12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ___ practical skills they can do with their hands. 13.She is famous _______ her beautiful face and sweet voice. 14. We are all aware ________ the importance of the environment protection. 15. His opinion is different _________ mine. 16. If you don’t pay attention _________ the teacher, you won’t understand the lesson. 17. I’m not familiar______ his name, but his face seems familiar_____ me. 18. We were very grateful_______ our friends for all of their assistance. 19.No one knew precisely what would happen ______ a human being in space. 20.How would the mind deal ______ the psychological tension? 21. I’m good________ English, but I’m bad______ Mathematics. 22. Mrs. Brown is often worried__________ money. 23. Her parents are very pleased_________ her French. 24. I’m not interested ___________ politics. 25. I’m bit short_________ money. Can you lend me some? 26. I was delighted___________ the present you gave me. 27. She was sad because he was very rude_________ her. 28. She was very angry_________ Tom. 29. Fred is capable________ doing better work than he is doing at present. 30. You get bored___________ doing the same thing every day. 31. Thank you. It was very kind________ you to help me. 32. Mr. Green is responsible ________hiring employees. 33. There’s really no need for you to be afraid________ the examination. 34. Ken was proud________ his good marks on the English. 35. My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s. 36. Pierre said he had become quite fond_______ American hamburgers. Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Prepositions (Giới từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Tài liệu Giới từ theo sau động từ lớp 12 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 12. GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ 1. Động từ theo sau bới “FOR” Động từ + FOR Nghĩa Apologize for Xin lỗi về cái gì Ask for Đòi hỏi về Beg for Cầu xin về Care for Quan tâm tới Fight for Đấu tranh cho Search for Tìm kiếm về Wait for Chờ đợi Ex: - She apologizes for her misbehavior. (Cô ấy xin lỗi vì cách cư xử không đúng mực) - We are waiting for the next bus. (Chúng tôi đang đợi chuyến xe buýt tiếp theo.) - I searched the internet for the best deal. (Tôi đã tìm kiếm trên internet những khuyến mại tốt nhất.) 2. Động từ theo sau bới “TO” Động từ + To Nghĩa Adjust to Điều chỉnh Admit to Thừa nhận Belong to Thuộc về Listen to Lắng nghe Relate to Liên quan tới Respond to Đáp lại, hưởng ứng Contribute to Góp phần, đóng góp Look forward to Mong chờ Ex: - Kate admitted to cheating in the exam. (Kate thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra) - I’m looking forward to seeing you later. (Tôi rất mong được gặp bạn sau.) - Would you like to contribute to our collection? (Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không?) 3. Động từ theo sau bởi “WITH” Động từ + with Nghĩa (dis)agree with (không) đồng ý với Argue with Tranh cãi với Compare with So sánh với Cope with Đương đầu với Sympathize with Thông cảm Combine with Kết hợp với Deal with Đối phó với Provide … with st Cung cấp với Ex: - Do you agree with me? (Anh có đồng ý với tôi không?) - He's good at dealing with pressure. (Anh ấy giỏi đối phó với áp lực.) - She manages to successfully combine family life with a career. (Cô ấy cố gắng kết hợp thành công cuộc sống gia đình với sự nghiệp.) 4. Động từ theo sau bới “OF” Động từ + OF Nghĩa Approve of Tán thành về Consist of Được tạo nên bởi Dream of Mơ về Hear of Nghe về Think of Nghĩ về Die of Chết vì Ex: - I think of you every day. (Anh nghĩ về em mỗi ngày) - She doesn't approve of me leaving school this year. (Cô ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.) - I dream of living on a tropical island. (Tôi mơ được sống trên một hòn đảo nhiệt đới.) 5. Động từ theo sau bới “IN” Động từ + IN Nghĩa Speak in Nói bằng (thứ tiếng) Fail in Thất bại Believe in Tin tưởng Engage in Dính dáng vào Result in Gây ra Specialize in Chuyên gia về Succeed in Thành công ở Invest in Điều tra Join in Tham gia Ex: - Gradually, since her divorce, she's beginning to believe in herself again. (Dần dần, kể từ khi ly hôn, cô ấy bắt đầu tin vào bản thân mình trở lại.) - Do you believe in ghosts? (Bạn có tin vào ma quỷ?) - He's not certain whether to invest in the project. (Anh ấy không chắc có đầu tư vào dự án hay không.) 6. Động từ theo sau bới “AT” Động từ + AT Nghĩa Aim at Nhắm vào Laugh at Cười Shout at La hét Smile at Cười Ex: - She aimed at the target. (Cô nhắm vào mục tiêu.) - Dad really shouted at me when I broke the window. (Bố thực sự hét vào mặt tôi khi tôi phá cửa sổ.)ư 7. Động từ theo sau bởi “ON” Động từ + ON Nghĩa Rely on Dựa vào, nhờ cậy vào Depend on Dựa vào, phụ thuộc vào Comment on Bình luận vào Concentrate on Tập trung vào Focus on Tập trung vào Count on Trông cậy vào Congratulate sb on Chúc mừng ai Ex: - The charity relies heavily on public support and donations. (Tổ chức từ thiện chủ yếu dựa vào sự ủng hộ và đóng góp của công chúng.) - My mum always comments on what I'm wearing. (Mẹ tôi luôn nhận xét về những gì tôi đang mặc.) 8. Động từ theo sau bới “FROM” Động từ + from Nghĩa Benefit from Hưởng lợi ích từ Differ from Khác với Escape from Trốn thoát khỏi Recover from Phục hồi Suffer from Chịu đựng cái gì Prevent from Ngăn cản, ngăn chặn Protect from Bảo vệ từ Ex: - I feel that I have benefited greatly from her wisdom. (Tôi cảm thấy rằng tôi đã được hưởng lợi rất nhiều từ sự thông minh của cô ấy. - It took her a long time to recover from her heart operation. (Cô ấy đã mất một thời gian dài để hồi phục sau khi phẫu thuật tim.) Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:
Săn SALE shopee Tết:
300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399KPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay! Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |