1. CÁC PHÉP TOÁN
- Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ Pascal.
Phép toán | Trong toán học | Trong Pascal |
Các phép toán số học với số nghuyên | +(cộng), - (trừ), * (nhân ),div (chia lấy nguyên), mod (chia lấy dư). | +, -, *, div, mod |
Các phép toán số học với số thực | +(cộng), - (trừ), * (nhân ), :(chia) | +, -, *, / |
Các phép toán quan hệ | < (nhỏ hơn), (nhỏ hơn hoặc bằng), > (lớn hơn), (lớn hơn hoặc bằng), = (bằng), (khác). | <, <=,>, >=, =, <> |
Các phép toán logic | (phủ định), V (hoặc), | and, or, not |
Kết quả của phép toán quan hệ cho giá trị logic.
Ứng dụng: Phép toán logic tạo ra các biểu thức phức tạp từ các quan hệ đơn giản.
3. HÀM SỐ CHUẨN
Hàm | Trong toán học | Trong Pascal | Kiểu đối số | Kiểu kết quả |
Bình phương | x2 | sqr(x) | Thực hoặc nguyên | Theo kiểu của đối số |
Căn bậc hai | | sqrt(x) | Thực hoặc nguyên | Thực |
Giá trụ tuyệt đối | |x| | abs(x) | Thực hoặc nguyên | Theo kiểu của đối số |
Logarit tự nhiên | lnx | ln(x) | Thực | Thực |
Lũy thừa của số e | ex | exp(x) | Thực | Thực |
Sin | sinx | sin(x) | Thực | Thực |
Cos | cosx | cos(x) | Thực | Thực |