1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023? Cách tính nhanh để biết 2 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt và 10 tỷ, 100 tỷ, 1000 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Show
Nhiều người đọc trang này cũng đăng ký các thẻ tín dụng dưới đây: [embed_offer] 1. Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?Trên toàn thế giới hiện có gần 3.400 người có tài sản hơn 1 tỷ đô la.1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất 2023? Nếu tính theo tỷ giá trung bình ngân hàng Nhà nước công bố ngày 11/8 là 23.75250 đồng/1USD thì 1 tỷ đô la bằng 23.752.500.000.000 đồng (23.752,5 tỷ đồng). 1 tỷ USD = 23.752.500.000.000 VND (Hai mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng) Lưu ý, 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt còn thay đổi nếu tính theo giá bán ra, mua vào tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp vì vậy bạn cần cập nhật Đô la Mỹ hôm nay bao nhiêu? Thông thường, các ngân hàng bán ra sẽ có giá đô cao hơn so với mua vào. Bên cạnh đó các tiệm vàng cũng thu mua USD với giá cao hơn các ngân hàng từ 200 - 450 đồng/1 USD. 2. Bảng quy đổi 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàngĐể bạn đọc hình dung rõ hơn 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở các ngân hàng thì RedBag đã tính chi tiết trong bảng sau đây với . Bảng quy đổi 1 tỷ đô sang tiền Việt mua vào tại các ngân hàng Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản ABBank 23.630 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng ACB 23.550 tỷ đồng 23.670 tỷ đồng Agribank 23.540 tỷ đồng 23.570 tỷ đồng Bảo Việt 23.630 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng BIDV 23.665 tỷ đồng 23.665 tỷ đồng CBBank 23.490 tỷ đồng 23.600 tỷ đồng Đông Á 23.670 tỷ đồng 23.670 tỷ đồng Eximbank 23.590 tỷ đồng 23.670 tỷ đồng GPBank 23.500 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng HDBank 23.550 tỷ đồng 23.570 tỷ đồng Hong Leong 23.590 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng HSBC 23.643 tỷ đồng 23.643 tỷ đồng Indovina 23.540 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng Kiên Long 23.540 tỷ đồng 23.570 tỷ đồng Liên Việt 23.570 tỷ đồng 23.590 tỷ đồng MSB 23.672 tỷ đồng 23.667 tỷ đồng MB 23.585 tỷ đồng 23.655 tỷ đồng Nam Á 23.560 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng NCB 23.640 tỷ đồng 23.660 tỷ đồng OCB 23.578 tỷ đồng 23.628 tỷ đồng OceanBank 23.570 tỷ đồng 23.590 tỷ đồng PGBank 23.560 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng PublicBank 23.615 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng PVcomBank 23.550 tỷ đồng 23.520 tỷ đồng Sacombank 23.615 tỷ đồng 23.675 tỷ đồng Saigonbank 23.500 tỷ đồng 23.600 tỷ đồng SCB 23.520 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng SeABank 23.650 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng SHB 23.580 tỷ đồng Techcombank 23.642 tỷ đồng 23.653 tỷ đồng TPB 23.610 tỷ đồng 23.645 tỷ đồng UOB 23.540 tỷ đồng 23.580 tỷ đồng VIB 23.540 tỷ đồng 23.600 tỷ đồng VietABank 23.550 tỷ đồng 23.600 tỷ đồng VietBank 23.170 tỷ đồng 23.190 tỷ đồng VietCapitalBank 23.660 tỷ đồng 23.680 tỷ đồng Vietcombank 23.620 tỷ đồng 23.650 tỷ đồng VietinBank 23.580 tỷ đồng 23.660 tỷ đồng VPBank 23.583 tỷ đồng 23.648 tỷ đồng VRB 23.600 tỷ đồng 23.610 tỷ đồng Bảng quy đổi 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt bán ra tại các ngân hàng Ngân hàng Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 23.950 tỷ đồng 23.970 tỷ đồng ACB 24 tỷ đồng.000 23.970 tỷ đồng Agribank 23.900 tỷ đồng Bảo Việt 23.900 tỷ đồng BIDV 23.965 tỷ đồng CBBank 23.920 tỷ đồng Đông Á 23.970 tỷ đồng 23.970 tỷ đồng Eximbank 23.970 tỷ đồng GPBank 23.950 tỷ đồng HDBank 23.890 tỷ đồng Hong Leong 23.970 tỷ đồng HSBC 23.857 tỷ đồng 23.857 tỷ đồng Indovina 23.940 tỷ đồng Kiên Long 23.910 tỷ đồng Liên Việt 24.130 tỷ đồng MSB 23.984 tỷ đồng 23.989 tỷ đồng MB 23.987 tỷ đồng 23.987 tỷ đồng Nam Á 23.950 tỷ đồng NCB 23.960 tỷ đồng 23.980 tỷ đồng OCB 23.988 tỷ đồng 23.878 tỷ đồng OceanBank 24.130 tỷ đồng PGBank 23.910 tỷ đồng PublicBank 23.990 tỷ đồng 23.990 tỷ đồng PVcomBank 23.930 tỷ đồng 23.930 tỷ đồng Sacombank 23.988 tỷ đồng 23.968 tỷ đồng Saigonbank 23.950 tỷ đồng SCB 23.980 tỷ đồng 23.980 tỷ đồng SeABank 24.090 tỷ đồng 23.990 tỷ đồng SHB 23.940 tỷ đồng Techcombank 23.993 tỷ đồng TPB 23.990 tỷ đồng UOB 23.940 tỷ đồng VIB 24.010 tỷ đồng 23.950 tỷ đồng VietABank 23.940 tỷ đồng VietBank 23.950 tỷ đồng VietCapitalBank 23.980 tỷ đồng Vietcombank 23.990 tỷ đồng VietinBank 24 tỷ đồng.000 VPBank 23.963 tỷ đồng VRB 23.950 tỷ đồng 3. Chi phí đổi 1 tỷ đô ra tiền Việt là bao nhiêu?Khi đổi tiền đô la Mỹ sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng một khoản phí đổi tiền. Công thức tính chi phí quy đổi tiền USD được tính như sau: Tỷ giá USD hiện tại x 0.0001% = Chi phí quy đổi tiền tệ Ví dụ, tỷ giá hiện tại ngày 11/8 là 23.75250 đồng/1USD thì khi đổi 1 tỷ USD sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng số phí là: 1 tỷ USD (23.752.500.000.000 VND) x *0.001% = 237.525.000 VND (Hai trăm ba mươi bảy triệu năm trăm hai mươi lăm ngàn đồng) 4. 10 tỷ, 100 tỷ, 1000 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Ở trên chúng ta đã tính được 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì chúng ta dễ dàng tính 2 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc các con số 100 tỷ đô, 1000 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt. USD VND 2 tỷ đô 47.505 tỷ đồng 10 tỷ đô 237.525 tỷ đồng 100 tỷ đô 2.375.250 tỷ đồng 1.000 tỷ đô 23.752.500 tỷ đồng 5. Nên đổi 1 tỷ USD to VND ở đâu uy tín và hợp pháp?Với 1 tỷ USD thì nên đổi tại các ngân hàng lớn.Chúng ta đều biết rằng khi tính 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt ra con số cụ thể thì sẽ thấy đây là một số tiền rất lớn. Chính vì thế, nếu các doanh nghiệp có nhu cầu đổi tiền đô với số lượng lớn thì nên chọn các ngân hàng uy tín nhất. Ở trên RedBag đã cập nhật mức giá tiền đô mua vào tại các ngân hàng, các doanh nghiệp có thể tham khảo bảng này để đổi tiền khi cần thiết. 6. Lưu ý khi đổi 1 tỷ đô sang tiền ViệtKhi đổi tiền đô dù số tiền nhỏ hay lớn thì bạn đọc cần lưu ý các điều sau:
Ở trên là tất cả những thông tin cần biết về 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở thời điểm hiện tại. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá và thông tin chi tiết đến bạn đọc trong bài viết sau. Tổng hợp bởi RedBag.vn Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất! Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email |