Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.
Dạng viết hoa
| A
| B
| C
| D
| E
| F
| G
| H
| I
| J
| K
| L
| M
| N
| O
| P
| Q
| R
| S
| T
| U
| V
| W
| X
| Y
| Z
| Dạng viết thường
| a
| b
| c
| d
| e
| f
| g
| h
| i
| j
| k
| l
| m
| n
| o
| p
| q
| r
| s
| t
| u
| v
| w
| x
| y
| z
|
Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng. Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là
æ và œ.
Tên chữ cái[sửa |
sửa mã nguồn]Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn
wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.
Chữ cái | Tên chữ cái | Phát âm | Trong tiếng Việt, đọc như |
---|
A
| A
| /eɪ/[1]
| ây
| B
| Bee
| /biː/
| bi
| C
| Cee
| /siː/
| xi
| D
| Dee
| /diː/
| đi
| E
| E
| /iː/
| i
| F
| Ef (Eff nếu là động từ)
| /ɛf/
| ép/ép-phờ
| G
| Jee
| /dʒiː/
| gi
| H
| Aitch
| /eɪtʃ/
| ết/ết-chờ
| Haitch[2]
| /heɪtʃ/
| hết/hết-chờ
| I
| I
| /aɪ/
| ai
| J
| Jay
| /dʒeɪ/
| giây
| Jy[3]
| /dʒaɪ/
| giay
| K
| Kay
| /keɪ/
| cây
| L
| El hoặc Ell
| /ɛl/
| eo/eo-lờ
| M
| Em
| /ɛm/
| em
| N
| En
| /ɛn/
| en
| O
| O
| /oʊ/
| âu
| P
| Pee
| /piː/
| pi
| Q
| Cue
| /kjuː/
| kiu
| R
| Ar
| /ɑr/
| a/a-rờ
| S
| Ess (es-)[4]
| /ɛs/
| ét/ét-sờ
| T
| Tee
| /tiː/
| ti
| U
| U
| /juː/
| iu/giu
| V
| Vee
| /viː/
| vi
| W
| Double-U
| /ˈdʌbəl.juː/[5]
| đa-bờ-liu
| X
| Ex
| /ɛks/
| éc/éc-sờ
| Y
| Wy hoặc Wye
| /waɪ/
| oai
| Z
| Zed[6]
| /zɛd/
| dét
| Zee[7]
| /ziː/
| di
| Izzard[8]
| /ˈɪzərd/
| i-dớt
|
Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn
Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau. Nguồn
gốc[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu
là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.
Chữ cái | Tiếng Latinh | Tiếng Pháp cổ | tiếng Anh Trung cổ | tiếng Anh hiện đại |
---|
A
| á /aː/
| /aː/
| /aː/
| /eɪ/
| B
| bé /beː/
| /beː/
| /beː/
| /biː/
| C
| cé /keː/
| /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/
| /seː/
| /siː/
| D
| dé /deː/
| /deː/
| /deː/
| /diː/
| E
| é /eː/
| /eː/
| /eː/
| /iː/
| F
| ef /ɛf/
| /ɛf/
| /ɛf/
| /ɛf/
| G
| gé /ɡeː/
| /dʒeː/
| /dʒeː/
| /dʒiː/
| H
| há /haː/ → /aha/ → /akːa/
| /aːtʃ/
| /aːtʃ/
| /eɪtʃ/
| I
| í /iː/
| /iː/
| /iː/
| /aɪ/
| J
| –
| –
| –
| /dʒeɪ/
| K
| ká /kaː/
| /kaː/
| /kaː/
| /keɪ/
| L
| el /ɛl/
| /ɛl/
| /ɛl/
| /ɛl/
| M
| em /ɛm/
| /ɛm/
| /ɛm/
| /ɛm/
| N
| en /ɛn/
| /ɛn/
| /ɛn/
| /ɛn/
| O
| ó /oː/
| /oː/
| /oː/
| /oʊ/
| P
| pé /peː/
| /peː/
| /peː/
| /piː/
| Q
| qú /kuː/
| /kyː/
| /kiw/
| /kjuː/
| R
| er /ɛr/
| /ɛr/
| /ɛr/ → /ar/
| /ɑr/
| S
| es /ɛs/
| /ɛs/
| /ɛs/
| /ɛs/
| T
| té /teː/
| /teː/
| /teː/
| /tiː/
| U
| ú /uː/
| /yː/
| /iw/
| /juː/
| V
| –
| –
| –
| /viː/
| W
| –
| –
| –
| /ˈdʌbəl.juː/
| X
| ex /ɛks, iks/
| /iks/
| /ɛks/
| /ɛks/
| Y
| hý /hyː, iː/ í graeca /iː ˈɡraɪka/
| ui, gui ? i grec /iː ɡrɛːk/
| /wiː/ ?
| /waɪ/
| Z
| zéta /zeːta/
| zed /zɛːd/ et zed /et zeːd/ → /e zed/
| /zɛd/ /ɛˈzɛd/
| /zɛd, ziː/ /ˈɪzəd/
|
Tần suất[sửa |
sửa mã nguồn]Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn
ra:[9]
Chữ cái | Tần suất |
---|
A
| 8,17%
| B
| 1,49%
| C
| 2,78%
| D
| 4,25%
| E
| 12,70%
| F
| 2,23%
| G
| 2,02%
| H
| 6,09%
| I
| 6,97%
| J
| 0,15%
| K
| 0,77%
| L
| 4,03%
| M
| 2,41%
| N
| 6,75%
| O
| 7,51%
| P
| 1,93%
| Q
| 0,10%
| R
| 5,99%
| S
| 6,33%
| T
| 9,06%
| U
| 2,76%
| V
| 0,98%
| W
| 2,36%
| X
| 0,15%
| Y
| 1,97%
| Z
| 0,07%
|
Lịch sử[sửa |
sửa mã nguồn]
| Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp
cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
|
Tiếng Anh cổ[sửa |
sửa mã nguồn]Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon
- được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc. Từ thế kỷ VII,
Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là
thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ
dee (D d). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ
g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g
Carolingia. Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e
ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w)
cũng được sử dụng. Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái: A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ ÆTiếng Anh hiện
đại[sửa | sửa mã nguồn]Trong
tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong
tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự
U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI. Dạng viết thường của chữ
s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại.
æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ
encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng
Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus). Chú thích[sửa |
sửa mã nguồn]- ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong
tiếng Anh Hibernia
- ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn
es-hook
- ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là
/ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə/ và /ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
- ^ Trong tiếng Anh
Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
- ^ Trong tiếng Anh Mỹ
- ^ Trong tiếng Anh Scotland
- ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological
Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199..
Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại
Wayback Machine.
Trò chơi chữ, chẳng hạn như Words với bạn bè, Scrabble, và bây giờ Wordle rất phổ biến. Trong các trò chơi này, bạn không phân chia các chữ cái để tạo từ cho điểm hoặc là người đầu tiên tìm thấy câu trả lời hàng ngày. Sử dụng các từ năm chữ cái cung cấp cho bạn tiềm năng kiếm được nhiều điểm hoặc chia sẻ kỹ năng của bạn trên Twitter. Hướng dẫn WordFinderx cho các từ 5 chữ cáiĐiều quan trọng là tìm thấy một danh sách công cụ tìm từ tốt của một số từ có điểm số cao hơn mà bạn có thể muốn biết để đưa các kỹ năng xây dựng từ của mình lên cấp độ mới cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè hoặc khi bạn cần câu trả lời cho 4 bức ảnh 1 từ 5 chữ cái hoặc từ wordle hàng ngày. Từ ghi điểm hàng đầu với năm chữ cáiĐể có được nhiều điểm nhất, bạn sẽ muốn thử tạo 5 từ chữ với các chữ cái này: Ngoài ra, bạn có thể muốn tìm 5 từ chữ cái với các chữ cái này do tiềm năng ghi điểm tầm trung của chúng: Mục tiêu của bạn có thể là sử dụng các chữ cái ghi điểm cao nhất trong giá của bạn trong mỗi từ bạn tạo. Những từ năm chữ cái phổ biến nhấtChỉ nghĩ về một số từ mà bạn sử dụng hàng ngày trong quá trình sống có thể cho bạn một số lựa chọn tốt. Khác - khác tạo ra sự khác biệt giữa các đối tượng hoặc con người. dài khoảng hai feet. Trong đó - các lựa chọn có thể được thu hẹp tùy thuộc vào tùy chọn bạn chọn. 'RE thảo luận.Faith - Faith có ý nghĩa gì đó khác với mọi người, nhưng chắc chắn nó có nghĩa là một từ tích cực. Từ để sử dụng khi bạn không muốn bị mắc kẹt trong một cam kết. Other - Other makes a distinction between objects or people. About - When talking about approximate size, you might say that the
fish that got away was about two feet long. Which - Choices can be narrowed down depending on which option you choose. Their - If those are their belongings, they certainly don't belong to you. Every - Like the word all, every encompasses the totality of what you're discussing. Faith - Faith means something different to everyone, but it's certainly meant to be a positive word. Lunch - Whether you
decide to eat or not, you're likely given a lunch break at work. Maybe - Maybe is a great word to use when you don't want to get yourself stuck into a commitment. Thí dụVí dụ: nếu bạn có các chữ cái t w l hoặc o c t w l trong giá của bạn, bạn có thể tạo thành các từ như chú hề, vải, colts, owlet, cau có hoặc khăn với điều kiện bạn có sẵn các chữ cái khác để sử dụng.T W L or O C T W L in your rack, you could form words such as CLOWN, CLOTH, COLTS, OWLET, SCOWL, or TOWEL provided you
have the other letters available for use. Mẹo từ năm chữ cái cho WordleBiết những từ năm chữ cái phổ biến nhất có ích khi chơi Wordle, trò chơi chữ phá vỡ. Mẹo quan trọng nhất để tìm câu trả lời hàng ngày nhanh là chọn từ một cách thông minh từ đầu tiên. Bạn nên luôn luôn bắt đầu với một từ được tạo thành từ năm chữ cái khác nhau ba trong số chúng là nguyên âm. Một số ví dụ ở trên, như về và có thể, phù hợp với mô hình này. Nhưng sử dụng công cụ Wordle Solver của chúng tôi và các tùy chọn tìm kiếm nâng cao của nó để khám phá các từ được đề xuất khác để bắt đầu câu đố hàng ngày. Video và piano là những ví dụ như vậy.You should always start with a
word made of five different letters three of them being vowels. Some examples above, like ABOUT and MAYBE, fit into this pattern. But using our Wordle solver tool and its advanced search options to uncover other recommended words to start the daily puzzle. VIDEO and PIANO are such examples. O có sự xuất hiện phổ biến trong 5 từ chữ cái và nếu bạn đang cố gắng giải câu đố từ hôm nay, bạn có thể thấy danh sách các đề xuất từ này hữu ích. Hãy cùng xem tất cả các từ 5 chữ cái với O ở giữa sẽ hỗ trợ bạn như một manh mối.5 letter words with O in the middle that will assist you as a Wordle clue.
Năm chữ cái có chữ O ở giữa - manh mối WordleCó rất nhiều từ năm chữ với O ở giữa. Vì vậy, nếu bạn đã khám phá thêm một số chữ cái thông qua dự đoán của bạn, hãy nhấn Ctrl + F trên bàn phím của bạn để tìm chúng và thu hẹp tìm kiếm của bạn. Lưu ý rằng nhiều từ được đề cập dưới đây không có cơ hội xuất hiện trong một câu đố wordle do sự hiếm có của chúng. Nhưng nếu bạn đang chơi bất kỳ trò chơi nào khác, danh sách này có thể có ích.
Apode | Chota | Diota | Drony | Exon | Chân | Phát sáng | Tăng lên | Boord | Apods | Chott | Doobs | Droob | Eyots | FROCK | GLOZE | Boong | Boors | Apoop | CHOUT | Người có dây thần kinh | Droog | Feods | FROES | Gnome | Vữa | Buổi trưa | Aport | Choux | Dooks | DROEK | FEOFEF | Ếch | Gnows | Grove | NOOPS | Aroba | Phóng to | Doole | Nước dãi | Fiord | Frond | GOOBY | Gầm gừ | Merose | Aroha | Chows | Dools | Rủ xuống | Vịnh hẹp | Frons | CÁC MẶT HÀNG | TĂNG | Oboes | Aroid | Cions | Dooly | GIỌT | TRÔI NỔI | ĐỔI DIỆN | Goody | MỌC | Obole | Mùi thơm | Áo choàng | Số phận | Giọt | Đàn | Frore | Gooey | Gyoza | Oboli | Phát sinh | Cloam | Doomy | Dross | Flocs | Đánh cù | Goofs | Zlote | Obols | Atocs | CÁI ĐỒNG HỒ | Doona | DROUK | Bloes | Cáu kỉnh | NGỐC NGHẾCH | Slobs | Mùi | Atoke | CLODS | Doorn | LÁI | Nổi | Frosh | Googs | Đang diễn ra | Mùi | Atoks | Cloff | Cửa ra vào | CHẾT CHÌM | Vách nhau | SƯƠNG GIÁ | Gooks | Hooch | Khói | Đảo san hô | Guốc | Doozy | DROWS | LỤT | Bọt | GOOKY | Mũ trùm đầu | Ology | Nguyên tử | Cloke | Droid | Dsobo | SÀN NHÀ | NHĂN MẶT | Goold | Hoody | Moory | Làm phiền | Clomb | Chìm đắm | DSOMO | Thất bại | Frows | Gools | Hooey | Hình trứng | Chuộc lỗi | Clomp | Droit | Duomi | Hệ thực vật | Frowy | Gooly | Móng guốc | Ở phía trước | ATONY | DÒNG VÔ TÍNH | Drole | Duomo | BLORS | ĐÓNG BĂNG | Goons | Hooka | Ovolo | Không có | Clonk | DROLL | Ebons | Flory | Gaols | Goony | Móc | KHÍ QUYỂN | TRÁNH XA | Bản sao | Drome | Ebony | Flosh | Geode | GOOPS | Móc | Aeons | Avows | Cloop | Emove | SÁCH ĐIỆN TỬ | Chỉ nha khoa | Geoid | Goopy | Hooly | Paolo | Brook | Cloot | Enoki | ELOGE | Flota | CON MA | Goors | Hoons | PEONS | Brool | CLOPS | Enols | Elogy | Flote | NGẠ QUỶ | Goory | Vòng | Mẫu đơn hoa mẫu đơn | Chổi | GẦN | Khổng lồ | Eloin | BỘT | Gloam | Goose | Hoord | Phoca | Broos | Clote | Enows | Trốn tránh | COI THƯỜNG | Gloat | Goosy | HOOSH | Phohs | Brose | VẢI | Kỷ nguyên | Elops | Bay | QUẢ ĐỊA CẦU | THAN VAN | Hoots | ĐIỆN THOẠI | Brosy | Cục máu đông | Epode | Emong | CHẢY | Quả cầu | Groat | Hooty | Phono | NƯỚC DÙNG | ĐÁM MÂY | Epopt | Emote | Thực phẩm | Quả cầu | Grody | Móng guốc | Phons | NÂU | Clour | Epoxy | Loord | Ẩm thực | Toàn cầu | Grogs | Hyoid | Giả mạo | Lông mày | Clous | XÓI MÒN | LỎNG LẺO | Kẻ ngốc | GLODE | HÁNG | Biểu tượng | Giáo sư | Phao | Clout | EROSE | Loots | Sư tử | Glogg | Groks | Thần tượng | Progs | CEORL | ĐINH HƯƠNG | Evohe | Meous | LOOBY | GLOMS | Groma | Thần tượng | Proin | Chock | THẰNG HỀ | Gợi lên | Meows | Lỏng lẻo | BÓNG TỐI | GRONE | Ikons | Proke | Choco | Clows | Ngà voi | Mhorr | Looey | GLOOP | GROOF | Inorb | Prole | Choc | Cloye | Ixora | ĐI LANG THANG | LOOFA | GLOPS | Chú rể | Iroko | Proll | CHODE | Cloys | JOOKS | Tâm trạng | Loofs | Vinh quang | GROPE | Irone | Quảng cáo | Chogs | Cloze | KAONS | BUỒN RẦU | Looie | Bóng | TỔNG | Bàn ủi | Proms | HỢP XƯỚNG | Cooch | Khoja | Proem | NHÌN | Phát sáng | Grosz | Quoad | DỄ BỊ | NGHẸT THỞ | Dỗ dành | Khors | Phots | KHUNG DỆT | Xử lý | GROTS | Quods | ĐÂM | Choko | Cooee | Khoum | Pions | Yêu | Thole | GROUF | Quoif | Phát âm | Nghẹt thở | Dỗ dành | Kiore | Tân gian | ĐIÊN KHÙNG | Tholi | TẬP ĐOÀN | CHÊM | BẰNG CHỨNG | Chola | COOEY | Ki -ốt | Ngoan đạo | Vòng lặp | Áo | Động lực | Đạo cụ | TROKE | Cholo | Nấu ăn | Kloof | Pioys | Poots | Thoro | Proyn | VĂN XUÔI | Poods | Chomp | Nấu ăn | Núm | Ploat | Poove | Thorp | PSOAE | Proso | Trock | Chons | Làm mát | CÚ ĐÁNH | PLODS | Poovy | NHỮNG THỨ KIA | PSOAI | Pross | Poort | Choof | ĐÃ BÌNH TĨNH | CHUÔNG KÊU | Plong | Proa | Ngực | Prowl | Tuyến tiền liệt | Troad | Chook | Coomb | KNOPS | Plonk | Thăm dò | Nốt biệt | Psoas | Thịnh vượng | Troak | Sự lựa chọn | Krona | KNOSP | Làm phiền | Probs | CÔNG CỤ | Psora | HÃNH DIỆN | Vách ngăn | Chop | Krone | Nút thắt | Plops | Prods | Tooms | Pyoid | Proul | Cày | DÂY NHAU | KROON | KNOUT | Âm mưu | POOKA | Toons | Pyots | CHỨNG TỎ | Hợp tâm | Việc vặt | Leone | Biết | Lô đất | Phân | RĂNG | POONS | Biết | Tooch | Quoit | Tromp | Stott | Lo lắng | Cửa hàng | Zooey | Scoup | Azons | Nơi ở | Quoll | Trona | Stoun | Woold | BỜ BIỂN | Động vật | Quét sạch | Azote | Abohm | Quonk | Tronc | Stoup | Len | Shorl | Zooks | Hướng đạo sinh | Azoth | ĐUN SÔI | DUPS | Trone | Hầm | Len | Shorn | Slosh | Cau có | Bhoot | Aboma | HẠN NGẠCH | Tronk | BIA ĐEN | Woons | NGẮN | SỰ LƯỜI BIẾNG | Cau có | Khí sinh học | MỘT LỢI ÍCH | TRÍCH DẪN | Trons | BẾP | Woops | Shote | Khe cắm | Quét | Biome | Abord | Quoth | Đội quân | Stown | Woose | Ảnh | SLOPS | Bãi cạn | Biont | Abore | Rao | Trooz | Stowp | Woosh | Shott | Dốc | Xáo trộn | Biota | HUỶ BỎ | Rhody | Trope | Đi | Wootz | KÊU LA | SLORM | SỐC | SƯNG LÊN | VỀ | Hình thoi | Troth | Swobs | Woozy | XÔ | Sloop | Shoed | BLOBS | Ở TRÊN | Rhone | Trots | Swoln | WROKE | Showd | Sloot | Giày giày | KHỐI | ACOCK | Rioja | Cá hồi | Swone | SAI LẦM | CHO XEM | DỐC | ĐÔI GIÀY | Khối | Acold | BẮN | Moors | Swoun | Ytost | Skosh | KHÓI | Shoos | Moops | Lợn | Sloan | Smoko | Spods | Stat | Stoss | Croon | Kiên quyết | Myops | Vấp ngã | Smote | CUỘC BẠO ĐỘNG | SOOTE | Scops | Cromb | Crone | Agone | MOOVE | Blog | Nhấm nháp | Roods | Làm dịu | GHI BÀN | CỬA HÀNG | Cronk | Agons | MUONS | Bloke | Smowt | Mái nhà | Soots | Khinh miệt | CON CÒ | Bạn thân | Đau đớn | Myoid | Tóc vàng | Hợm hĩnh | Mái nhà | Bồ hóng | Scots | BÃO TÁP | Kẻ gian | TỐT | Myoma | MÁU | Snods | Rooks | Spode | Scoug | CÂU CHUYỆN | Crool | Agora | Myope | HOA | SNOEP | PHÒNG | CHIỀU HƯ | Stobs | Stots | Cây trồng | BƠ | Cận thị | Blore | Hợm hĩnh | Rộng rãi | Đã nói | CỔ PHẦN | Cooms | Crore | Alods | Neons | BLOTS | Snoke | Roons | Giả mạo | Stoep | Coomy | ĐI QUA | Aloed | Ngoma | Thổi | Lặn | Roops | Ma quái | STOGY | Crome | Crost | Aloes | Nkosi | Thổi | Snook | Roopy | Ống chỉ | KIÊN NHẪN | Coops | Nòng | Trên cao | NOOIT | BULLY | Snool | Roosa | Spoom | Stoit | Coopt | Đường | Aloha | Nooks | Boose | Snoop | Roose | THÌA | Stoke | Bộ sưu tập | ĐÁM ĐÔNG | Thức dậy | Nooky | Booby | MŨI | ROOST | Spoor | Lấy trộm | COOTS | VƯƠNG MIỆN | AWOLS | Aloin | Boody | Ngáy | RỄ | Spoot | Đánh cắp | Dỗ dành | Quạ | MỘT CÔNG VIỆC | MỘT MÌNH | La ó | Khịt mũi | Rooty | Bào tử | Stoma | Croak | Croze | Axoid | DỌC THEO | Boofy | Snots | Ryots | THỂ THAO | Stomp | Croci | DEOxy | Axone | ĐỨNG CÁCH XA | Boogy | Mõm | Scody | SPOSH | Stond | Crock | Coofs | SỢI TRỤC | To lớn | Boohs | Tuyết | Chế giễu | ĐIỂM | SỎI | Crocs | Rooky | Ayont | Alowe | SÁCH | Tuyết rơi | SCOGS | Vòi | Tong | Croft | THÂN GỖ | VÔ SINH | Niềm vui | RỘNG LỚN | CÓ TUYẾT RƠI | La mắng | Stoae | Stonk | Crogs | Wooed | Azole | TĂNG | Broch | Sooey | Cái bánh nướng | Stoai | Stonn | Brome | Wooer | MỘT NỐT RUỒI | GIAN HÀNG | Brock | Sooks | Scoog | Stoas | Stony | Bromo | Dhows | GIỮA | BỐT | Brods | Soole | MUỖNG, XÚC | LƯNG TÔM | Đứng | Bronc | Diode | Khấu hao | Chiến lợi phẩm | Brogh | Sools | Scoot | Bếp | Stook | Brond | Amowt | Amour | RƯỢU | Brogs | SOOM | Scopa | Stope | GHẾ ĐẨU | Bố mẹ | Anoas | MỘT NƯỚC ĐI | Booky | Nướng | Soops | PHẠM VI | Dừng lại | Dừng lại | PHÁ SẢN | Cực dương | Anole | Bools | HƠI SAY | Nếp gấp | Poofs | Được biết đến | Plouk | Hồ bơi | Toots | Poops | Kooks | Trớ trêu | Trods | Poofy | Koori | Poohs | Phân | Trogs | Nghèo | Kooky | ẢNH | Trow | Trove | Ngất ngây | Wroot | TRÌNH DIỄN | SLOOD | Shogi | Mooed | ACORN | Troys | Whops | Sò | Đã viết | Sặc sỡ | Slojd | Cái giòn | Mooks | Adobe | Udons | Whorl | Swopt | Ybore | Skoal | Slove | Shola | Mooli | NHẬN NUÔI | Viola | Đánh | THANH KIẾM | Ycond | Skoff | Làm chậm | Ái sáng | Mools | YÊU THÍCH | Viold | CỦA AI | Thề | Ymolt | Skols | Sloyd | Rung chuyển | Mooly | Tô điểm | Viols | Ai | Tuyên thệ | Yooofs | Skool | Smock | Shool | Mặt trăng | Adown | VROOM | GỖ | Swots | Yoops | Skort | IMogs | Shoon | Mặt trăng | Adoze | TRỌN | WOOFS | Zoons | Zloty | SLOES | Smolt | Smoot | Nai | Afoul | Whomp | WHOOF | Zooty | Zooea | Khẩu hiệu | Smoor | SMORE | MOOTS | Agoge | Whoop | Whoot | Swops | Vấp ngã | Shoyu | Sloom | Shope | Moola | Adobo | Zhomo | Thích | Klong | Pioye | Vòng lặp | GAI | ỦY QUYỀN | Prore | CHƠI KHĂM | Làm rối | Đã chọn | Diols | Máy bay không người lái | Thoát | Chân | GĂNG TAY | Sự bùng nổ |
|
Nếu danh sách từ này giúp bạn ra ngoài, hãy đảm bảo kiểm tra hướng dẫn Wordle & nbsp của chúng tôi; trong phần dành riêng của chúng tôi.Bạn cũng có thể tìm thấy toàn bộ danh sách các & nbsp trước đây; Wordle trả lời & nbsp; kể từ khi nó bị virus, cùng với & nbsp; cách chơi các câu đố trước đó.Thêm vào đó, đây là & nbsp; một số công cụ & nbsp; để giúp bạn giải các câu đố hàng ngày một cách dễ dàng.Wordle Guides in our dedicated section. You can also find a whole list of previous Wordle answers ever since it went viral, along with how to play previous puzzles. Plus, here are some tools to help you solve daily puzzles easily.
5 là gì
Năm chữ cái với OU ở giữa.. bough.. boule.. bound.. couch.. cough.. could.. count.. coupe..
Một từ năm chữ cái có ou là gì?
5 chữ cái bắt đầu bằng ou.
Bạn có từ nào ở giữa?
Năm chữ cái bạn là chữ cái giữa.. abuse.. acute.. adult.. amuse.. azure.. bluer.. bluff.. blunt..
Những từ nào chứa OU?
|