Bài tập anh văn lớp 3 trang 14 năm 2024

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 3 trang 14 Reading sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Unit 3 trang 14 Reading

1 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Đây là Mary.

Ms Hoa: Chào Mary.

2. Ms Hoa: Đó có phải là Bill không?

Mai: Không, không phải đâu. Đó là Ben.

2 (trang 14 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Đáp án:

1. is

2. That is

3. friend

4. Ms Hoa

Hướng dẫn dịch:

Đây là Mary. Kia là Bill. Và đây là Mai, bạn tớ. Kia là cô Hoa, cô giáo của tớ.

Xem thêm các bài giải Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. b) How do you spell your name? Tên bạn đánh vần thế nào?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

1

Bài 1: Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại)

  1. What's your name?

My name's Linda.

  1. How do you spell your name?

L-l-N-D-A.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

  1. Bạn tên là gì? Mình tên là Linda.
  1. Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.

Quảng cáo

2

Bài 2: Point and say.

(Chỉ và nói).

Lời giải chi tiết:

  1. How do you spell your name?

L-l-N-D-A.

  1. How do you spell your name?

P-E-T-E-R.

Tạm dịch:

  1. Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.
  1. Tên bạn đánh vần thế nào? P-E-T-E-R.

3

Bài 3: Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói).

What's your name?

My name's Hoa.

How do you spell your name?

What's your name?

My name's Quan.

How do you spell your name?

Q-U-A-N.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn tên là gì?

Mình tên là Hoa.

Tên bạn đánh vần thế nào?

H-0-A

Bạn tên là gì?

Mình tên là Quân.

Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-A-N.

Câu 4

Bài 4: Listen and number.

(Nghe và điền số).

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. Peter: My name's Peter.

Mai: Hello, Peter. My name's Mai.

  1. Linda: My name's Linda. What's your name?

Quan: Hi, Linda. My name's Quan.

  1. Mai: How do you spell your name?

Linda: L-I-N-D-A.

  1. Quan: How do you spell your name?

Peter: P-E-T-E-R.

Tạm dịch:

1. Peter: Tên tôi là Peter.

Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.

2. Linda: Tên tôi là Linda. Tên bạn là gì?

Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.

3. Mai: Làm thế nào đánh vần tên của bạn?

Linda: L-I-N-D-A.

4. Quân: Làm thế nào đánh vần tên của bạn?

Peter: P-E-T-E-R.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Bài 5: Read and match.

(Đọc và nối).

Lời giải chi tiết:

1 - c 2 - b 3 - a

1. A: Hi. My name's Linda.

B: Hi, Linda. I'm Hoa.

  1. A: What's your name?

B: My name's Peter.

  1. A: How do you spell your name?

B: N-A-M.

Tạm dịch:

1. Xin chào. Mình tên là Linda.

Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.

2. Bạn tên là gì?

Mình tên là Peter.

3. Tên bạn đánh vần thế nào?

N-A-M.

Câu 6

Bài 6: Let’s write.

(Chúng ta cùng viết).

Lời giải chi tiết:

What's your name?

My name's Hoa.

How do you spell your name?

H-O-A.

Tạm dịch:

Bạn tên là gì?

Mình tên là Hoa.

Tên bạn đánh vần thế nào?

H-O-A.

Loigiaihay.com

  • Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3 1. Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter. 2. What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. 3. My name's Linda. Nice to meet you. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn. Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3
  1. Hi. My name's Peter. Xin chào. Mình tên là Peter. Hello, Peter. My name's Nam. Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.

Chủ đề