30 tháng 3 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 30/12; theo dõi âm lịch hôm nay 30/12; lịch âm thứ Bảy ngày 30 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 30/12

  • Dương lịch: 30/12/2023.
  • Âm lịch: 18/11/2023.
  • Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức, các công việc nhỏ vẫn có thể làm bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
  • Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Dần, Bính Thân.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 30/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Xuất hành hôm nay âm lịch 30/12

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Xuất hành đi xa, cầu tài nên tránh, dù được nhưng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 30/12

Việc nên làm: Cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Quý Tỵ - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Việc làm lớn sẽ tốn nhiều công sức và khó thành công. Vì vậy, nên tránh làm những việc quan trọng trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 30/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 30/1/2024

Việc nên làm: Sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, xây dựng, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương.

Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 30/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Đinh Hợi, Đinh Mão.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 30/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Thời điểm tốt nhất để thực hiện công việc, nếu bạn muốn tăng tài lộc, hãy đi theo hướng Tây Nam. Ngoài ra, xuất hành đi xa vào giờ này cũng sẽ mang lại sự an bình.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nếu bạn đang mong muốn tài lộc, hãy đi hướng Nam, đây là hướng mang lại nhiều may mắn và tin vui. Chăn nuôi hoặc trồng trọt cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, cầu tài lộc mờ mịt và kiện tụng nên hoãn lại. Người xuấ hành đi xa nên cần cẩn thận, nếu đi theo hướng Nam mất đồ, mất của thì tìm nhanh mới thấy. Tránh miệng tiếng, cãi cọ, tranh luận, làm việc nên cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Trong giờ này, xuất hành đi xa, có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ và gặp chuyện không hay. Vì vậy, cần cẩn thận trong lời ăn tiếng nói và giữ miệng để tránh xảy ra cãi nhau, ẩu đả.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Trong thời điểm này, việc xuất hành đi xa, buôn bán, khai trương, và kinh doanh đều mang lại nhiều may mắn cho mọi người. Đặc biệt, phụ nữ sẽ có tin vui mừng và mọi việc đều hòa hợp.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành đi xa hay gặp nạn.

Chủ đề