- Overview
- By Theme
- By SDG Goal
Topic
- Social
- Economic
- Environment
- Institutions
Social
Indicator
Most recent value
Trend
Tỷ lệ người nghèo tính theo đầu người ở mức chi tiêu $1.90 một ngày (PPP) (% dân số)
Tỷ lệ người nghèo tính theo đầu người ở mức chi tiêu $1.90 một ngày (PPP) (% dân số)
Most recent value
(2018)
1,2
(2018)
Trend
Tuổi thọ ước tính vào thời điểm chào đời, tổng cộng (số tuổi)
Tuổi thọ ước tính vào thời điểm chào đời, tổng cộng (số tuổi)
Most recent value
(2020)
75
(2020)
Trend
Dân số, tổng cộng
Dân số, tổng cộng
Most recent value
(2021)
97.468.029
(2021)
Trend
Tăng trưởng dân số (% hàng năm)
Tăng trưởng dân số (% hàng năm)
Most recent value
(2021)
0,8
(2021)
Trend
Nhập cư thuần túy
Nhập cư thuần túy
Most recent value
(2021)
-992
(2021)
Trend
Human Capital Index (HCI) (scale 0-1)
Human Capital Index (HCI) (scale 0-1)
Most recent value
(2020)
0,7
(2020)
Trend
Economic
Indicator
Most recent value
Trend
GDP (US$ hiện tại)
GDP (US$ hiện tại)
Most recent value
(2021 tỷ)
366,14
(2021 tỷ)
Trend
GDP tính theo đầu người (US$ hiện tại)
GDP tính theo đầu người (US$ hiện tại)
Most recent value
(2021)
3.756,5
(2021)
Trend
Tăng trưởng GDP (% hàng năm)
Tăng trưởng GDP (% hàng năm)
Most recent value
(2021)
2,6
(2021)
Trend
Thất nghiệp, tổng cộng (% tổng số lực lượng lao động)
Thất nghiệp, tổng cộng (% tổng số lực lượng lao động)
Most recent value
(2021)
2,2
(2021)
Trend
Lạm phát, giá tiêu dùng (% hàng năm)
Lạm phát, giá tiêu dùng (% hàng năm)
Most recent value
(2021)
1,8
(2021)
Trend
Personal remittances, received (% of GDP)
Personal remittances, received (% of GDP)
Most recent value
(2020)
5,0
(2020)
Trend
Environment
Indicator
Most recent value
Trend
Lượng khí thải CO2 (mét tấn trên đầu người)
Lượng khí thải CO2 (mét tấn trên đầu người)
Most recent value
(2019)
3,5
(2019)
Trend
Forest area (% of land area)
Forest area (% of land area)
Most recent value
(2020)
46,7
(2020)
Trend
Access to electricity (% of population)
Access to electricity (% of population)
Most recent value
(2020)
100,0
(2020)
Trend
Lượng nước ngọt lấy ra hàng năm, tổng cộng (% nguồn lực bên trong)
Lượng nước ngọt lấy ra hàng năm, tổng cộng (% nguồn lực bên trong)
Most recent value
(2019)
23
(2019)
Trend
Electricity production from renewable sources, excluding hydroelectric (% of total)
Electricity production from renewable sources, excluding hydroelectric (% of total)
Most recent value
(2015)
0,1
(2015)
Trend
People using safely managed sanitation services (% of population)
People using safely managed sanitation services (% of population)
No data available
Trend
Institutions
Indicator
Most recent value
Trend
Intentional homicides (per 100,000 people)
Intentional homicides (per 100,000 people)
Most recent value
(2011)
2
(2011)
Trend
Nợ chính phủ trung ương, tổng cộng (% GDP)
Nợ chính phủ trung ương, tổng cộng (% GDP)
No data available
Trend
Statistical performance indicators (SPI): Overall score (scale 0-100)
Statistical performance indicators (SPI): Overall score (scale 0-100)
Most recent value
(2019)
66,0
(2019)
Trend
Individuals using the Internet (% of population)
Individuals using the Internet (% of population)
Most recent value
(2021)
74
(2021)
Trend
Proportion of seats held by women in national parliaments (%)
Proportion of seats held by women in national parliaments (%)
Most recent value
(2021)
30
(2021)
Trend
Foreign direct investment, net inflows (% of GDP)
Foreign direct investment, net inflows (% of GDP)
Most recent value
(2021)
4,3
(2021)
Trend
Standard & Poor từ (S & P) Tâm trạng và Fitch là ba cơ quan xếp hạng quan trọng nhất trên thế giới.Các cơ quan này đánh giá tính tín dụng của các quốc gia và doanh nghiệp tư nhân. Một số người AAA hay AAA là xếp hạng cao nhất trong cả ba cơ quan xếp hạng và cho thấy mức độ tín dụng cao nhất.Xếp hạng của người Viking (xếp hạng của C C từ Moody,) cho thấy sự tín nhiệm kém của một công ty hoặc chính phủ.Một sự khác biệt được thực hiện giữa xếp hạng ngắn hạn và dài hạn. Xem xếp hạng tín dụng của các ngân hàng Thụy SĩXếp hạng S & P, Fitch và Moody có nghĩa là gì?
Lớp đầu tư: Cao nhất (Triple A) Moody'sS&PFitch Ungefähre UMSchreibung
Dài hạn
Thời gian ngắn
Dài hạn
Thời gian ngắn
Dài hạn
Thời gian ngắn
Highest (Triple A)Aaa P-1 (Prime-1)
(Prime-1)
Aaa A-1+ Aaa A-1+ F1+
Very high
Lớp đầu tư: rất cao Aa1 Aa1 Aa+ AA2 AA2 Aa AA3 AA3 Aa-
High
Lớp đầu tư: cao A1 A+ A1 A+ A-1 F1/F1+
P-2/P-1
P-2 (Prime-2)
A2 A2 P-2/P-1 P-2/P-1 P-2 (Prime-2) Một F1 A3 F1 A3
F2
MỘT-
Good
A-2 F2/F1 F2 F2/F1 F2 Lớp đầu tư: Tốt Baa1
P-3 (Prime-3)
BBB+ Baa2 BBB+ Baa2
F3
P-3/P-2 P-3 (Prime-3) BBB BBB A-3
Speculative
F3/F2 F3 Baa3 BBB- Lớp đầu cơ: đầu cơ BBB- Lớp đầu cơ: đầu cơ BA1 Không phải là nguyên tố Không phải là nguyên tố BB+ B B Ba2
Highly speculative
Bb Ba3 Ba3 Bb- Lớp đầu cơ: đầu cơ Lớp đầu cơ: đầu cơ BA1 Không phải là nguyên tố Không phải là nguyên tố BB+
Very high risk
B Ba2 Bb Ba3 Bb Ba3 Ba3 Bb- Lớp đầu cơ: Đầu cơ cao B1
Very near to default
B+ B2
C
C
B2
C
C
B3 Bb Ba3 Bb- Lớp đầu cơ: Đầu cơ cao Lớp đầu cơ: Đầu cơ cao
B1
B+ B2 B3 B Lớp đầu cơ: Rủi ro rất cao CAA1 CCC+ C B3 B Lớp đầu cơ: Rủi ro rất cao B3 B Lớp đầu cơ: Rủi ro rất cao B3 B Lớp đầu cơ: Rủi ro rất cao CAA1 CCC+ C CAA1 CCC+ C CCC CAA2 CAA3 CAA1