Auctioning là gì

AuctionBán đấu giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Auction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tên gọi chung cho một số loại bán ở đâu giá cả không phải là dự định cũng không đến bằng thương lượng, nhưng được phát hiện thông qua quá trình đấu thầu cạnh tranh và cởi mở. Hai loại chính của đấu giá là: (1) Chuyển tiếp đấu giá, trong đó nhiều người mua đặt giá cho một người bán tốt (s) và (2) đấu giá Xếp trong đó một số người bán hàng đấu giá cho đơn đặt hàng một người mua. Một cuộc đấu giá được hoàn tất (và một hợp đồng ràng buộc được tạo ra) khi một nỗ lực được chấp nhận bởi người bán hoặc người mua (tùy theo từng trường hợp cụ thể). Kỷ nguyên Internet đã làm thay đổi cuộc đấu giá vào một quá trình thực sự mở, trong đó hàng ngàn hàng hóa (từ sách vở cho tàu) và dịch vụ (từ du lịch hàng không tư vấn pháp lý) có thể sẽ được cung cấp cho đấu thầu bởi bất cứ ai từ bất cứ đâu và bất cứ lúc nào trên các trang web như eBay .com. đấu giá Internet là một khía cạnh quan trọng của thương mại điện tử.

Definition - What does Auction mean

Common name for several types of sales where the price is neither set nor arrived at by negotiation, but is discovered through the process of competitive and open bidding. The two major types of auction are (1) Forward auction in which several buyers bid for one seller's good(s) and (2) Reverse auction in which several sellers bid for one buyer's order. An auction is complete (and a binding contract is created) when a bid is accepted by the seller or the buyer (as the case may be). The internet age has transformed auction into a truly open process in which thousands of goods (from books to ships) and services (from air travel to legal advice) may be offered for bidding by anyone from anywhere and at any time on websites such as eBay.com. Internet auctions are an important aspect of electronic commerce.

Source: Auction là gì? Business Dictionary

Thông tin thuật ngữ auctioning tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

auctioning
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ auctioning

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

auctioning tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ auctioning trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ auctioning tiếng Anh nghĩa là gì.

auction /'ɔ:kʃn/

* danh từ
- sự bán đấu giá
=to put up to (Mỹ: at) auction; to sell by (Mỹ: at) auction+ bán đấu giá

Thuật ngữ liên quan tới auctioning

  • automatic restart tiếng Anh là gì?
  • time-limit tiếng Anh là gì?
  • friable tiếng Anh là gì?
  • enhancive tiếng Anh là gì?
  • preponderantly tiếng Anh là gì?
  • phenology tiếng Anh là gì?
  • goofed tiếng Anh là gì?
  • panto tiếng Anh là gì?
  • lovely tiếng Anh là gì?
  • limitations tiếng Anh là gì?
  • indecision tiếng Anh là gì?
  • neighbourhood tiếng Anh là gì?
  • freezers tiếng Anh là gì?
  • longicorn tiếng Anh là gì?
  • eightfold tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của auctioning trong tiếng Anh

auctioning có nghĩa là: auction /'ɔ:kʃn/* danh từ- sự bán đấu giá=to put up to (Mỹ: at) auction; to sell by (Mỹ: at) auction+ bán đấu giá

Đây là cách dùng auctioning tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ auctioning tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

auction /'ɔ:kʃn/* danh từ- sự bán đấu giá=to put up to (Mỹ: at) auction tiếng Anh là gì?
to sell by (Mỹ: at) auction+ bán đấu giá

Bản dịch

  1. general
  2. kinh tế

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

An additional 13 ultra-deep offshore blocks were demarcated in 2011 and planned for auction.

Bidding reached 4 million before the auction was removed from the website under rules preventing the sale of military ordnance.

This usage is prevalent in the experimental economics literature, in contrast with the theoretical and empirical literatures on auctions.

He offered for sale and auction to the public a number of illustrations, lithographs, and water colors.

Due to the high development costs he auctioned off his museum collection in 1894.

He was also given the task of being an auctioneer at the local livestock market and had an emotional visit to an abattoir.

He was a very popular auctioneer, and, it is said that he sold more lots of stamps than any other auctioneer.

As these events became more prevalent, high demand required more skilled auctioneers in order to keep up with the buyers.

A few minutes earlier, the auctioneer had told participants that using a mobile phone or leaving the room was against the rules.

He is married with three children and is an auctioneer and valuer.

This fall is a result of many homes being snapped up within days of coming onto the market and a high percentage being sold by auction.

Remaining assets would be sold by auction.

Bridges's collection of books and prints was sold by auction soon after his death.

His library was sold by auction, and realized 16,137.

Many of the contents of the house were sold by auction in 1998 and realised over 2.6m.

auction

English

  • auction bridge
  • auction off
  • auction sale
  • auctioneer
  • vendue

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Chủ đề