28 4 âm 2023 là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Ngày 28/4/2023 hợp với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Mậu Tuất , Nhâm Tuất , Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn , Mậu Thìn , Nhâm Tý

Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 2023

28

Cuộc sống như một cuốn sách. Kẻ điên rồ giở qua nhanh chóng. Người khôn ngoan vừa đọc vừa suy nghĩ vì biết rằng mình chỉ được đọc có một lần.

- JEAN PAUL -

Thứ Sáu

Ngày Bính Thìn

Tháng Bính Thìn

Năm Quý Mão

Tháng 3 (Đủ)

9

28 4 âm 2023 là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Trực Kiến

Tiết khí Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:5317:3411:10 Độ dài ban ngày: 11 giờ 41 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17:5605:3023:43 Độ dài ban đêm: 11 giờ 34 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 28 THÁNG 4 NĂM 2023

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 28/4/2023

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 28/4/2023 không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 28/4/2023 để cân nhắc. Ngày 28/4/2023 phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 28/4/2023 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 28/4/2023 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 28/4/2023 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 28/4/2023

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28/4/2023, Âm lịch: 9/3/2023.
  • Can chi là Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão. Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt
  • Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Thân, Tý. Lục hợp: Dậu. Tương hình: Thìn. Tương hại: Mão. Tương xung: Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý . Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
  • Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt..
  • Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước Tốt - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần Tốt, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: Quỷ, Ngũ hành: Kim, Động vật: Dê.
  • Diễn giải:

- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. -----

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.

SỰ KIỆN NGÀY NÀY NĂM XƯA

Dưới đây là danh sách tất cả các sự kiện nổi bật

ngày 28/4 năm xưa

trong nước và sự kiện quốc tế, hay còn gọi là ngày này năm xưa xin gửi tới quý độc giả để các bạn nắm được thông tin.

Sự kiện trong nước

Thứ Bảy, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1984

Bắt đầu trận Lão Sơn giữa Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và Quân đội Nhân dân Việt Nam ở khu vực biên giới Văn Sơn-Hà Giang.

Đã qua: 39 năm 11 tháng 8 ngày

Thứ Hai, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1975

Tổng Tham mưu trưởng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa Cao Văn Viên bỏ chạy sang Hoa Kỳ trong Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Đã qua: 48 năm 11 tháng 26 ngày

Thứ Ba, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1964

Hồ Chủ tịch đã về thǎm Nhà máy bóng đèn phích nước Rạng Đông (nay là Công ty Rạng Đông).

Đã qua: 59 năm 11 tháng 23 ngày

Thứ Năm, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1960

Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ban hành sắc lệnh công bố Luật nghĩa vụ quân sự.

Đã qua: 63 năm 11 tháng 14 ngày

Thứ Bảy, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1956

Thực dân Pháp buộc phải rút quân khỏi miền Nam nước ta, sau buổi lễ hạ cờ Pháp trước phủ Cao Uỷ ở Sài Gòn chấm dứt vĩnh viễn chế độ thực dân cũ và cuộc xâm lược kéo dài 98 nǎm trên đất nước Việt Nam.

Đã qua: 67 năm 11 tháng 5 ngày

Sự kiện quốc tế

Thứ Năm, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1994

Cựu sĩ quan phản gián và nhà phân tích CIA Aldrich Ames nhận tội làm gián điệp tại Mỹ cho Liên Xô và sau đó là Nga.

Đã qua: 29 năm 11 tháng 16 ngày

Thứ Hai, Ngày 28 Tháng 4 Năm 1952

Nhật Bản và Trung Hoa Dân Quốc ký Hiệp ước Đài Bắc, chính thức chấm dứt Chiến tranh Trung-Nhật, 7 năm sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới lần thứ hai.