600nm bằng bao nhiêu m

Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5 Ω.  Hai thanh ray song song được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 m/s2. Thanh kim loại MN khối lượng m = 10 g có thể trượt theo hai thanh ray. Hai thanh ray cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai thanh ray rất nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ v. Giá trị v gần giá trị nào nhất sau đây?

600nm bằng bao nhiêu m

Milimet (tiếng Anh Milimetre) ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m,  inch, dm,  nanomet, hm, km? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi theo bảng bên dưới nhé !

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét.

600nm bằng bao nhiêu m

Milimet (mm) được ứng dụng để đo những dao động cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.  Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là dao động cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 Nano = 0.001 Micromet10 Nano = 0.01 Micromet2500 Nano = 2.5 Micromet2 Nano = 0.002 Micromet20 Nano = 0.02 Micromet5000 Nano = 5 Micromet3 Nano = 0.003 Micromet30 Nano = 0.03 Micromet10000 Nano = 10 Micromet4 Nano = 0.004 Micromet40 Nano = 0.04 Micromet25000 Nano = 25 Micromet5 Nano = 0.005 Micromet50 Nano = 0.05 Micromet50000 Nano = 50 Micromet6 Nano = 0.006 Micromet100 Nano = 0.1 Micromet100000 Nano = 100 Micromet7 Nano = 0.007 Micromet250 Nano = 0.25 Micromet250000 Nano = 250 Micromet8 Nano = 0.008 Micromet500 Nano = 0.5 Micromet500000 Nano = 500 Micromet9 Nano = 0.009 Micromet1000 Nano = 1 Micromet1000000 Nano = 1000 Micromet

Công thức 600 nm = 600 / 1000 µ = 0,6 µ


Giải thích:

  • 1 nm bằng 0,001 µ , do đó 600 nm tương đương với 0,6 µ .
  • 1 Nanômét = 1 / 1000 = 0,001 Micrôn
  • 600 Nanômét = 600 / 1000 = 0,6 Micrôn

Bảng Chuyển đổi 600 Nanômét thành Micrôn

Nanômét (nm)Micrôn (µ)600,1 nm0,6001 µ600,2 nm0,6002 µ600,3 nm0,6003 µ600,4 nm0,6004 µ600,5 nm0,6005 µ600,6 nm0,6006 µ600,7 nm0,6007 µ600,8 nm0,6008 µ600,9 nm0,6009 µ

Chuyển đổi 600 nm sang các đơn vị khác

Đơn vịĐơn vị của Chiều dàiTwip0,03402 twpGang tay2.6e-06 spanShaku2.0e-06 尺Phần tư2.6e-06 qtrĐiểm0,0017 ptPica0,00014 pGan bàn tay7.9e-06 palmNail (cloth)1.0e-05 nailMil0,02362 milMicrôn0,6 µMicroinch23,622 µinMickey0,00472 mickeyLink3.0e-06 liHàng0,0003 lnFinger (cloth)2.6e-06 finger-clothFinger2.7e-05 fingerCubit1.3e-06 cbtHand5.9e-06 handMilimét0,0006 mmInch2.4e-05 inĐêximét6.0e-06 dmBộ2.0e-06 ftXăngtimét6.0e-05 cmAngstrom6000 ÅPicômét600000 pmPanme0,6 μm

Các đơn vị khác Nanômét thành Micrôn

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.

Cách quy đổi nm → m

1 Nanômét bằng 1.0E-9 Mét:

1 nm = 1.0E-9 m

1 m = 1000000000 nm

Mét

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.