Bách khoa học tối đa bao nhiêu học kỳ

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

100% found this document useful (1 vote)

7K views

21 pages

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful (1 vote)

7K views21 pages

Qui chế đào tạo tín chỉ - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (HaNoi University Of Technology)

1

B

GIÁO D

C VÀ

Đ

ÀO T

O

TR

ƯỜ

NG

Đ

H BÁCH KHOA HÀ N

I

C

NG HÒA XÃ H

I CH

NGH

Ĩ

A VI

T NAM

Độ

c l

p – T

do – H

nh phúc

QUY CH

Đ

ÀO T

O

ĐẠ

I H

C VÀ CAO

ĐẲ

NG CHÍNH QUY THEO H

C CH

TÍN CH

(Ban hành theo Quy

ế

t

đị

nh s

804/Q

Đ

-

Đ

HBK-

Đ

T

Đ

H ngày 17/8/2007 và

đ

i

u ch

nh, b

sung theo các Quy

ế

t

đị

nh s

710/Q

Đ

-

Đ

HBK-

Đ

T

Đ

H ngày 15/7/2008, 34/Q

Đ

-

Đ

HBK-

Đ

T

Đ

H ngày 18/03/2009 và 450b/Q

Đ

-

Đ

HBK-

Đ

T

Đ

H ngày 16/8/2010 c

a Hi

u tr

ưở

ng tr

ườ

ng

Đ

H Bách khoa Hà N

Ch

ươ

ng I NH

NG QUY

ĐỊ

NH CHUNG

Đ

i

u 1.

Ph

m vi áp d

ng

Quy ch

ế

này c

th

hóa “Quy ch

ế

đ

ào t

o

đạ

i h

c và cao

đẳ

ng h

chính quy theo h

th

ng tín ch

” c

a B

Giáo d

c và

Đ

ào t

o, ban hành kèm theo Quy

ế

t

đị

nh s

43/2007/Q

Đ

-BGD

Đ

T ngày 15/8/2007 c

a B

tr

ưở

ng B

Giáo d

c và

Đ

ào t

  1. B

n Quy ch

ế

quy

đị

nh c

th

vi

c xây d

ng ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, t

ch

c

đ

ào t

o,

đ

ánh giá k

ế

t qu

h

c t

p và công nh

n t

t nghi

p cho sinh viên các khóa

đ

ào t

o chính quy trình

độ

đạ

i h

c và cao

đẳ

ng (sau

đ

ây g

i chung là

đ

ào t

o

đạ

i h

c

) theo h

c ch

ế

tín ch

áp d

ng t

i tr

ườ

ng

Đạ

i h

c Bách khoa Hà N

Đ

i

u 2.

M

c tiêu

đ

ào t

o

M

c tiêu chung c

a

đ

ào t

o

đạ

i h

c t

i tr

ườ

ng

Đạ

i h

c Bách khoa Hà N

i là

đ

ào t

o ra nh

ng c

nhân và k

s

ư

-

Có ki

ế

n th

c khoa h

c c

ơ

b

n và k

thu

t c

ơ

s

v

ng ch

c, ki

ế

n th

c chuyên môn r

ng và sâu, k

n

ă

ng th

c hành t

t, kh

n

ă

ng thích

ng cao v

i môi tr

ườ

ng kinh t

ế

-xã h

i; -

Có n

ă

ng l

c ti

ế

p c

n nhanh và

ng d

ng hi

u qu

công ngh

hi

n

đạ

i, gi

i quy

ế

t t

t nh

ng v

n

đề

khoa h

c và k

thu

t thu

c l

ĩ

nh v

c

đượ

c

đ

ào t

o; -

Có ph

ươ

ng pháp làm vi

c khoa h

c và chuyên nghi

p, có t

ư

duy h

th

ng và t

ư

duy phân tích, kh

n

ă

ng tác nghi

p

độ

c l

p và sáng t

o, kh

n

ă

ng t

h

c và t

nghiên c

u, kh

n

ă

ng giao ti

ế

p và làm vi

c theo nhóm, h

i nh

p

đượ

c trong môi tr

ườ

ng qu

c t

ế

; -

Đạ

t chu

n m

c

đạ

o

đứ

c cao trong ngh

nghi

p, trung thành v

i T

qu

c, ph

c v

t

t

đấ

t n

ướ

c và xã h

Đ

i

u 3.

H

c ch

ế

tín ch

H

c ch

ế

tín ch

là ph

ươ

ng th

c t

ch

c

đ

ào t

o m

m d

o trong

đ

ó sinh viên

đượ

c ch

độ

ng l

p k

ế

ho

ch và

đă

ng ký h

c t

p, tích l

ũ

y t

ng ph

n ki

ế

n th

c theo ti

ế

n

độ

phù h

p v

i

đ

i

u ki

n và n

ă

ng l

c c

a b

n thân nh

m hoàn t

t ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o

để

đượ

c c

p b

ng t

t nghi

2

Đ

i

u 4.

H

c ph

n và tín ch

1.

H

c ph

n

(HP) là

đơ

n v

c

u thành c

a ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, th

hi

n kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c t

ươ

ng

đố

i tr

n v

n và

đượ

c t

ch

c gi

ng d

y trong m

t h

c k

(HK). Ki

ế

n th

c trong m

i h

c ph

n ph

i g

n v

i m

t m

c trình

độ

quy

đị

nh,

đượ

c thi

ế

t k

ế

nh

ư

m

t ph

n c

a môn h

c ho

c t

h

p t

nhi

u môn h

  1. Kh

i l

ượ

ng c

a m

i h

c ph

n thông th

ườ

ng

đượ

c tính t

1-4 tín ch

. M

i h

c ph

n có m

t mã s

riêng, th

ng nh

t trong toàn tr

ườ

ng. 2. M

t h

c ph

n có th

bao g

m nhi

u thành ph

n nh

ư

lý thuy

ế

t (LT), th

o lu

n, bài t

p (BT), th

c hành/thí nghi

m (TN), bài t

p l

n (BTL),... Th

c t

p c

ơ

s

(TTCS), th

c t

p nh

n th

c (TTNT), th

c t

p k

thu

t (TTKT), th

c t

p t

t nghi

p (TTTN),

đồ

án môn h

c (

Đ

AMH) ho

c

đồ

án t

t nghi

p (

Đ

ATN) c

ũ

ng

đượ

c coi là h

c ph

  1. 3.

Tín ch

h

c t

p

(g

i t

t là tín ch

, TC) là

đơ

n v

quy chu

n dùng

để

l

ượ

ng hoá kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

  1. M

t tín ch

h

c t

p

đượ

c quy

đị

nh b

ng: 1 ti

ế

t h

c lý thuy

ế

t, 2 ti

ế

t bài t

p ho

c 2-3 ti

ế

t th

c hành, thí nghi

m th

c hi

n hàng tu

n trong m

t h

c k

chính (ho

c các kh

i l

ượ

ng quy

đổ

i t

ươ

ng

đươ

ng); 45-60 gi

th

c t

p t

i c

ơ

s

(t

ươ

ng

đươ

ng 2 tu

n liên t

c).

Để

hoàn thành kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c c

a 1 tín ch

sinh viên c

n thêm ít nh

t 2 gi

chu

n b

, t

h

c m

i tu

n (ngoài gi

lên l

p). 4.

H

c ph

n tích l

ũ

y

là h

c ph

n có

đ

i

m t

ng k

ế

t

đạ

t yêu c

u theo thang

đ

i

m quy

đị

nh trong

Đ

i

u 20:

đ

i

m D tr

lên

đố

i v

i các h

c ph

n bình th

ườ

ng và

đ

i

m C tr

lên

đố

i v

i các h

c ph

n t

t nghi

p (TTTN,

Đ

ATN, khóa lu

n t

t nghi

p ho

c thi t

t nghi

p).

S

tín ch

tích l

ũ

y

là t

ng s

tín ch

c

a các h

c ph

n tích l

ũ

y k

t

đầ

u khóa h

c, k

c

các h

c ph

n

đượ

c b

o l

ư

u theo quy

đị

nh trong

Đ

i

u 24. 5.

Phân b

th

i l

ượ

ng

h

c t

p (lên l

p lý thuy

ế

t, bài t

p/th

o lu

n, thí nghi

m/th

c hành, t

h

  1. c

a sinh viên cho m

t h

c ph

n

đượ

c xác

đị

nh theo

đặ

c thù c

a t

ng h

c ph

n th

hi

n qua

đề

c

ươ

ng h

c ph

  1. S

gi

lên l

p lý thuy

ế

t c

a m

t h

c ph

n trong m

t tu

n

h

c k

chính không v

ượ

t quá s

tín ch

xác

đị

nh cho h

c ph

n

đ

ó. 6.

Tín ch

h

c phí

(TCHP) là

đơ

n v

đượ

c s

d

ng

để

xác

đị

nh m

c h

c phí cho m

i h

c ph

n sinh viên

đă

ng ký h

  1. S

tín ch

h

c phí ph

thu

c vào kh

i l

ượ

ng và

đặ

c thù c

a m

i h

c ph

  1. S

tín ch

h

c phí c

a m

t h

c ph

n có th

khác s

tín ch

h

c t

p c

a h

c ph

n

đ

ó. H

c phí

đượ

c xác

đị

nh b

ng t

ng s

tín ch

h

c phí c

a các h

c ph

n mà sinh viên

đượ

c x

ế

p h

c trong h

c k

nhân v

i m

c h

c phí/1 TCHP. M

c h

c phí/ 1 TCHP c

a m

i h

c k

do Hi

u tr

ưở

ng quy

đị

nh c

th

đố

i v

i t

ng b

c-h

đ

ào t

o và ch

ươ

ng trình

đ

ào t

Ch

ươ

ng II CH

ƯƠ

NG TRÌNH

Đ

ÀO T

O

Đ

i

u 5.

Ngành

đ

ào t

o và ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o

1. Ngành

đ

ào t

o (hay ngành h

  1. là l

ĩ

nh v

c chuyên môn r

ng

đượ

c B

Giáo d

c và

Đ

ào t

o quy

đị

nh. Chuyên ngành

đ

ào t

o là m

t l

ĩ

nh v

c chuyên môn sâu thu

c m

t ngành

đ

ào t

  1. M

t ngành

đ

ào t

o có th

có m

t s

chuyên ngành (ngành h

p). Ph

n ki

ế

n th

c chung c

a các chuyên ngành thu

c m

t ngành

đ

ào t

o ph

i chi

ế

m ít nh

t 2/3 t

ng kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c yêu c

u trong ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o toàn khóa.

32. Ch

ươ

ng trình giáo d

c

đạ

i h

c (g

i t

t là Ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, CT

Đ

  1. th

hi

n m

c tiêu

đ

ào t

o, n

i dung

đ

ào t

o, ph

ươ

ng pháp

đ

ào t

o và cách th

c

đ

ánh giá k

ế

t qu

h

c t

p trong toàn khoá h

c

m

i trình

độ

. M

t ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o

đượ

c thi

ế

t k

ế

cho m

t ngành ho

c m

t chuyên ngành và g

n v

i m

t trình

độ

đ

ào t

  1. Ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o

đượ

c c

th

hóa trong c

u trúc ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, danh m

c các h

c ph

n,

đề

c

ươ

ng các h

c ph

n và k

ế

ho

ch h

c t

p chu

n cho sinh viên. 3. Ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o ph

i có m

c tiêu rõ ràng, c

th

, có c

u trúc h

p lí,

đượ

c thi

ế

t k

ế

m

t cách h

th

ng, phù h

p v

i s

m

ng và

đị

nh h

ướ

ng phát tri

n chung c

a Nhà tr

ườ

ng,

đ

áp

ng yêu c

u v

ki

ế

n th

c, k

n

ă

ng c

a t

ng trình

độ

đ

ào t

o,

đ

áp

ng linh ho

t nhu c

u nhân l

c c

a th

tr

ườ

ng lao

độ

ng trong n

ướ

c và qu

c t

ế

. N

i dung ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o tuân theo Ch

ươ

ng trình khung Giáo d

c

Đạ

i h

c c

a B

Giáo d

c &

Đ

ào t

o và quy

đị

nh v

khung ch

ươ

ng trình c

a tr

ườ

ng

Đ

HBK Hà N

  1. M

i ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o

đượ

c c

u trúc t

các h

c ph

n thu

c hai kh

i ki

ế

n th

c:

Ki

ế

n th

c giáo d

c

đạ

i c

ươ

ng

(GD

Đ

  1. bao g

m ki

ế

n th

c khoa h

c c

ơ

b

n, ngo

i ng

, giáo d

c qu

c phòng (GDQP) và giáo d

c th

ch

t (GDTC).

Ki

ế

n th

c giáo d

c chuyên nghi

p

(GDCN) bao g

m ki

ế

n th

c c

ơ

s

k

thu

t chung, c

ơ

s

ngành, chuyên ngành và nh

ng ki

ế

n th

c ngh

nghi

p b

tr

. 4. Kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c cho m

i ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o n

m trong khung nh

ư

sau: - Trình

độ

cao

đẳ

ng 3 n

ă

m (c

nhân C

Đ

): 100-120 tín ch

- Trình

độ

đạ

i h

c 4 n

ă

m (c

nhân

Đ

H): 132-145 tín ch

- Trình

độ

đạ

i h

c 4,5 n

ă

m (c

nhân

Đ

H): 148-165 tín ch

- Trình

độ

đạ

i h

c 5 n

ă

m (k

s

ư

): 160-180 tín ch

5. K

ế

ho

ch h

c t

p chu

n cho sinh viên m

t ngành/chuyên ngành

đượ

c xây d

ng m

t cách t

i

ư

u d

a trên logic ki

ế

n th

c c

a ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, phù h

p v

i

đ

a s

sinh viên theo ngành/chuyên ngành t

ươ

ng

ng. K

ế

ho

ch h

c t

p th

hi

n các h

c ph

n sinh viên nên d

h

c trong m

i h

c k

chính, có ý ngh

ĩ

a

đị

nh h

ướ

ng cho sinh viên trong vi

c l

p k

ế

ho

ch h

c t

p cá nhân. Sinh viên theo

đ

úng k

ế

ho

ch h

c t

p chu

n s

g

p thu

n l

i nh

t trong quá trình

đă

ng ký h

c t

p và t

t nghi

p ra tr

ườ

ng

đ

úng th

i gian thi

ế

t k

ế

. Tùy theo n

ă

ng l

c và

đ

i

u ki

n cá nhân, sinh viên c

ũ

ng có th

l

p và

đ

i

u ch

nh ti

ế

n

độ

h

c t

p cho riêng mình d

a vào k

ế

ho

ch h

c t

p chu

n b

ng cách b

b

t ho

c b

sung m

t s

h

c ph

n (h

c l

i ho

c h

c v

ượ

t tr

ướ

  1. v

i l

ư

u ý v

các

đ

i

u ki

n ràng bu

  1. 6. Ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o quy

đị

nh hai lo

i h

c ph

n nh

ư

sau: a) Các h

c ph

n b

t bu

c là nh

ng h

c ph

n ch

a

đự

ng n

i dung ki

ế

n th

c chính y

ế

u và

đặ

c tr

ư

ng nh

t c

a m

i ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o, b

t bu

c sinh viên ph

i tích l

ũ

  1. Kh

i l

ượ

ng các h

c ph

n b

t bu

c trong ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o chi

ế

m t

80-90% t

ng kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c toàn khóa. b) Các h

c ph

n t

ch

n là nh

ng h

c ph

n ch

a

đự

ng n

i dung ki

ế

n th

c nh

m

đị

nh h

ướ

ng ngh

nghi

p mà sinh viên

đượ

c l

a ch

n

đă

ng ký h

c theo h

ướ

ng d

n c

a Nhà tr

ườ

ng. Các h

c ph

n t

ch

n có th

đượ

c x

ế

p theo t

ng nhóm và g

n v

i t

ng kh

i ki

ế

n th

Để

đủ

đ

i

u ki

n t

t nghi

p, sinh viên ph

i tích l

ũ

y m

t s

h

c ph

n ho

c s

tín ch

t

i thi

u quy

đị

nh trong t

ng nhóm t

ch

  1. Kh

i l

ượ

ng các h

c ph

n t

ch

n trong ch

ươ

ng trình

đ

ào t

o chi

ế

m 10-20% t

ng kh

i l

ượ

ng ki

ế

n th

c toàn khóa.

Sinh viên có số tín chỉ không đạt trong học kỳ lớn hơn bao nhiêu thì bị nặng một mức cảnh báo?

Cảnh cáo học tập là hình thức cảnh báo những sinh viên có kết quả học tập yếu kém, áp dụng cụ thể như sau: a) Nâng một mức cảnh cáo đối với sinh viên có số tín chỉ không đạt trong học kỳ lớn hơn 8.

1 tín chỉ bao nhiêu tiết HUST?

Một tín chỉ học tập được quy định bằng: 1 tiết học lý thuyết, 2 tiết bài tập hoặc 2-3 tiết thực hành, thí nghiệm thực hiện hàng tuần trong một học kỳ chính (hoặc các khối lượng quy đổi tương đương); 45-60 giờ thực tập tại cơ sở (tương đương 2 tuần liên tục).

Đại học Bách Khoa lấy bao nhiêu điểm 2023?

Năm 2023, Đại học Bách khoa Hà Nội ghi nhận tổng số nguyện vọng gần 90.000 và số thí sinh gần 34.500, tăng cao so với năm 2022. Dải điểm chuẩn từ 50,4 đến 83,97 điểm theo kết quả Đánh giá tư duy; và từ 21 đến 29,42 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Đại học Bách khoa học tối đa bao nhiêu năm?

Sinh viên được kéo dài thời gian học đại học đến 15 năm Trong khi đó ở Trường Bách khoa TP. HCM và nhiều trường khác thời gian học tối đa chỉ 6-8 năm.

Chủ đề