5 từ có und ở giữa năm 2022

Căn cứ vào số lượng từ, danh từ được chia ra thành 2 loại: Danh từ đơn và danh từ ghép. Bài viết này sẽ giúp bạn đọc phân biệt được hai loại trên cũng như cách sử dụng phổ biến nhất. Ngoài ra, các bài tập về danh từ ghép cũng được tổng hợp lại giúp người đọc kiểm tra trình độ của điểm ngữ pháp tiếng Anh căn bản.

Khái niệm danh từ ghép, danh từ đơn

1. Danh từ đơn

Danh từ đơn hay còn gọi là danh từ đơn giản (simple noun), loại này chỉ bao gồm 1 từ duy nhất.

E.g. 

  • Gue: Hồ dán
  • Mouse: Con chuột
  • Blanket: Cái chăn đắp

2. Danh từ ghép

Tên tiếng anh của danh từ ghép là Compound Nouns. Người ta định nghĩa đây là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có dấu gạch ngang ở giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ. Về mặt ngữ pháp thì có khá nhiều kiến thức xung quanh loại danh từ phức tạp này.

Compound Nouns mang nghĩa là danh từ ghép trong tiếng Anh. Một danh từ ghép chứa hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau để tạo thành một danh từ riêng, như “keyboard”. Danh từ ghép là một loại từ ghép được sử dụng để chỉ định một người, địa điểm hoặc sự vật. Danh từ ghép có thể được hình thành theo nhiều cách, đó là một lý do tại sao việc viết những từ này có thể khó khăn.

E.g. 

  • Greenhouse: Nhà kính
  • Non-stop train: Tàu chạy thẳng, không ngừng giữa chừng
  • Check-up: Việc kiểm tra

Cách thành lập danh từ ghép

Danh từ ghép có cấu tạo phức tạp từ nhiều thành phần khác nhau bao gồm cả danh từ, tính từ và một số từ loại khác. Để tiện hơn trong việc ghi nhớ, chúng tôi có phân thành một số loại đặc trưng như sau.

Cấu trúc 1: Danh từ + danh từ: Noun + noun

E.g.

toothpaste kem đánh răng
bedroom phòng ngủ
motorcycle xe mô tô
policeman cảnh sát
boyfriend bạn trai
fruit juice nước trái cây
bus stop điểm dừng xe buýt
fre-fly con đom đóm
football bóng đá
postman người đưa thư
riverbank bờ sông
cupboard tủ chè, tủ chạn
taxi-driver người lái xe taxi

Cấu trúc 2: Tính từ + danh từ: Adjective + Noun

E.g.

bluebird chim sơn ca
greenhouse nhà kính
software phần mềm
redhead người tóc hoe đỏ
full moon tuần trăng tròn
black board bảng đen
quicksilver thủy ngân
blackbird chim két

Cấu trúc 3: Danh từ + động từ: Noun + Infinitive or Ving

E.g.

weight-lifting việc nâng tạ
fruit-picking việc hái quả
lorry driving việc lái xe tải
coal-mining việc khai thác mỏ tha
bird-watching việc quan sát nhận dạng chim
train-spotting việc sưu tầm tàu hỏa
sunrise bình minh
haircut việc cắt tóc

Cấu trúc 4: Danh động từ + danh từ: Gerund + noun

E.g.

waiting-room phòng đợi
swimming-pool bể bơi
washing machine máy giặt
driving license bằng lái xe
dining room phòng ăn
living room phòng khách

Cấu trúc khác của cụm danh từ

Trường hợp 1: Tính từ + động từ [Adjective + Verb]

E.g.

  • whitewash: nước vôi
  • dry-cleaning: giặt khô
  • public speaking: sự diễn thuyết

Trường hợp 2: Động từ + danh từ [Verb + Noun]

E.g.

  • pickpocket: tên móc túi
  • breakfast: bữa sáng
  • step-mother: mẹ kế

Trường hợp 3: Trạng từ + động từ [Adverb + Verb]

E.g. Outbreak: sự bùng nổ

Trường hợp 4: Danh từ + giới từ / cụm giới từ [Noun + preposition/preposition phrase]

E.g.

  • Passer-by: khách qua đường
  • looker-on: người xem
  • check-up: việc kiểm tra
  • mother-in-law: mẹ chồng / mẹ vợ

Trường hợp 5: Danh từ + tính từ [Noun + adjective]

E.g.

  • secretary-general: tổng thư ký, tổng bí thư
  • truckfull: xe đẩy
  • navyblue: màu xanh nước biển
  • snowwhite: nàng Bạch Tuyết

Trường hợp 6: Động từ + giới từ [Verb + Preposition]

E.g.

look-out người canh gác
take-off tranh biếm họa
drawback mặt hạn chế
breakdown sự suy sụp
cutback sự cắt giảm
feedback phản hồi
hangover vết tích
flyover cầu vượt trên các xa lộ
make-up việc trang điểm
set-back sự thoái trào
standin diễn viên đóng thế
check-in bàn hướng dẫn đăng ký

Trường hợp 7: Giới từ + Danh từ [Preposition + Noun]

E.g.

  • underworld: âm phủ
  • underwear: quần áo lót

Một số cách kết hợp để tạo thành danh từ ghép

1. Khi danh từ thứ hai thuộc về hay là một phần của danh từ thứ nhất

E.g.

  • shop window: cửa sổ quầy hàng
  • picture frame: khung hình
  • garden gate: cổng vườn
  • church bell: chuông nhà thờ
  • college library: thư viện đại học
  • gear lever: cần sang số

→ Nhưng những từ chỉ số lượng như không được dùng theo cách trên:

  • lump: khối cục
  • part: phần, bộ phận
  • piece: miếng, mảnh, mẩu
  • slice: lát, miếng

E.g.

  • a piece of cake: một miếng bánh
  • a slice of bread: một lát bánh mì

Xem thêm: Danh từ không xác định

2. Danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ nơi chốn của danh từ thứ hai

E.g.

  • city street: đường phố
  • corner shop: tiệm ở góc phố
  • country lane: đường làng
  • street market: chợ trời

3. Danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ vật liệu của danh từ thứ hai được tạo nên

E.g.

steel door cửa thép
stone wall tường đá
rope ladder thang dây
silk shirt áo sơ mi lụa
gold medal huy chương vàng
wool len
wood gỗ
gold vàng

Không được dùng trong trường hợp này khi chúng có các hình thức tính từ:

  • woolen: bằng len
  • wooden: bằng gỗ
  • golden: bằng vàng

→ Nhưng ở đây chỉ là dùng theo nghĩa bóng.

  • a golden handshake: một cái bắt tay vàng
  • a golden opportunity: một cơ hội vàng
  • golden hair: tóc vàng

4. Danh từ thứ nhất cũng có thể là nguồn năng lượng/ nhiên liệu để hoạt động cho danh từ thứ hai

E.g.

  • gas fire: lửa ga
  • petrol engine: động cơ xăng
  • oil stove: bếp dầu

→ Danh từ ghép thường được dùng cho nghề nghiệp, các môn thể thao, các trò tiêu khiển, người luyện tập chung và cho các cuộc thi đấu

E.g.

sheep farm trại cừu
sheep farmer chủ trại cừu
pop singer ca sĩ nhạc pop
wind surfing môn lướt ván buồm
water skier môn trượt nước
disc jockey người giới thiệu đĩa hát
football match trận bóng đá
tennis tournament vòng thi đấu quần vợt
beauty contest cuộc thi hoa hậu)
car rally đua xe hơi tốc độ nhanh

5. Danh từ thứ nhất chỉ sự thu hẹp phạm vi của danh từ số hai hay các danh từ chỉ ủy ban, ban ngành, các cuộc nói chuyện, hội nghị…

E.g.

  • Sales Department: phòng Kinh doanh
  • Human Resources: phòng Hành chính nhân sự
  • coffee cup: tách cà phê
  • escape hatch: cửa thoát hiểm
  • golf club: câu lạc bộ chơi gôn
  • chess board: bàn cờ vua
  • football ground: sân bóng đá
  • telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại
  • entry fee: vé vào cửa
  • income tax: thuế thu nhập
  • car insurance: tiền bảo hiểm xe
  • water rates: tiền nước
  • parking fine: tiền phạt đậu xe
  • housing Committee: ủy ban về nhà ở
  • education department: sở giáo dục
  • peace talk (cuộc đàm phán hòa bình

6. Ghép danh động từ với danh từ

E.g.

  • sleeping bag: túi ngủ
  • reading lamp: đèn đọc sách
  • skating rink: sân trượt băng

Số nhiều của các danh từ ghép

1. Danh từ thứ nhất số ít, danh từ thứ hai số nhiều

Được áp dụng trong các trường hợp:

  • danh từ + danh từ
  • tính từ + danh từ
  • động từ [Infinitive hoặc Ving] + danh từ

E.g.

Toothbrush (bàn chải đánh răng) → Toothbrushes (nhiều bàn chải đánh răng)
Boy-friend (bạn trai) → Boy-friends (nhiều bạn trai)
Blackboard (bảng đen) → Blackboards (nhiều bảng đen)
Pickpocket (tên móc túi) → Pickpockets (những tên móc túi)
Washing machine (máy giặt) → Washing machines (nhiều máy giặt)
Ticket collector (người soát vé) → Ticket collectors (những người soát vé)

2. Danh từ đầu tiên ở hình thức số nhiều

Áp dụng trong các trường hợp:

  • Danh từ + trạng từ
  • Danh từ + giới từ + danh từ
  • Danh từ + tính từ

E.g.

Looker-on (người xem) → Lookers-on (nhiều người xem)
Lady-in-waiting (thi nữ) → Ladies-in-waiting (những người thị nữ)
Passer-by (người qua đường) → Passers-by (nhiều người qua đường)
Court-martial (tòa án quân sự) → Courts-martial (những tòa án quân sự)
Mother-in-law (mẹ vợ/chồng) → Mothers-in-law (nhiều mẹ vợ /chồng)

3. Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần.

Man driver (tài xế nam) → Men drivers (nhiều người tài xế nam)
Woman doctor (bà bác sĩ) → Women doctors (nhiều bà bác sĩ)

Bài tập danh từ ghép, danh từ đơn

Bài tập 1: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng danh từ ghép trong tiếng anh

1. A ticket for a museum is ______.

2. Market related factors are ______.

3. A newspaper about devices is ______.

4. Photos taken on vacation are ______.

5. Cookies made with milk are ______.

6. The person in charge of factory management is ______.

7. The horse participating in horse racing competitions is ______.

8. The movie shown at the theater is ______.

9. The result of the examination process is ______.

10. A vacation that lasts 9 days is ______.

11. A test that has three parts is ______.

12. A boy who is 5 years old is ______.

13. A question that has 2 answers is ______.

14. A book that has two parts is ______.

15. The woman who is 40 years old is ______.

Đáp án

1. a museum ticket.

2. market factors.

3. a device newspaper.

4. vacation photos.

5. milk cookies.

6. factory manager.

7. the horse race.

8. a movie theater.

9. the exam result.

10. a nine-day vacation.

11. a three-part test.

12. a five-year-old boy.

13. a two-answer question.

14. a two-part book.

15. a forty-year-old woman.

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ bên dưới.

  • 5-year
  • 20-minute
  • 2-hour
  • 5-year
  • 5 days
  • 10-day
  • 700 pages
  • 10-minute
  • 50-page
  • 24 hours
  • 100 guests
  • 7 miles
  • 100-year-old

1. This book is quite thick. It has up to ______.

2. I sent you a ______ magazine yesterday. Did you watch them all?

3. The meeting did not have any changes. It is still a ______ project.

4. At university, I usually have a ______ break after each lesson.

5. At work, my boss usually has a ______ break for coffee or tea.

6. There are ______ in a day.

7. It is only a ______ flight from Ho Chi Minh City to Hanoi.

8. It was a great conference. There were about ______ in the workshop.

9. Jane has just been hired to work for my company. She has a ______ contract working here.

10. In the garden of my father there is a ______ tree.

11. My husband usually works ______ a week. sometimes he has to work on Saturday or Sunday when he has urgent contract

12. We have been walking for a long time. And we need to walk ______ to get to the train station.

13. Our family started on February 11 for a vacation and plan to return on February 21. So our family will have a ______ vacation in Australia.

Đáp án

1. 700 pages

2. 50-pages

3. 5-year

4. 10-minute

5. 20-minute

6. 24 hours

7. 2-hour

8. 100 guests

9. 5-year

10. 100-year-old

11. 5 days

12. 7 miles

13. 10-days

Bài tập 3: Trắc nghiệm

1. A letter offering suggestions is a ______.

A. proposal letter

B. propose letter

C. letter proposal

D. letter propose

2. A coat made of wool is a ______.

A. Coated wool

B. coat wool

C. wooled coat

D. wool coat

3. Shoes made of leather are ______.

A. Shoe leather

B. leather shoes

C. shoes leather

D. leathers shoes.

4. This is the ranch in my ______ town.

A. Bother-in-law    

B. brother in law

C. brother’s-in-law

D. brother-in-law’s

5. ______ clothes are always diverse styles and colors.

A. Woman

B. woman’s

C. women’s

D. womens’

6. The cup used to make tea is called ______.

A. Tea-cup

B. tea of cup

C. teacup

D. tea’s cup

7. Horses used to compete in horse racing at annual festivals are ______.

A. Race-horse

B. race horses

C. racing horses

D. races horses

8. The person who does housework is ______.

A. Housewife

B. house-wife

C. wife-house

D. house’s wife

9. Our center has a lot of ______.

A. Exercise of book

B. exercise’s book’s

C. exercises-books    

D. exercise-books

10. The completely black haired cat is the ______.

A. Cat black

B. black cat

C. black’s cat

D. cat’s black

11. Can you hear anyone calling you? It was ______ voice.

A. My mother

B. my’s mother

C. my mother of

D. my mother’s

12. Our company decided to organize a 7-day tour in Singapore for all company employees. It will definitely be the most interesting trip I’ve ever attended.

A. 7-days

B. 7 of day

C. 7-day

D. 7 of days

13. When you are away and need someone to look after the house is ______.

A. Home keeping

B. home-keeping

C. keeping’s home

D. house’s keeping

14. I no longer like having long hair because it is too entangled. I am ready to have ______ now.

A. Short-haired

B. short hair

C. hair’s short

D. short’s hair

15. The presentation is perfect with simple languages and smart presentation. I think it is totally ______ to every audience.

A. Easy understand

B. easy-understand

C. understand easy

D. easy’s understand

16. My ______ gave my family a big house in South America and we really enjoyed it.

A. Mother-in-law’s

B. mother in law

C. mother-in-law

D. mother’s in law

17. Because her husband is a lazy, alcoholic, she is a ______ woman to look after her children.

A. Hard-working

B. hard work

C. working-hard

D. hard worker

18. He has been a firefighter for many years and he’s truly a ______ person.

A. Lion hearted

B. heart lion

C. heart’s lion

D. lion-hearted

Tổng hợp kiến thức

1. Các cách để tạo danh từ ghép

Noun + Noun girlfriend, greenhouse
Noun + Verb heartbeat, sunrise
Adjective + Noun blackboard, greenhouse
Adverb + Noun online, overdue
Verb + Noun washing machine
Adverb + Verb output, intake
Verb + Adverb takeover,
Adverb + Noun upstairs, downstairs

2. Một số danh từ ghép trong tiếng Anh

  • Anymore
  • Anyplace
  • Anything
  • Anywhere
  • Airline
  • Airport
  • Aircraft
  • Armchair
  • Boyfriend
  • Battlefield
  • Background
  • Basketball
  • Battleship
  • Backache
  • Birthday
  • Blackboard
  • Bookshelf
  • Bookworm
  • Booklet
  • Breakfast
  • Brainstorm
  • Briefcase
  • Butterfly
  • Countdown
  • Comeback
  • Carpet
  • Cowboy
  • Cupboard
  • Chopstick
  • Classmate
  • Daredevil
  • Dishwasher
  • Dishwater
  • Doorstop
  • Doorway
  • Daydream
  • Dragonfly
  • Everybody
  • Everything
  • Earrings
  • Eyeglasses
  • Eyeball
  • Evergreen
  • Everybody
  • Everyday
  • Fingerprint
  • Fireworks
  • Football
  • Footprint
  • Forecast
  • Friendship
  • Gentleman
  • Goldfish
  • Grandfather
  • Grandmother
  • Grasshopper
  • Greenhouse
  • Hallway
  • Handcuff
  • Haircut
  • Headache
  • Heartbeat
  • Handmade
  • Highway
  • Homework
  • Horsefly
  • Houseboat
  • Inside
  • Ladybug
  • Landlady
  • Leadership
  • Lighthouse
  • Lifespan
  • Moonlight
  • Myself
  • Notebook
  • Newspaper
  • Nobody
  • Onset
  • Outside
  • Overboard
  • Overdose
  • Overdue
  • Pancake
  • Partnership
  • Photocopy
  • Policeman
  • Popcorn
  • Postman
  • Railway
  • Rainbow
  • Raindrops
  • Raincoat
  • Rattlesnake
  • Ringworm
  • Sandbags
  • Seafood
  • Seashore
  • Skateboard
  • Skyscraper
  • Sandcastle
  • Snowboard
  • Southeast
  • Starlight
  • Strawberry
  • Sunlight
  • Sunshine
  • Teardrop
  • Teacup
  • Teapot
  • Thunderstorm
  • Timetable
  • Toolbox
  • Waterproof
  • Wardrobe
  • Weekend
  • Yourself

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Có 11 từ năm chữ cái kết thúc bằng und

Ràng buộcUND • ràng buộc v. Thì quá khứ đơn giản và phân từ quá khứ của ràng buộc. • ràng buộc adj. (với nguyên bản) có nghĩa vụ (đến). • ràng buộc adj. (với nguyên bản) rất có thể (đến), chắc chắn.
• bound adj. (with infinitive) Obliged (to).
• bound adj. (with infinitive) Very likely (to), certain to.
TÌMUND • Tìm thấy v. Thì quá khứ đơn giản và phân từ quá khứ của tìm kiếm. • Tìm thấy n. (lỗi thời) thực phẩm và chỗ ở; Hội đồng quản trị. • Tìm thấy v. (Chuyển tiếp) để bắt đầu (một tổ chức hoặc tổ chức).
• found n. (obsolete) Food and lodging; board.
• found v. (transitive) To start (an institution or organization).
Chó sănUND • Hound n. Một con chó, đặc biệt là một giống chó có mùi tốt được phát triển để săn các động vật khác. • Hound n. Bất kỳ động vật chó. • Hound n. (bằng cách mở rộng) Ai đó tìm kiếm điều gì đó.
• hound n. Any canine animal.
• hound n. (by extension) Someone who seeks something.
LaundUND • Laund n. (cổ xưa) một đồng bằng hoặc đồng cỏ cỏ, đặc biệt là được bao quanh bởi rừng; một GLADE.
NằmUND Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
May mắnUND • Maund n. Một giỏ đan lát. • Maund n. Một đơn vị công suất với các giá trị cục bộ cụ thể khác nhau. • Maund n. (khu vực) Một chiếc xe tay cầm có hai nắp.
• maund n. A unit of capacity with various specific local values.
• maund n. (regional) A handbasket with two lids.
Gò đấtUND • gò n. Một ngọn đồi nhân tạo hoặc độ cao của trái đất; một ngân hàng lớn lên; một kè được ném lên để phòng thủ. • Mound n. Một độ cao tự nhiên xuất hiện như thể ném lên một cách giả tạo; một ngọn đồi thường xuyên và bị cô lập, đồi hoặc knoll. • gò n. (Bóng chày) Diện tích đất cao mà người ném bóng đứng để ném bóng.
• mound n. A natural elevation appearing as if thrown up artificially; a regular and isolated hill, hillock, or knoll.
• mound n. (baseball) Elevated area of dirt upon which the pitcher stands to pitch.
PAOUND • pound n. Một đơn vị khối lượng bằng 16 ounces avoirdupois (= 453.592 37 g). Ngày nay, giá trị này là phổ biến nhất • pound n. Một đơn vị khối lượng bằng 12 ounce troy (≈ 373.242 g). Ngày nay, đây là một đơn vị trọng lượng phổ biến khi thì • pound n. (Chúng tôi) Biểu tượng # (octothorpe, băm).
• pound n. A unit of mass equal to 12 troy ounces (≈ 373.242 g). Today, this is a common unit of weight when…
• pound n. (US) The symbol # (octothorpe, hash).
VÒNGUND • Vòng adj. (vật lý) hình dạng. • vòng tròn. Hoàn thành, toàn bộ, không thiếu. • Vòng adj. (của một số) thuận tiện để làm tròn các số khác để; Ví dụ, kết thúc trong một số không.
• round adj. Complete, whole, not lacking.
• round adj. (of a number) Convenient for rounding other numbers to; for example, ending in a zero.
ÂM THANHUND • Âm thanh adj. Khỏe mạnh. • âm thanh adj. Hoàn thành, rắn chắc hoặc bảo mật. • Âm thanh adj. (Toán học, Logic) Có tính chất của âm thanh.
• sound adj. Complete, solid, or secure.
• sound adj. (mathematics, logic) Having the property of soundness.
VẾT THƯƠNGUND • vết thương n. Một chấn thương, chẳng hạn như cắt, đâm hoặc rách, một phần (thường là bên ngoài) của cơ thể. • Vết thương n. (theo nghĩa bóng) một tổn thương cho một người cảm xúc, danh tiếng, triển vọng, vv • vết thương n. (Luật hình sự) Một thương tích cho một người mà da bị chia rẽ hoặc tính liên tục của nó bị phá vỡ.
• wound n. (figuratively) A hurt to a person’s feelings, reputation, prospects, etc.
• wound n. (criminal law) An injury to a person by which the skin is divided or its continuity broken.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách

Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 17 từ English Wiktionary: 17 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 3 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 2 từ

Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Nếu bạn cảm thấy như bạn đã đánh một bức tường gạch khi tìm ra câu đố hàng ngày của Wordle hoặc một câu đố từ khác, chúng tôi sẽ ở đây để giúp đỡ. Nếu bạn cần một danh sách các từ 5 chữ cái với ‘un, ở giữa, chúng tôi có bạn bảo hiểm! Ví dụ, Wordle là một trò chơi hàng ngày thách thức bộ não của bạn để tìm ra từ trong ngày 5 chữ cái, nhưng đôi khi chúng ta cảm thấy bối rối khi nhìn vào những chữ cái đã biết trong câu đố.list of 5-letter words with ‘UN’ in the middle, we have you covered! For example, Wordle is a daily game that challenges your brain to figure out the day’s 5 letter word, but sometimes we feel stumped looking at the known letters that are in the puzzle.

Đang vội? Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool.

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái với Liên Hợp Quốc ở giữa sẽ giúp bạn bắt đầu làm việc thông qua các khả năng và nhận được những chữ cái bị thiếu đó. Chúng tôi khuyên bạn nên thu hẹp các tùy chọn bằng cách xóa bất kỳ từ nào có chứa các chữ cái bạn đã loại bỏ trước đoán.UN in the middle that should help you start working through the possibilities and getting those missing letters filled in. We recommend that you narrow down the options by removing any words that contain letters you have eliminated with prior guesses.

Điều đó kết thúc danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với Liên Hợp Quốc ở giữa mà chúng tôi đã kết hợp với bạn. Hy vọng rằng, bạn đã có thể sử dụng nó để giải câu đố wordle mà bạn đang thực hiện! Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.UN in the middle that we’ve put together for you. Hopefully, you were able to use it to solve the Wordle puzzle you were working on! You can find more information about this game in the Wordle section of our website.

Những từ nào có trong đó?

14 chữ cái có chứa und..
groundbreaking..
understandable..
understatement..
underdeveloped..
fundamentalism..
undersecretary..
undernutrition..
underqualified..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 chữ cái có ou ở giữa là gì?

Năm chữ cái với OU ở giữa..
bough..
boule..
bound..
couch..
cough..
could..
count..
coupe..

Một từ năm chữ với UNT là gì?

5 chữ cái bắt đầu với UNT.

Chủ đề