5: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânBooth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:5.0) - 5*6 và -6*5 ; 5.1) -6*7 và - 7*6 ; 5.2) -7*8 và - 8*7; 5.3) -6*4 và -4*6; 5.4) - 2*8 và -8*25.5) -9*6 và -6*9 ; 5.6) -9*7 và -7*9 ; 5.7) -9*8 và -8*9; 5.8) -9*4 và -4*9; 5.9) -2*9 và -9*2Câu 6: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhânBooth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:6.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 6.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 6.2) -7*-8 và - 8*-7; 6.3) -6*-4 và -4*-6; 6.4) - 2*-8 và -8*-26.5) -9*-6 và -6*-9 ; 6.6) -9*-7 và -7*-9 ; 6.7) -9*-8 và -8*-9; 6.8) -9*-4 và -4*-9; 6.9) -2*-9 và -9*-2Câu 7: Trong mỗi câu phép toán chia thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ chiathông thường từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng:7.0) 56 / 7 ; 7.1) 24/8 ; 7.2) 19/6 ; 7.3) 27/9 ; 7.4) 18/67.5) 33/3 ; 7.6) 30/5 ; 7.7) 23/4 ; 7.8) 25/5 ; 7.9) 24/6Câu 8: Chuyển các số thập phân sau đây thành số chấm động chính xác đơn 32 bits8.0) - 4 254.5 , 8.1) -2 456.125 , 8.2) + 5 213.625 , 8.3) +6 143,5625 , 8.4) -2 453.75Câu 9: Chuyển các số thập phân sau đây thành số chấm động chính xác kép 64 bits9.0) - 3 254.5 , 9.1) -1 456.125 , 9.2) + 4 213.625 , 9.3) +5 143,5625 , 9.4) -1 453.75